Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 34: Hàng của số thập phân, Đọc, viết số thập phân - Năm học 2020-2021

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 34: Hàng của số thập phân, Đọc, viết số thập phân - Năm học 2020-2021

Đọc, viết số thập phân 1357,246

1357

Đọc, viết như số tự nhiên

,

Phẩy

246

Đọc, viết như số tự nhiên

Kết luận:

Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

 

ppt 9 trang loandominic179 3910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 34: Hàng của số thập phân, Đọc, viết số thập phân - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1. Đọc các số thập phân sau: Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu bảy 37,42Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai Năm phẩy tám 5,8 502,4672. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,5 0,07 0,009KIỂM TRA BÀI CŨ.Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020Toán Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020ToánTiết 34: Hàng của số thập phân. Đọc,viết số thập phâna) Ví dụ: Cho số thập phân 375,406Số thập phân375,406HàngTrăm ChụcĐơn vịPhần mườiPhần trămPhần nghìnQuan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhauMỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền saub: Trong số thập phân 375, 406:- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìnSố thập phân 375,406 đọc là: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáuc: Trong số thập phân 0, 1985:- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìnSố thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lămĐọc, viết số thập phân 1357,2461357 , 246Đọc, viết như số tự nhiênPhẩyĐọc, viết như số tự nhiênKết luận:Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.Bài 1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.a) 2,35 + Đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm + Từ trái sang phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.b) 301,80 + Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi + Từ trái sang phải: 3 chỉ 3 trăm, 0 chỉ 0 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trămc) 1942,54+ Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư + Từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trămd) 0,032 + Đọc là: Không phẩy không trăm ba mươi hai + Từ trái sang phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìnSố thập phânViết thànha) Năm đơn vị, chín phần mườib) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (Tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (Tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăme) Không đơn vị, một phần nghìnBài 2: Viết số thập phân có:5,924,1855,5552002,080.001Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):3,5 6,3318,05217,908 Nêu lại cách đọc và viết số thập phân? Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020ToánTiết 34: Hàng của số thập phân. Đọc,viết số thập phân

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_34_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet.ppt