Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2009-2010

Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2009-2010

Mi-li-mét vuông:

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm

1 cm = 100 mm

a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm ; 305mm ; 1200mm.

b) Viết các số đo diện tích:

Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.

168 mm

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông

2310 mm

 

ppt 18 trang loandominic179 3900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG LỚP 5/3Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 Toán Bài 2: a) Đọc các số sau: 679 dam ; 109250 hm2221hm = .......... dam1dam =............m222b) Viết số thích hợp vào ô trống:100100Kiểm tra bài cũ:Đế giày trượt băng có diện tích khoảng cm .2Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con chip có diện tích cm ( dm ). 22Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện tích khoảng cm ( dm ).22Mạch điện tửChíp điện tử6mi-li-mét vuông. mi-li-mét vuông.50mi-li-mét vuông.Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:1 mm2mm 21 cm = ...... mm22- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.1cm2100......1 mm =cm22- Mi-li-mét vuông viết tắt là1 cm1mm1mma) Mi-li-mét vuông:1 cm = 100 mm22km2hm2dam2m2dm2cm2mm21 km21 hm21 dam21 m21 dm21 cm21 mm2= hm2= dam2= 100 m2= 100 dm2= 100 cm2= 100 mm2Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:1001001 mm =1100cm22a) Mi-li-mét vuông: mm2b) Bảng đơn vị đo diện tích :Mét vuôngBé hơn mét vuôngLớn hơn mét vuôngNhận xét:- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.hm2dam2m2dm2cm2mm21 hm21 dam21 m21 dm21 cm21 mm2= 100 dam2= 100 m2= 100 dm2= 100 cm2= 100 mm2km21 km2= 100 hm2Mét vuôngBé hơn mét vuôngLớn hơn mét vuông1 cm = 100 mm22km2hm2dam2m2dm2cm2mm21 km21 hm21 dam21 m21 dm21 cm21 mm2= hm2= dam2= 100 m2= 100 dm2= 100 cm2= 100 mm2=1100km2=1100hm2=1100dam2=1100 m2=1100dm2=cm2Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:1001001 mm =1100cm22a) Mi-li-mét vuông: mm2b) Bảng đơn vị đo diện tích :Mét vuôngBé hơn mét vuôngLớn hơn mét vuôngNhận xét:- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.1100hm2dam2m2dm2cm2mm21 hm21 dam21 m21 dm21 cm21 mm2= 100 dam2= 100 m2= 100 dm2= 100 cm2= 100 mm2=1100km2=1100hm2=1100dam2=1100m2=1100dm2=1100cm2km21 km2= 100 hm2Mét vuôngBé hơn mét vuôngLớn hơn mét vuôngThứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:b) Viết các số đo diện tích:Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm ; 305mm ; 1200mm.222168 mm22310 mm2Luyện tập:Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:Bài 1:Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:12km = hm221hm = m227hm = m22a) 5cm = mm221m = .............cm5m = .............cm12m 9dm = .........dm37dam 24m = ..........m2222222222b) 800mm =......cm 3400dm =........m 12 000hm =........km 90 000m = .......hm 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m22222222222222Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:Bài 1:Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 5cm = .......mm221cm = 100 mm5cm = 500 mm (5x100)22221km = ........dam221km = 100hm22221hm = 100 dam221km = 10000dam (100 x 100) Luyện tập:Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:Bài 1:Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:5001200100007000012km = hm221hm = m227hm = m22a) 5cm = mm221m = .............cm5m = .............cm12m 9dm = .........dm37dam 24m = ..........m2222222222812013492010b) 800mm =......cm 3400dm =........m 12 000hm =........km 90 000m = .......hm 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m2222222222222210000500001209372450Luyện tập:Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:27hm = 7 hm2Vậy 7hm = 70000m22dam200m200Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé:7hm = .....m22Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:LuyÖn tËp:Bài 1:Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:5001200100007000012km = hm221hm = m227hm = m22a) 5cm = mm221m = .............cm5m = .............cm12m 9dm = .........dm37dam 24m = ..........m2222222222812013492010b) 800mm =......cm 3400dm =........m 12 000hm =........km 90 000m = .......hm 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m2222222222222210000500001209372450Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:12 m 9dm = .......dm1200dm1200dm +9dm = 1209dm2222222Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:LuyÖn tËp:Bài 1:Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:5001200100007000012km = hm221hm = m227hm = m22a) 5cm = mm221m = .............cm5m = .............cm12m 9dm = .........dm37dam 24m = ..........m2222222222812013492010b) 800mm =......cm 3400dm =........m 12 000hm =........km 90 000m = .......hm 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m2222222222222210000500001209372450Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:Bài 1:Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:1mm = ........cm 1dm = .........m8mm = .......cm 7dm = ..........m29mm = .......cm 34dm = ...........m222222222TRÒ CHƠI: ĐIỂM DANH THEO BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_die.ppt