Bài tập môn Toán học Khối 4

Bài tập môn Toán học Khối 4

M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = . giờ (1đ)

a. 48 b. 36 c. 50 d. 60

M2 Câu 7: Các phân số: xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ)

M2 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)

a) 35 tạ 6 kg = . kg

b) 5m2 3cm2 = cm2

M2 Câu 9. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)

M3 Câu 10: (1 điểm)

Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính tuổi của em hiện nay.

M3 Câu 11: (1 điểm)

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 540m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng.

M4 Câu 12: (1 điểm)

Trung bình cộng số gạo hai kho là 74 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 16 tấn thì số gạo mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?

 

docx 2 trang loandominic179 4700
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán học Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu 5: Kết quả của phép trừ là: 0,5 điểm
a. b. c. d. 
M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = . giờ (1đ)
a. 48 b. 36 c. 50 d. 60
M2 Câu 7: Các phân số: xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ)
M2 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 35 tạ 6 kg = . kg
b) 5m2 3cm2 = cm2
M2 Câu 9. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
M3 Câu 10: (1 điểm)
Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính tuổi của em hiện nay.
M3 Câu 11: (1 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 540m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng.
M4 Câu 12: (1 điểm)
Trung bình cộng số gạo hai kho là 74 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 16 tấn thì số gạo mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?
I. Trắc nghiệm
Câu 1. (1điểm): Mức 1
a) Phân số 5/12 có tử số là . . . . . . . . . . , mẫu số là .. . . . . . . . . .
b) Phân số 5/9 bằng phân số nào dưới đây?
Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2 29cm2 = . . . . . cm2 là:
A. 1329 B. 13029 C. 13290 D. 10329
Câu 3. (1điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 4. (1điểm): Mức 2
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 94□ chia hết cho 9
b) 2□5 chia hết cho 3
c) 35□ chia hết cho cả 2 và 5
d) 76□ chia hết cho cả 3 và 2
Câu 5. (0,5điểm): Mức 4
Bớt 2/5 từ số bé nhất có 2 chữ số ta được: 
II. Tự luận
Câu 6. (1 điểm): Mức 2 Tính:
Câu 7. (1điểm): Mức 1
Từ hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) Phân số bé hơn 1: .... ..... ....... ... ..... ........
b) Phân số lớn hơn : .. ...... ....... ..... ...... ........
Câu 8. (1,5 điểm): Mức 2
Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình bình hành đó?
Câu 9. (2 điểm): Mức 3
Lớp 4A có 20 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ bằng 3/4 số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_khoi_5.docx