Giáo án môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Ôn tập cuối Tuần 34 - Trường Tiểu học Hồng Phong

Giáo án môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Ôn tập cuối Tuần 34 - Trường Tiểu học Hồng Phong

Câu 1: Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu "Tấm chăm chỉ, hiền lành . Cám thì lời biếng, độc ác. " ?

 A. còn B. là C. tuy D. dù

Câu 2: Câu "Trống tía có bộ lông thật tuyệt!" thuộc loại câu nào ?

A. Câu kể

B. Câu hỏi C. Câu khiến

D. Câu cảm

Câu 3: Dòng nào dới đây là vị ngữ của câu "Những chú voi chạy tới đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi." ?

A. ghìm đà, huơ vòi

B. đều ghìm đà, huơ vòi

C. huơ vòi

 D. chạy tới đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi

Câu 4: Câu nào dới đây là câu ghép ?

 A. Lng con cào cào và đôi cánh mỏng manh của nó tô màu tía, nom đẹp lạ.

 B. Ngày qua, trong sơng thu ẩm ớt và ma rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái.

 C. Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học thật giỏi.

 D. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xoá.

 

doc 2 trang loandominic179 7790
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Ôn tập cuối Tuần 34 - Trường Tiểu học Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ....................................................
Lớp : 5
Trường Tiểu học Hồng Phong.
ôn tập cuối tuần 34
môn: Toán 
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 8,75 B. 0,87 C. 0,875 D. 0,85
b) Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là:
	A. 0,48% B. 48% C. 4,8% D. 480%
c) 2 giờ 12 phút = ........... giờ
 Số điền vào chỗ chấm là:
	A. 2,2 B. 2,12 C. 2,21 D. 2,5
d) Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,5 cm là:
	A. 25 cm3 B. 37,5 cm3 C. 6,25 cm3 D. 15,625 cm3 
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 47,8 50,7 42,6
 + 5,45 8,95 X 2,3
 10,23 41,75 1278
 852
 979,8
Câu 3: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) 6,004 6,04 b) 8,502 8,5002 c) 25% d) 80%
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 	a) 9 m3 27 dm3 = .......... m3 b) 5 dm2 5 cm2 = ....... dm2
Câu 5: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ hết 1 giờ 48 phút. Hỏi nếu người đó đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ thì đi hết quãng đường AB trong bao lâu ?
Bài giải
Câu 6: Hai kho A và B chứa được 150 tấn thóc. Số thóc ở kho A gấp 4 lần số thóc ở kho B. Hỏi mỗi kho chứa dươc bao nhiêu tấn thóc?
môn: tiếng việt
Câu 1: Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu "Tấm chăm chỉ, hiền lành ....... Cám thì lười biếng, độc ác. " ?
 A. còn B. là C. tuy D. dù
Câu 2: Câu "Trống tía có bộ lông thật tuyệt!" thuộc loại câu nào ?
A. Câu kể
B. Câu hỏi
C. Câu khiến
D. Câu cảm
Câu 3: Dòng nào dưới đây là vị ngữ của câu "Những chú voi chạy tới đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi." ?
ghìm đà, huơ vòi
đều ghìm đà, huơ vòi
huơ vòi
 D. chạy tới đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi
Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép ?
	A. Lưng con cào cào và đôi cánh mỏng manh của nó tô màu tía, nom đẹp lạ.
	B. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái.
	C. Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học thật giỏi.
	D. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xoá.
Câu 5: Tả một người ở địa phương em sinh sống (chú công an, bác trưởng thôn, bà cụ bán hàng.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_on_tap_cuoi_tuan_34_tru.doc