Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Ôn tập: So sánh hai phân số

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Ôn tập: So sánh hai phân số

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau.

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.

 

ppt 8 trang loandominic179 2740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Ôn tập: So sánh hai phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸oTOÁN - LỚP 5A2ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ.Kiểm tra bài cũ:1518=15 : 318 : 3=5635=3 x 25 x 2610= Quy đồng mẫu số của510vàNhận xét: 10 : 5 = 2, chọn 10 là mẫu số chung. Ta có:910;39giữ nguyên Ví dụ: 2757 Trong hai phân số cùng mẫu số:- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau.;Ví dụ: So sánh hai phân số21282028>3457>b) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.;3457vàQuy đồng mẫu số của3457và34=3 x 74 x 72128=57=5 x 47 x 42028=;Vì 21 > 20 nênVậy , = vào chỗ chấm:411611 671214 ;15171017 2334 ;Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:89561718;1234;;58;=>56891718 Củng cố:a) So sánh hai phân số sau:b) So sánh hai phân số sau:2549và7959và7759>2549<Dặn dò:Bài sau: Ôn tập so sánh hai phân số (tt)Tiết học kết thúcÔn tập: So sánh hai phân số.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_on_tap_so_sanh_hai_phan_so.ppt