19 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5
1. Số thập phân hai mươi chín phẩy mười ba được viết là :
A. 209,13 B. 29,13 C. 29,103 D. 209,103
2. Chữ số 3 trong số thập phân 20,354 thuộc hàng nào ?
A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn
3. Số thập phân gồm 4 chục, 6 đơn vị, 2 phần mười được viết là :
A. 46,2 B. 406,2 C. 46,02 D. 406,02
4. Một cửa hàng có 256,3 m vải. Cửa hàng đã bán 63,7 m vải. Số mét vải cửa hàng còn lại là :
A. 193,6m B. 192,6m C. 292,6m D. 293,6m
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "19 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 1 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây ? A. B. C. D. 2. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? A. B. C. D. 3. Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 345,678 là : A. B. C. 6 D. 4. Phép chia 43,09 : 21 có số dư là : 43,19 21 1 19 2,05 14 A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 tấn 43 kg = . tấn là : A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643 6. Cho 2014 2013 2012 x = 2011 2012 2013 2014. Giá trị của x là : A. 2014 B. 2013 C. 2012 D. 2011 Phần 2: Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm) 37,59 + 175,32 529,78 - 98,96 . . . .. 135,6 2,8 91,8 : 3,6 . . . . . .. Bài 2: (2 điểm) Buổi sáng mẹ đi chợ mua về một túi gạo. Bữa trưa mẹ đã dùng kg gạo đó để nấu cơm. Bữa chiều mẹ dùng nhiều hơn bữa trưa 0,25kg thì túi gạo còn lại 3,75kg. Hỏi buổi sáng mẹ mua về mấy ki-lô-gam gạo ? Bài làm . . . . . . . . Bài 3: (1 điểm) Tìm x : x + 15,7 = 7,2 2,5 x : 12,5 = 48 - 45,66 . . . Bài 4: (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất a) 79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86 . . . b) 5,65 13,8 + 35,7 3,21 + 5,65 21,9 + 35,7 1,14 . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 2 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân hai mươi chín phẩy mười ba được viết là : A. 209,13 B. 29,13 C. 29,103 D. 209,103 2. Chữ số 3 trong số thập phân 20,354 thuộc hàng nào ? A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn 3. Số thập phân gồm 4 chục, 6 đơn vị, 2 phần mười được viết là : A. 46,2 B. 406,2 C. 46,02 D. 406,02 4. Một cửa hàng có 256,3 m vải. Cửa hàng đã bán 63,7 m vải. Số mét vải cửa hàng còn lại là : A. 193,6m B. 192,6m C. 292,6m D. 293,6m 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tấn 632 kg = . tấn là : A. 3,632tấn B. 36,32tấn C. 30,632tấn D. 3,0632tấn 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,35m = .. cm là : A. 2350 B. 2035 C. 2305 D. 235 7. Số bé nhất trong các số 45,67 ; 54,76 ; 45,76 ; 45,06 là : A. 45,67 B. 54,76 C. 45,76 D. 45,06 8. Phép nhân có kết quả là : A. B. C. D. 9. Phép cộng có kết quả là : A. B. C. D. 10. Phép chia 43,09 : 21 có số dư là : 43,09 21 1 09 2,05 4 A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004 Phần 2: Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm) 52,27 + 18,8 391,08 - 3,648 . . . .. 12,43 1,5 91,26 : 3,6 . . . . . .. Bài 2: (2 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là bao nhiêu em ? Bài làm . . . . . . . . . . . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x : x + 3,07 + 1,28 = 7,2 x - 17,7 - 12,3 = 42,5 . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 3 Ngày 24/12 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào ? A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 17dm2 23cm2 = .. dm2 là : A. 17,23 B. 17,023 C. 17,0023 D. 0,1723 3. Số bé nhất trong các số 6,576 ; 9,001 ; 8,72 ; 6,765 là : A. 6,576 B. 9,001 C. 8,72 D. 6,756 4. Hỗn số 20 chuyển thành số thập phân sẽ là : A. 2012,1 B. 20,12 C. 0,2012 D. 2,012 5. Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg 6. Phép chia 76,254 : 25 có số dư là : 76,254 25 1 25 3,05 04 \ A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004 Phần 2: Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm) 5,27 + 17,36 + 9,254 75,5 - 30,26 . . . . .. 48,18 3,6 2,65 : 2,5 . . . . . .. Bài 2: (1,5 điểm) Một thùng có 540,5kg gạo. Người ta lấy ra 10% số gạo trong thùng. Số gạo còn lại được chia đều vào 9 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài làm . . . . . . . Bài 3: (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó. Người ta dựng 30% diện tớch khu vườn trồng hoa hồng cũn lại trồng rau 3 m2 thu được 12kg rau. Tớnh khối lượng rau thu được. Bài làm . . . . . . .Bài 4: (1 điểm) Tìm x : x 100 + x 200 + x 300 + x 400 + x 9 + x = 2020 . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 4 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 8 trong số thập phõn 456,789 cú giỏ trị là : A. B. C. D. 8 Trong phộp chia 43,19 21 119 2,05 14 Số dư là : A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014 Số viết vào chỗ chấm của 1103g = .. kg là : A. 1,103 B. 11,03 C. 110,3 D. 0,113 4. Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đú cú 5 tấn gạo nếp. Nếu số gạo nếp chiếm 10% số gạo trong kho thỡ tổng số gạo trong kho là : A. 5 tấn B. 10 tấn C. 500 tấn D. 50 tấn Phần 2: Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 37,58 + 175,82 128,75 - 98,96 . . . .. 127,5 42,8 91,8 : 3,6 . . . . . .. Bài 2: (2 điểm) Một lớp học cú 32 học sinh, trong đú số học sinh cú học lực khỏ giỏi chiếm 75%, cũn lại là học sinh cú học lực trung bỡnh. Tớnh số học sinh cú học lực trung bỡnh. Bài làm . . . . . Bài 3: (2 điểm) Cho hỡnh vẽ bờn. A M B Biết : ABCD là hỡnh chữ nhật ; MBCN là hỡnh vuụng. MB = AM ; độ dài đoạn AM = 20cm. a) Tớnh diện tớch hỡnh vuụng MBCN. D N C b) Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD. Bài làm . . . . . . . . . . . Bài 4: (2 điểm) Tìm x : a) x 0,5 + x 0,125 = 9,78 b) 8,3 : x + 3,8 : x = 4,84 . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 5 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 7 trong số thập phân 38,5729 có giá trị là: A. 7 B. C. 700 D. 5m2 5dm2 = m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5,05 B. 5,5 C. 5,005 D. 55 5 viết là: A. 5,006 B. 5,6 C. 5,06 D. 0,56 4. 33,14 58 4 14 0,57 08 Số dư trong phép chia trên là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Phần 2: Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 478 + 5,82 328,71 - 97,98 . . . .. 4,286 0,48 153 : 3,6 . . . . . .. Bài 2: (2 điểm) Tổng số gạo của hai bao là 91,2 kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao thứ hai 2,7 kg thỡ số ki-lụ-gam gạo cú trong mỗi bao bằng nhau. Hỏi lỳc đầu, mỗi bao cú bao nhiờu ki-lụ-gam gạo ? Bài làm . . . . . . . . . . Bài 3: (1 điểm) Một cỏi sõn hỡnh vuụng cú chu vi bằng 30m. Tớnh diện tớch cỏi sõn đú. Bài làm . . . . . Bài 4: (3 điểm) Thựng to cú 21l nước mắm, thựng bộ cú 15l nước mắm. Toàn bộ số nước mắm đú được chia vào cỏc chai như nhau, mỗi chai 0,75l. Hỏi cú tất cả bao nhiờu chai nước mắm (giải bằng hai cỏch) ? Bài làm . . . . . . . . . . Bài kiểm tra cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 6 Ngày 24/12 Phần I: Mỗi bài tập dưới đõy cú nờu kốm theo một số cõu trả lời A, B, C, D (là đỏp số, kết quả tớnh ...). Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng : 1. Chữ số 9 trong số thập phõn 85,924 cú giỏ trị là: A . B. C. D.9 2. Tỡm 10% của 100.000 đồng. A. 10000 đồng. B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng 3. 3700m bằng bao nhiờu ki-lụ-một? A . 370km B .37km C .3,7km D .0,37km Phần 2 Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh : 259,47 + 421,83 517,2 - 359,54 . . . . 68,3 3,5 36,66 : 7,8 . . . . . . Bài 2: Viết số thập thớch hợp vào chỗ chấm : 8kg 375g =................... kg 17kg 5g =................... kg 7m 8dm= ................... m 5ha 825m= ................... m Bài 3: Tìm x : x 9,1 + x 1,9 = 26,4 x 9,9 + x : 10 = 12,5 .. ... .. ... .. .. .. .. .. ... Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất : 5,25 18 - 5,25 2 - 5,25 6 2,5 9,5 4 + 10,5 : 0,1 .. ... .. ... .. ... .. ... .. ... Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. Trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5% mảnh đất. Tính diện tích đất làm nhà. Bài làm ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................... Bài 6: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 7 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 7 viết dưới dạng số thập phân là : A. 7,005 B. 7,5 C. 7,05 D. 7,0005 Số lớn nhất trong các số: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là : A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444 3. Trong các số đo dưới đây, số nào bằng 22,06 km ? A. 22km 60dm B. 22km 60m C. 22,006m D. 22006m 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là : A. 0,4dm B. 48cm2 C. 48cm D. 48dm2 Phần 2: Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm) 75,8 + 249,19 69 - 7,85 . . . .. 57,65 7,6 266,22 : 34 . . . . . .. Bài 2: Tìm x (1,5 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 6,2 x = 43,18 + 18,82 . . . Bài 3: (2 điểm) Một vườn cây có 840 cây, trong đó có 672 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả. Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn ? Tìm tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây lấy gỗ ? Bài làm . . . . . . . . . . Bài 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại. Bài làm . . . . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 8 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Kết quả của 0,124 tấn - 0,42 tạ là : A. 1,198 tấn B. 1,198 tạ C. 0,82 tấn D. 0,082 tấn Hiệu của hai số là 0,75. Thương của hai số đú cũng bằng 0,75. Số bộ là : A. 0,225 B. 2,25 C. 22,5 D. 225 Kết quả của 48m + 0,6km là : A. 48,6m B. 48,6km C. 1,08km D. 0,648km Một tờ bỡa hỡnh vuụng cú diện tớch bằng 0,25m2. Chu vi của tờ bỡa đú là : A. 0,2m B. 0,5m C. 2m D. 5m Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là : A. 6% B. 21% C. 60% D. 100% Diện tích của hình vuông có chu vi 24cm là : A. 24cm B. 36cm2 C. 24cm2 D. 48cm Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là : A. 5 B. C. D. 500 Biểu thức 64 - 6,8 1,5 có giá trị là : A. 57,2 B. 5,38 C. 53,8 D. 85,8 Phần 2: Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm) 286,34 + 521,85 516,4 - 350,28 . . . .. 48,16 3,04 216,72 : 42 . . . . . .. Bài 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. a) Tính chu vi mảnh đất. b) Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài làm . . . . . . . . . . Bài 3: (1,5 điểm) Mỗi thùng sách cân nặng 23,5kg, mỗi thùng vở cân nặng 26,5kg. Một xe tải chở 40 thùng sách và 40 thùng vở. Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tấn hàng ? Bài làm . . . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 9 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân hai trăm sáu mươi lăm phẩy ba trăm linh bảy được viết là : A. 26,5307 B. 265,703 C. 265,37 D. 265,307 2. Chữ số 6 trong số thập phân 172,265 có giá trị là: A. 6 B. C. D. 3. Số thập phân có ba mươi hai đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn được viết là : A. 3,2304 B. 32,304 C. 32,34 D. 32,034 4. Một vườn cây có 150 cây, trong đó có 120 cây ăn quả và còn lại là cây lấy gỗ. a) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là : A. 25% B. 80% C. 20% D. 75% b) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là : A. 75% B. 20% C. 25% D. 80% 5. 40800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ? A. 4,8kg B. 408kg C. 40,8kg D. 4,08kg 6. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là : a) 8km 25m = .. km A. 8,025 B. 80,25 C. 8,25 D. 82,5 b) 7dm2 21cm2 = .... dm2 A. 7,201 B. 7,21 C. 7,021 D. 72,1 7. Số lớn nhất trong các số 3,444 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,445 là : A. 3,444 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,445 8. Giá trị của x trong biểu thức x 1,8 = 7,2 là : A. 40 B. 4 C. 31 D. 310 Phần 2: Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm) 80,27 + 28,8 615 : 82 . . . .. 52,16 2,6 91,08 : 3,6 . . . . . .. Bài 2: Tìm x (1,5 điểm) x + 3,06 = 6 2,45 x 0,25 = 1,25 2,3 .. .. .. Bài 3: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng bằng 65% chiều dài. Người ta dành 40% diện tích khu vườn đó để trồng rau. Tính số tấn rau thu được trên mảnh vườn đó, biết cứ 10m2 vườn thì thu được 15,6 kg rau. Bài làm . . . . . . . . . . Bài kiểm tra cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 10 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 3m 52cm = ............................... m 4kg75g = ........................ kg 85 000m2 = ........................... hm2 = ............................ Với lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được 40 000đồng tiền lãi ? Bài làm Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng được 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng được 27 ha khoai tây. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Thôn Đông đã thực hiện được ........ % kế hoạch cả năm và đã vượt mức .... % kế hoạch. b) Thôn Bắc đã thực hiện được ................... % kế hoạch cả năm. Mua 0,7 m vải phải trả 24500 đồng. Hỏi mua 4,2 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ? Bài làm . Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 9,32 ; 8,92 ; 9,2399 ; 9,289 ; 9,3099. Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông. Bài làm . . . . Tìm x : a) x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : x = 2 - 0,4 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một người bán hàng bị lỗ 70 000đồng và số tiền đó đúng bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính: A. 70 000 : 7 B. 70 000 7 : 1000 C. 70 000 100 : 7 D. 70 000 7 Tính: 216,72 + 42,5 60 - 12,45 48,16 3,4 109,98 : 42,3 Tìm thương và số dư của phép chia 375,23 : 69 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương. 375,23 : 69 = .. ( dư ...) Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 11 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 8 trong số thập phõn 95,824 cú giỏ trị là : A. B. C. D. 8 3 viết dưới dạng số thập phõn là : A. 39 B. 3,9 C. 3,09 D. 3,009 Số viết vào chỗ chấm của 3 phỳt 20 giõy = .. giõy là : A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm của 6cm2 8mm2 = . cm2 là : A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 Phần 2: Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (2 điểm) a) 2 tấn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63 km2 c) 350mm2 = 35cm2 d) 4 < - - + e) 3,78 6,83 60 4,6 4,5 3,48 8,38 6,38 56,52 Bài 2: Viết cỏc số sau : (1 điểm) a) Năm phần mười : b) sỏu mươi chớn phần trăm : .. c) Bốn mươi ba phần nghỡn : .. d) Hai và bốn phần chớn: .. .. e) Bảy và năm phần tỏm : ... h) 5 đọc là : .. g) 302,008 đọc là : .. Bài 3: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm) 546,59 + 21,78 785,2 - 356,29 . . . .. 25 3,5 45,54 : 18 . . . . . .. Bài 4: (2,5 điểm) Vườn hoa của một công viên là một hình chữ nhật có chu vi bằng 154m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Trong vườn hoa đó người ta dành 15% diện tích để xây bể bơi. Tính diện tích đất để xây bể bơi. Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 12 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 6 trong số thập phõn 76,9563 cú giỏ trị là : A. B. C. D. 6 + = ? A. B. C. D. Phõn số bộ nhất là : A. B. C. D. Phõn số bằng với phõn số nào dưới đõy : A. B. C. D. Tỡm 1% của 100 000 đồng A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm của 5m2 85cm2 = . cm2 là : A. 585 B. 5085 C. 58500 D. 50085 được viết thành số thập phõn là : A. 63,25 B. 25,2 C. 2,52 D. 25,02 1,9 < x < 3,5 . Số tự nhiờn x thớch hợp là : A. 2 B. 3 C. 4 D. A và B đều đỳng Phần 2: Phần tự luận (8 điểm) 15 : 0,5 2,8 : 10 2,8 : 0,1 Bài 1: (1 điểm) Nối các phép tính với kết quả của nó : 36 : 0,5 35 : 1,25 0,28 30 28 72 Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ..... 7m 45 cm = . m 6080m = km .. m 8kg 375g = . kg 7m2 8dm2 = . m2 Bài 3: (2,5 điểm) Đặt tính rồi tính : 164,7 + 5,18 48,5 - 3,57 . . . .. 51,23 4,05 156 : 4,8 . . . . . .. Bài 4: (1 điểm) Một người bán hàng được lãi 240 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Hỏi người đó đã bỏ ra bao nhiêu tiền vốn ? Bài làm . . . Bài 5: (1 điểm) Học sinh giỏi của trường Hoà Bình là 732 em, chiếm 91,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? Bài làm . . . Bài 6: (1,5 điểm) Một đàn gà có 32 con, trong đó có 12 con gà trống. Hỏi số gà trống bằng bao nhiêu phần trăm số gà mái ? Bài làm . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 13 Bài 1. Đặt tính rồi tính 12,75 2,5 0,45 3,06 637,56 : 3,08 28,08 : 0,12 Bài 2. Tính nhẩm : 2,37 10 = .. 42,38 100 = 9,3218 1000 = .. 4,658 10 = .. 0,547 100 = 0,057 1000 = .. 0,54 10 = .. 7,3 100 = 4,6 1000 = .. Bài 3. Tính bằng hai cách : a) (20,8 + 3,2) 2,5 b) (40,4 - 14,9) 3,6 Cỏch 1 : .. .. .. .. Cỏch 2 : . .. .. .. ... . ... .. Bài 4. Tính nhẩm : 492,7 0,1 = .. 703,18 0,01 = 978,3 0,001 = .. 52,8 0,1 = .. 42,34 0,01 = 15,05 0,001 = .. 9,1 0,1 = .. 3,7 0,01 = 7,9 0,001 = .. Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 0,4 19,75 2,5 b) 9,67 80 1,25 .. .. .. .. c) 49,6 0,5 4 d) 0,25 0,2 4 50 ... .. ... .. ... .. Bài 6. Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi là 120m. chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch mảnh vườn đú. b) Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Biết diện tớch khu trồng cõy ăn quả chiếm 60% diện tớch mảnh vườn, khu đất cũn lại để trồng hoa. Tớnh diện tớch khu đất trồng hoa. Bài làm . . . . . . . . . . . . . Bài 7. Một người bỏn được 63,5 kg bỏnh và kẹo, trong đú lượng kẹo bỏn được ớt hơn lượng bỏnh là 16,5kg. Hỏi người đú bỏn được bao nhiờu ki-lụ-gam mỗi loại ? Bài làm . . . . . . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 14 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 9 trong số thập phõn 17,98 cú giỏ trị là : A. 90 B. 9 C. D. Trong số thập phân 31,245 chữ số 4 thuộc hàng : A. Đơn vị B. Hàng chục C. Phần mười D. Phần trăm Số thập phõn 8,002 cú thể viết thành : A. 8 B. 8 C. D. 8 Một lớp học cú 28 học sinh, trong đú số học sinh năm bằng số học sinh nữ. Lớp học đú cú số học sinh nữ là : A. 16 học sinh B. 12 học sinh C. 7 học sinh D. 4 học sinh 20% của 2300 kg là : A. 1840kg B. 113,5kg C. 46kg D. 460kg Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm ( ) của 8400m2 = ha là : A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084 Phần 2: Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Tớnh a) 37,5% + 42% = . b) 125% - 78% = .. c) 21,7% 4 = . d) 204,5% : 8 = .. Bài 2. Đỳng ghi Đ, sai ghi S : 16% của 750 m là 120 m 43% của 213 m2 là 915 m2 14% của A là 2,8 thỡ A là 0,2 7,8% của B là 19,5 thỡ B là 250 Bài 3. Một vườn cõy cú 275 cõy ăn quả và cõy lấy gỗ, trong đú cõy ăn quả chiếm 40% tổng số cõy trong vườn. Hỏi vườn đú cú bao nhiờu cõy lấy gỗ ? Bài giải . . . . . Bài 4. Thỏng vừa qua, một xớ nghiệp đó may được 7500 bộ quần ỏo. Tớnh ra xớ nghiệp đó đạt 120% kế hoạch ban đầu. Hỏi xớ nghiệp đó may nhiều hơn so với kế hoạch bao nhiờu bộ quần ỏo ? Bài giải . . . . . Bài 5. Một vườn cõy hỡnh bỡnh hành cú chiều cao là 16,4m, độ dài đỏy gấp rưỡi chiều cao. Tớnh diện tớch vườn cõy đú. b) Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Khu trồng cõy ăn quả cú diện tớch lớn hơn khu trồng rau xanh là 13,44m2. Tớnh diện tớch mỗi khu. Bài giải . . . . . . . . . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 15 Bài 1. Đặt tính rồi tính 12,75 2,5 7,03 0,12 . . . . . .. 0,17 2,8 40,5 3,23 . . . . . .. Bài 2. Tính nhẩm : 9,07 : 10 = .. 57,59 : 100 = 93,728 : 1000 = .. 45,98 : 10 = .. 0,456 : 100 = 0,035 : 1000 = .. 0,79 : 10 = .. 27,13 : 100 = 4,06 : 1000 = .. Bài 3. Tính bằng hai cách : a) (20,2 12,5) : 2,5 b) 118,8 : (2,2 3,6) Cỏch 1 : ... .. ... .. Cỏch 2 : .. ... .. ... .. ... .. Bài 4. Tính nhẩm : 57,72 : 0,1 = . 863,74 : 0,01 = 987,6 : 0,001 = ... 2,08 : 0,1 = .. 2,035 : 0,01 = 39,02 : 0,001 = .. 1,21 : 0,1 = 707,7 : 0,01 = 17,95 : 0,001 = .. Bài 5: Trờn một mảnh đất, diện tớch dựng để làm nhà là 80m2. Diện tớch đất cũn lại nhiều hơn diện tớch đất làm nhà là 240m2. Tỡm tỉ số phần trăm của diện tớch đất làm nhà và diện tớch đất cũn lại. Diện tớch đất cũn lại bằng bao nhiờu phần trăm diện tớch của mảnh đất ? Bài làm . . . . . . . . . . . Bài 4: (2 điểm) Một căn phũng hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 14m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Người ta dựng gỗ để lỏt nền căn phũng đú. Hỏi phải hết bao nhiờu tiền mua gỗ, biết rằng giỏ tiền 1m2 gỗ lỏt nền là 320 000 đồng ? Bài làm . . . . . . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 16 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thích hợp vào chỗ chấm: 13ha 82m2 = . ha là : A. 138,2ha B. 13,82ha C. 13,0082ha D. 13,820ha 2. Kết quả của 3,75m - 3,57m là : A. 0,18m B. 0,18dm C. 18 m D. 3,393m 3. Giá trị của biểu thức: 4 - 2,36 + 0,25 là : A. 1,39 B. 1,09 C. 1,89 D. 1,79 4. Một cửa hàng có tấn gạo, đã bán tạ gạo. Cửa hàng còn lại số gạo là : A. 0,15tấn B. 0,15tạ C. 1,5tạ D. 6,9tạ 5. Một miếng bìa chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiều rộng bằng 40% chiều dài. Diện tích của miếng bìa đó là : A. 90cm2 B. 90cm C. 9dm2 D. 90dm2 6. Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của học sinh nam và học sinh nữ là : A. 6 % B. 60% C. 40% D. 150% Phần 2: Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính : 325,7 + 456,73 500 - 50,45 . . . .. Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức : 131,4 - 80,73 : 2,3 + 21,84 2 = .. .. .. Bài 3: (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu được 20kg rau. Tính số ki-lô-gam rau thu được trên mảnh vườn đó. Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4: (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 69,78 75% + 69,78 + 69,78 99 = .. .. .. .. .. Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 17 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 6 trong số thập phõn 78,065 cú giỏ trị là : A. 60 B. 6 C. D. Chữ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Số thớch hợp để viết vào chỗ trống của 1654m2 = .. ha là : A. 1,654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 0.01654 Số thớch hợp để viết vào chỗ trống của 23cm2 = .. dm2 là : A. 0,23 B. 0,023 C. 230 D. 2300 Một người bỏn 120 kg gạo, trong đú cú 35% là gạo nếp. Hỏi người đú bỏn được bao nhiờu ki-lụ-gam gạo nếp ? A. 0,42kg B. 4,2kg C. 42kg D. 3,43kg Một lớp học cú 25 học sinh, trong đú cú 13 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số phần trăm số học sinh lớp đú là : A. 19,2% B. 52% C. 5,2% D. 0,52% 42% của 180 kg là : A. 428kg B. 75,6kg C. 7,56kg D. 74,6kg 8. Tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là : A. 0,2% B. 200% C. 20% D. 50 Phần 2: Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm) 35,88 + 19,36 288 - 93,36 . . . .. 67,28 5,3 173,44 : 32 . . . . . .. Bài 2: (1 điểm) Nối các phép tính với kết quả của nó : 4,5 1,2 : 0,5 4,5 : 1,2 : 0,5 4,5 : 1,2 0,5 4,5 1,2 0,5 7,5 2,7 1,875 10,8 Bài 3: Tìm x (1 điểm) x : 246 = 15,8 1020,25 : x = 265 .. .. Bài 4: (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : 4,86 0,25 40 72,9 99 + 72 + 0,9 .. .. .. .. Bài 5*. (1 điểm) Kho A cú số thúc bằng 78% số thúc kho B. Sau khi kho A nhận thờm 56 tạ thúc thỡ số thúc kho A bằng 85% số thúc kho B. Hỏi lỳc đầu mỗi kho cú bao nhiờu tạ thúc ? Bài giải . . . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 18 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 1. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng : Giỏ trị của chữ số 8 trong số thập phõn 456,789 là : A. 8 B. C. D. 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số lớn nhất trong cỏc số : 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là : A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444 3. Đỳng ghi Đ, sai ghi S : 17 dm2 3 cm2 = 17,03 dm2 1274,8 kg = 127,48 tạ 4. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng : Trong phộp chia 43,19 21 1 19 2,05 14 Số dư là : A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014 5. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng : Một vườn cõy cú 175 cõy, trong đú cú 125 cõy ăn quả và cũn lại là cõy lấy gỗ. a) Tỉ số phần trăm của số cõy lấy gỗ và số cõy ăn quả là : A. 20 % B. 25 % C. 40 % D. 50 % b) Tỉ số phần trăm của số cõy ăn quả và số cõy lấy gỗ là : A. 75 % B. 125 % C. 200 % D. 250 % Phần 2: Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 535,88 + 78,7 123,5 - 45,56 . . . .. 167,5 3,4 216,72 : 4,2 . . . . . .. Bài 2: (3 điểm) Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 150 m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tớnh chu vi và diện tớch khu đất đú. b) Người ta trồng rau trờn khu đất đú, tớnh ra trung bỡnh cứ 100 m2 thỡ thu hoạch được 80 kg rau. Hỏi trờn cả khu đất đú người ta thu được bao nhiờu tấn rau ? Bài giải . . . . . . . . . . Bài 3: (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : a) 120 18,64 : 12 b) 15000 : 125 : 8 .. .. .. Bài 4: Tìm x (1 điểm) a) x - 40% x = 3,6 b) (x 3,2) + (x 1,7) + (x 1,8) + (x 2,3) + x = 25,2 . . . . . Bài kiểm tra Cuối hki Môn: toán lớp 5 - Đề số 19 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Giỏ trị của chữ số 1 trong số thập phõn 62,015 là : A. 1 B. C. D. 2. Tỉ số phần trăm của 0,4 và 3,2 là : A. 0,125% B. 12,5% C. 125% D. 1250% 3. 20% của 1000 là : A. 20 000 B. 2000 C. 200 D. 20 4. 10,5% của một số là 420. Số đú là : A. 4000 B. 400 C. 40 D. 420 Phần 2: Phần tự luận (8 điểm) 30,75 0,001 30,75 0,1 30,75 0,01 Bài 1: Nối phép tính với kết quả của đúng (1 điểm) 0,3075 30,75 0,03075 3,075 307,5 0,001 307,5 0,1 307,5 0,01 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 6m 2cm = .. m 515dm2 = m2 4352m = . m 205 mm2 = cm2 .mm2 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 375,68 + 29,05 9100 - 4,19 . . . .. 48,16 3,4 91,08 : 3,6 . . . . . .. Bài 3: (1 điểm) Tớnh bằng hai cỏch : 0,96 : 0,15 - 0,36 : 0,15 .......... .. .. . .. . .. . Bài 2: (2 điểm) Một người bỏn hàng bỏ ra 650 000 đồng tiền vốn để mua bỏnh kẹo. Sau khi bỏn hết số bỏnh kẹo này thỡ thu được 728 000 đồng. Hỏi : Số tiền bỏn hàng bằng bao nhiờu phần trăm số tiền vốn ? Người đú đó lói được bao nhiờu phần trăm ? Bài giải . . . . . . Bài
Tài liệu đính kèm:
- 19_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5.doc