Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 32 (Có đáp án)
a) 58 của 40 là:
A. 5 B. 25 C. 20 D. 25
b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm
c) Kết quả của phép tính 45 + 37 là.
Câu 2: (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2.
Cạnh hình vuông là đó là cm.
Chu vi hình vuông đó là .cm.
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7m2 9dm2 = 709dm2
b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2
c) 12 phút = 5 giây
d) 15 thế kỉ = 25 năm
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 32 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:...................................................................................Lớp: Phần I: Trắc nghiệm: 6 điểm Chọn kết quả đúng (Hoặc điền kết quả vào chỗ chấm) Câu 1: (1,5 điểm) a) của 40 là: A. 5 B. 25 C. 20 D. 25 b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét ? A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm c) Kết quả của phép tính + là.... Câu 2: (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2. Cạnh hình vuông là đó là cm. Chu vi hình vuông đó là ..cm. Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2 c) phút = 5 giây d) thế kỉ = 25 năm Câu 4: (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán được số mét vải bằng số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là............m vải. Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 10m Câu 7. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số A. 998 B. 900 C. 999 D. 901 Câu 8. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5 A. 4000 B. 3120 C. 5675 D. 5005 Câu 9. Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian ngắn nhất là: A. 900 giây B. 2 phút C. phút . D. 10 phút Câu 10. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 16 cm. Hình thoi đó có diện tích là: A. 23 cm B. 56 cm C. 112 cm D. 46 cm Phần II: Tự luận (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính: 2004 x 21 12604 : 23 + - 5 - Bài 2: Tinh giá trị biểu thức: 9900 : 36 – 15 x 11 9700 : 100 + 36 x 12 : - - : Bài 3. Tìm X: x X = - x X = Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng chiều dài. người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ? Bài 4: (1 điểm):a) Tính bằng cách hợp lí nhất: = b) Hiện nay cha hơn con 36 tuổi. Tính tuổi mỗi người, biết rằng con sinh được bao nhiêu ngày thì bố sinh bấy nhiêu tuần. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 4 Phần I (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) ý B b) ý C c) Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm Thứ tự điền đúng là : Đ; S; Đ; S. Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi ý điền đúng 0,75 điểm Ngày thứ nhất: 24 m Ngày thứ hai: 36 m Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. a) ý A b) ý C Phần II: (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Bài 2: (2 điểm) - Vẽ được sơ đồ cho 0, 25 điểm. - Tính tổng số mì mỗi kho cho 1, 5 điểm - Đáp số: 0.25 điểm
Tài liệu đính kèm:
- phieu_on_tap_mon_toan_lop_4_tuan_32_co_dap_an.docx