Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Tuyết

Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Tuyết

TIẾNG VIỆT: (THỰC HÀNH)

LUYấN Tập đọc: ÚT VỊNH

I. MỤC TIấU:

- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy cho HS. Đọc diễn đọc diễn cảm bài văn rành mạch, lu loát. HSY đọc được 1 -2 đoạn của bài văn.

- Rốn cho HS ý thức tự giỏc trong học tập.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Kiểm tra:

-Chuẩn bị vở BT , đồ dựng của HS

2. Bài mới:

* Giới thiệu bài:

-GV nờu mục tiờu giờ học .

3. Nội dung:

 Tập đọc:Út Vịnh

* HD luyện đọc:

- Cho HS khá đọc toàn bài

- Đọc nối tiếp từng đoạn

- GV sửa lỗi phát âm, cách ngắt nghỉ

- GV đọc mẫu

* HD đọc diễn cảm:

- GV nhận xét

 4. Củng cố dặn dũ:

- GV nhận xột giờ học .

- CB bài sau

- HS mở sỏch vở , đồ dựng.

- HS nghe

- 1 HS đọc cả bài

- Đọc nối tiếp từng đoạn

- Đọc từng đoạn theo nhóm 2.

- Đại diện từng nhúm đọc

- 1,2 HS đọc cả bài

- HS đọc diễn cảm trong nhóm

+ HS thi đọc diễn cảm

+ HSY thi đọc 1 đoạn

- Nêu ND bài học

 

doc 40 trang cuongth97 03/06/2022 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thứ hai ngày 13 thỏng 4 năm 2015
CHÀO CỜ
____________________________
Tập đọc
ÚT VỊNH
I. Mục đớch – yờu cầu: 
- Biết đọc rành mạch, lưu loát, diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi tấm gương giữ gỡn ATGT đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh.
- HSG đọc rành mạch, lưu loát, diễn cảm được toàn bộ bài văn. HSY đọc rành mạch, lưu loát, được một đoạn bài văn.
- Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK.
II. Đồ dựng: Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Cỏc hoạt động dạy- học: 
GV
HS
1.KT bài cũ: 
Mời 2 học sinh đọc thuộc lũng bài thơ Bầm ơi, trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xột.
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài : 
- GV giới thiệu chủ điểm, tranh minh hoạ bài đọc.
HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc:
- Mời 1- 2 học sinh khỏ đọc bài văn.
- GV yờu cầu học sinh chia đoạn.
- Mời 4 học sinh đọc nối tiếp, cả lớp lắng nghe tỡm từ khú đọc, luyện đọc từ khú.
-Giỳp hs hiểu nghĩa một số từ khú.
- GV giảng thờm: Chuyền thẻ: trũ chơi dõn gian vừa đếm que vừa tung búng.
- YC học sinh luyện đọc theo cặp.
- Mời 2 học sinh đọc cả bài.
- GV hướng dẫn đọc và đọc diễn cảm: Giọng kể chậm rói (đoạn đầu), hồi hộp, dồn dập (đoạn cuối), đọc đỳng tiếng la: Lan, Hoa, tàu hoả đến!
HĐ2.Hướng dẫn hs tỡm hiểu bài:
+ Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường cú sự cố gỡ?
+ Út Vịnh làm thế nào thực hiện nhiệm vụ giữ gỡn an tũan đường sắt?
+ Khi nghe tiếng cũi tàu vang lờn từng hồi gục gió, Ut Vịnh nhỡn ra đường sắt và thấy điều gỡ?
+Út Vịnh đó hành động như thế nào để cứu hai em nhỏ đang chơi trờn đường tàu?
+ Em học tập được ở Út Vịnh điều gỡ? 
-Bài văn muốn núi lờn điều gỡ ?
HĐ3. 
Hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm:
- Mời 4 học sinh đọc nối tiếp, giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc đoạn sau:
 Thấy lạ, Vịnh nhỡn ra đường tàu. Thỡ ra hai cụ bộ Lan và Hoa đang ngồi chơi chuyền thẻ trờn đú. Vịnh lao ra như tờn bắn, la lớn:
 - Hoa, Lan, tàu hoả đến!
 Nghe tiếng la, bộ Hoa giật mỡnh, ngó lăn khỏi đường tàu, cũn bộ Lan đứng ngõy người, khúc thột. 
 Đoàn tàu vừa rộo cũi ầm ầm lao tới, Vịnh nhào tới ụm Lan lăn xuống mộp ruộng, cứu sống cụ bộ trước cỏi chết trong gang tấc.
- YC học sinh luyện đọc, thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố: 
- Mời học sinh nhắc lại nội dung cõu chuyện.
- Qua cõu chuyện trờn em học tập được gỡ ở bạn Út Vịnh ?
4. Dặn dũ.- Dặn học sinh học bài và chuẩn bị bài: Những cỏnh buồm.
- GV nhắc nhở ý thức của học sinh, nhận xột tiết học.
-2 học sinh đọc thuộc lũng, cả lớp nhận xột, đặt cõu hỏi cho bạn về nội dung bài.
- HS quan sỏt, lắng nghe.
- 2 học sinh đọc bài.
- Bài chia 4 đoạn :
 + Đoạn 1 : Từ đầu cũn nộm đỏ lờn tàu.
 + Đoạn 2 : Tiếp theo ..hứa khụng chơi dại như vậy nữa.
 + Đoạn 3 : Tiếp theo .tàu hoả đến.
 + Đoạn 4 : Cũn lại.
- 4 HS đọc nối tiếp, luyện đọc đỳng cỏc từ : sự cố, thuyết phục ... luyện đọc
- 1 học sinh đọc mục chỳ giải.
- HS luyện đọc theo cặp.
-2 học sinh đọc cả bài.
- HS lắng nghe.
- Lỳc thỡ đỏ tảng nằm chềnh ềnh trờn đường tàu chạy, lỳc thỡ ai đú thỏo cả ốc gắn cỏc thanh ray. Nhiều khi trả chăn trõu cũn nộm đỏ lờn tàu khi tàu đi qua.
- Vịnh đó tham gia phong trào Em yờu đường sắt quờ em; nhận nhiệm vụ thuyết phục Sơn- một bạn thường chạy trờn đường tàu thả diều; đó thuyết phục được Sơn khụng chạy trờn đường tàu thả diều.
- Vịnh thấy Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trờn đường tàu.
- Vịnh lao ra khỏi nhà như tờn bắn, la lớn bỏo tàu hoả đến, Hoa giật mỡnh ngó lăn khỏi đường tàu, cũn Lan đứng ngõy người khúc thột. Đoàn tàu ầm ầm lao tới, Vịnh nhào tnhào tới ụm Lan lăn xuống mộp ruộng.
- í thức trỏch nhiệm, tụn trọng quy định về an toàn giao thụng, tinh thần dũng cảm cứu em nhỏ.
*Nội dung : Ca ngợi Út Vịnh cú ý thức của một chủ nhõn tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gỡn an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.
- 4 học sinh đọc bài, tỡm giọng đọc.
- HS lắng nghe.
- HS luyện đọc, thi đọc.
TOÁN
LUYỆN TẬP. 
I. Mục đớch yờu cầu.
- Thực hành phếp chia.
- Viết kết quả phộp chia dưới dạng phõn số, số thập phõn
- Tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm cỏc BT : 1 (a, b dũng 1), 2 (cột 1, 2), 3. HSKG: BT1b(dũng2); BT4. HSY làm được BT1(a, b dũng 1).
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
GV
HS
1. KTBài cũ: 
-Gọi hs lờn bảng làm lại bài 4 tiết trước
Giỏo viờn nhận xột.
2. Bài mới -Giới thiệu bài: 
Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Gọi hs đọc đề.
GV yờu cầu nhắc lại qui tắc chia phõn số cho số tự nhiờn; số tự nhiờn chia số tự nhiờn; số thập phõn chia số tự nhiờn; số thập phõn chia số thập phõn
Yờu cầu học sinh làm vào vở
- Gọi 2 hs lờn bảng làm. 
Nhận xột.
Bài 2 :
 Gọi hs đọc đề.
Giỏo viờn cho học sinh thảo luận nhúm đụi cỏch làm
Muốn chia một số thập phõn cho 0,1; 0,01 ta làm thế nào?
- Muốn chia một số cho 0,5; 0,25 ta làm thế nào ?
Yờu cầu học sinh sửa miệng
-Nhận xột chốt lại kết quả đỳng.
Bài 3. 
Gọi hs đọc đề bài.
Yờu cầu học sinh làm vào vở.
Giỏo viờn nhận xột, chốt lại.
Bài 4: (HSK,G)
Gọi hs đọc đề bài.
-Yờu cầu học sinh làm vào giấy nhỏp và nờu kết quả. 
3.Củng cố.
-Muốn chia một phõn số cho một số tự nhiờn ta làm thế nào?
-Muốn chia một số thập phõn cho 0,5; 0,25 ta làm thế nào ?...
4. Dặn dũ:
Xem lại cỏc kiến thức vừa ụn.
Chuẩn bị: tiết luyện tập tiếp theo.
- Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xột.
Bài 1: Tớnh:
Học nhắc lại.
b) 72 : 45 15 : 50
 72 45 15 50
 270 1,6 150 0,3
 0 0
 281,6 : 8 912,8 : 28
 281,6 8 912,8 28
 41	35,2 72 	32,6
 16	 168
 0	 0
300,72 : 53,7 0,162 : 0,36 
 300,72 53,7 0,162 0,36 
 32 22	5,6 180 0,45
 0	 0	
Bài 2 : Tớnh nhẩm
- Làm bài vào vở.
- Ta nhõn số đú với 10, 100 
a) 3,5 : 0,1 = 35 6,2 : 0,1 = 62
7,2 : 0,01 = 720 9,4 : 0,1 = 94
8,4 : 0,01= 840 5,5 : 0,01 = 550
- Muốn chia một số cho 0,5; 0,25 ta nhõn số đú với 2, với 4.
b) 12 : 0,5= 24 24 : 0,5 = 48 
11 : 0,25= 44 
20 : 0,25 = 80 15 : 0,25 = 60
Bài 3. 
Viết kết quả phộp chia dưới dạng phõn số và số thập phõn( theo mẫu):
b) 7 : 5=
Bài 4.
 Hs đọc đề bài.
-Nờu cỏch làm.
 +Tớnh số hs cả lớp : 18 + 12 = 30 (hs)
 Số hs nam chiếm: 12 : 30 = 0,4 = 40%
Khoanh vào cõu D.
HS trả lời
TIẾNG VIỆT: (THỰC HÀNH)
LUYấN Tập đọc: ÚT VỊNH 
I. MỤC TIấU:
- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy cho HS. Đọc diễn đọc diễn cảm bài văn rành mạch, lưu loát. HSY đọc được 1 -2 đoạn của bài văn.
- Rốn cho HS ý thức tự giỏc trong học tập.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra:
-Chuẩn bị vở BT , đồ dựng của HS
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: 
-GV nờu mục tiờu giờ học .
3. Nội dung:
 Tập đọc:Út Vịnh
* HD luyện đọc:
- Cho HS khá đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- GV sửa lỗi phát âm, cách ngắt nghỉ
- GV đọc mẫu
* HD đọc diễn cảm:
- GV nhận xét	
 4. Củng cố dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học .
- CB bài sau
- HS mở sỏch vở , đồ dựng.
- HS nghe
- 1 HS đọc cả bài 
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- Đọc từng đoạn theo nhóm 2.
- Đại diện từng nhúm đọc
- 1,2 HS đọc cả bài	
- HS đọc diễn cảm trong nhóm
+ HS thi đọc diễn cảm
+ HSY thi đọc 1 đoạn
- Nêu ND bài học
RÚT KINH NGHIỆM CUỐI BUỔI ....
Thứ ba ngày 14 thỏng 4 năm 2015
TOÁN
LUYỆN TẬP.
I. Mục đớch yờu cầu 
- Tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng trừ cỏc tỉ số phần trăm.
- Giải toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.
- Làm cỏc BT : 1 (c, d), 2, 3. HSKG: BT1a,b. HSY làm được BT1(c,d).
II. Cỏc hoạt động dạy - học:
1. KTBC: Gọi 3 hs lờn bảng làm lại bài 3 tiờt trước.
- Nhận xột.
2. Bài mới. - Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
GV
HS
Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Gọi hs đọc đề.
- Giỏo viờn yờu cầu nhắc lại qui tắc tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
- Yờu cầu học sinh làm vào vở
- Gọi 2 hs lờn bảng làm. 
- Nhận xột .
Bài 2 : Gọi hs đọc đề.
- Yờu cầu học sinh làm vào vở
- Gọi 3 hs lờn bảng làm. 
- Nhận xột .
Bài 3. Gọi hs đọc đề bài.
- Yờu cầu học sinh làm vào vở
-Gọi 1 hs lờn bảng làm. 
-Nhận xột .
Bài 4 : Gọi hs đọc đề bài.
- Yờu cầu học sinh làm vào vở
-Gọi 1 hs lờn bảng làm. 
-Nhận xột .
3.Củng cố.
-Muốn c tớnh tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào ?
4. Dặn dũ:-Xem lại cỏc kiến thức vừa ụn.
Chuẩn bị: ễn tập về cỏc phộp tớnh với số đo thời gian.
Bài 1: Tỡm tỉ số phần trăm của :
a) 2 và 5 ; 2 : 5 ì 100 = 40%
b) 2 và 3 ; 2 : 3 ì 100 = 66,66%
c) 3,2 và 4 ; 3,2 : 4 = 80%
d) 7,2 và 3,2 ; 7,2 : 3,2 = 225%
Bài 2: Tớnh:
2,5% + 10,34% = 12,84%
56,9% - 34,25 % = 22,65%
100% - 23% - 46,5% = 29,5%
Bài 3. HS đọc đề , tỡm hiểu đề
-Tự túm tắt bài toỏn rồi giải vào vở và chữa bài.
Bài giải
a)Tỉ số phàn trăm của diện tớch đất trồng cõy cao su và diện tớch đất trồng cõy cà phờ là:
480:320 = 1,5 = 150%
b)Tỉ số phàn trăm của diện tớch đất trồng cõy cà phờ và diện tớch đất trồng cõy cao su là : 320 : 480 = 0, 6666 
0, 6666 = 66,66 %
Đỏp số: a) 150%; b) 66,66%
Bài 4. HS đọc đề , tỡm hiểu đề
-Tự túm tắt bài toỏn rồi giải vào vở và chữa bài.
Bài giải
Số cõy lớp 5A đó trồng được là:
180 ì 45 : 100 = 81 (cõy)
Số cõy lớp 5A cũn phải trồng theo dự định là: 
 180 - 81 = 99 (cõy)
Đỏp số : 99 cõy.
TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT
I. Mục đớch – yờu cầu: 
- Biết rỳt kinh nghiệm về cỏch viết bài văn tả con vậy (về bố cục, cỏch quan sỏt và chọn lọc chi tiết) ; nhận biết và sửa đựoc lỗi trong bài.
- Viết lại một đoạn văn cho đỳng hoặc hay hơn.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ. Phiếu học tập trong đú ghi những nội dung hướng dẫn học sinh tự đỏnh giỏ bài làm và tập viết đoạn văn hay.
- HS : VBT 
III. Cỏc hoạt động dạy-học:
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi hs nờu cấu tạo của bài văn tả con vật, nờu nội dung từng phần ?
-Nhận xột.
2.Bài mới. GV nờu mục đớch yờu cầu của giờ học.
v Hoạt động 1: Gv nhận xột, đỏnh giỏ chung về kết quả bài viết của cả lớp.
Giỏo viờn chộp đề văn lờn bảng lớp (Hóy tả một con vật mà em yờu thớch).
GV hướng dẫn học sinh phõn tớch đề.
- Mời học sinh nờu kiểu bài, đối tượng được tả.
* Gv nhận xột chung về bài viết của cả lớp.
VD:+ Ưu điểm: Đa số cỏc em đó xỏc định đỳng yờu cầu của đề, bài văn cú đầy đủ 3 phần ( MB, TB, KB), nhiều bài văn hay, cú cảm xỳc chữ viết rừ ràng, sử dụng đỳng dấu cõu.
+ Tồn tại: Cú một em xỏc định sai thể loại văn, nhiều em chữ viết cũn sai nhiều lỗi chớnh tả,dựng từ chưa chớnh xỏc, cú em chữ viết quỏ cẩu thả khụng đọc được
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chữa bài:
- GV trả bài cho từng học sinh.
- Mời HS nối tiếp đọc cỏc nhiệm vụ 2; 3; 4 của bài.
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung:
- GV treo bảng phụ ghi sẵn cỏc lỗi phổ biến, mời học sinh lần lượt chữa trờn bảng (phần bờn phải ).
+ Lỗi về chớnh tả: 
+ Lỗi về dựng từ: .
+ Lỗi về đặt cõu: .
- Giỏo viờn nhận xột, chốt lại, ghi nhanh lờn bảng.
b) Hướng dẫn học sinh sửa lỗi trong bài:
- YC học sinh đọc lời nhận xột của thầy (cụ), viết vào VBT cỏc lỗi và tự sửa lỗi.
c) Hướng dẫn học sinh học tập những bài văn hay:
- GV đọc bài văn hay, cú cảm xỳc riờng, yờu cầu học sinh thảo luận tỡm cỏi hay ở mỗi đoạn văn, bài văn.
d)Hướng dẫn HS chọn viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn:
- YC HS chọn 1 doạn văn để viết lại cho hay hơn.
- Mời 1; 2 H đọc đoạn văn vừa viết lại.
- GV nhận xột, khen ngợi.
3. Củng cố: Mời học sinh nờu dàn bài chung của bài văn tả con vật.
4.Dặn dũ.
-Yờu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn vừa viết ở lớp, viết lại vào vở. Những học sinh viết bài chưa đạt yờu cầu vế nhà viết lại cả bài để lần sau làm tốt hơn.
-Chuẩn bị bài : Làm bài văn tả cảnh (kiểm tra viết)
- HS đọc đề.
-Kiểu bài tả con vật.
Đối tượng miờu tả (con vật với những đặc điểm tiờu biểu về hỡnh dỏng bờn ngoài, về hoạt động).
- 3 học sinh đọc.
- HS quan sỏt, chữa lỗi:
- HS chộp vào vở.
- Học sinh đổi vở cho nhau, giỳp nhau soỏt lỗi và sửa lỗi.
- 4, 5 Hs tự đỏnh giỏ bài viết của mỡnh trước lớp.
- HS lắng nghe, học tập.
- Mỗi HS tự xỏc định đoạn văn trong bài để viết lại cho tốt hơn.
- 1; 2 HS đọc đoạn văn vừa viết lại.
- Cả lớp nhận xột
- HS nờu.
CHÍNH TẢ : (Nhớ - viết)
BẦM ƠI.
(Từ đầu đến tỏi tờ lũng bầm)
I. Mục đớch yờu cầu 
- Nhớ - viết đỳng bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức cỏc cõu thơ lục bỏt.
- Làm được BT : 2,3
II.Đồ dựng dạy - học.
- Bảng phụ viết ghi nhớ về cỏch viết hoa tờn cỏc cơ quan, tổ chức đơn vị : tờn cỏc cơ quan, tổ chức đơn vị được viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn đú.
-1 bảng phụ kẻ bảng nội dung ở bài tập 2.
-Bảng lớp viết hoa (chưa đỳng chớnh tả) tờn cỏc cơ quan, đơn vị ở bài tập 3.
III.Cỏc hoạt động dạy - học.
1. KTBC : Gọi 2 hs viết bảng lớp ,cả lớp viết trờn giấy nhỏp tờn cỏc danh hiệu, giải thưởng và huy chương (ở bài tập 3 tiết chớnh tả trước)
2. Bài mới. - Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
GV
HS
HĐ1: hướng dẫn hs nhớ viết.
- Gọi hs đọc bài thơ bầm ơi (14 dũng đầu) trong sgk.
- Gọi hs xung phong đọc thuộc bài thơ
- Cho hs đọc lại 14 dũng đầu - ghi nhớ.
- Đọc cho hs viết bảng lớp, bảng con cỏc từ dễ viết sai.
- Cho hs gấp sgk lại và nhớ viết.
- Thu chấm, chữa bài, nhận xột.
HĐ2:Hướng dẫn hs làm BTchớnh tả.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Cho hs làm vào vở bài tập, gọi 1 em làm trờn bảng phụ.
- GV và cả lớp nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
-Cả lớp theo dừi.
-Hs đọc
-Hs đọc
-Viết đỳng : lõm thõm, lội dưới bựn, ngàn khe,...
-Hs gấp sgk lại và nhớ viết.
Bài 2. Phõn tớch tờn mỗi cơ quan, đơn vị dưới đõy thành cỏc bộ phận cấu tạo ứng với cỏc ụ trong bảng :
Tờn cơ quan đơn vị
Bộ phận thứ nhất
Bộ phận thứ hai
Bộ phận thứ ba
a) Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
Trường
Tiểu học 
Bế Văn Đàn
 b) Trường Trung học cơ sở Đoàn Kết
Trường
Trung học cơ sở 
Đoàn Kết
 c) Cụng ti Dầu khớ Biển Đụng.
Cụng ti 
Dầu khớ 
Biển Đụng.
- Từ kết quả của bài tập trờn, em cú nhận xột gỡ về cỏch viết tờn cỏc cơ quan đơn vị ?
- Mở bảng phụ cho hs đọc
Bài 3. Gọi hs đọc đề bài.
- Cho hs làm bài vào vở bài tập, gọi 1 em lờn bảng làm.
- Nhận xột .
3. Củng cố.
- Em cú nhận xột gỡ về cỏch viết tờn cỏc cơ quan đơn vị ?
4. Dặn dũ: Nhớ quy tắc viết hoa tờn cỏc cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Tờn cỏc cơ quan, tổ chức đơn vị được viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn đú.
Bài 3. Viết tờn cỏc cơ quan đơn vị sau đõy cho đỳng :
Nhà hỏt Tuổi trẻ.
Nhà xuất bản Giỏo dục
Trường Mầm non Sao Mai.
Toỏn: Thực hành
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về phộp nhõn chia phõn số, số tự nhiờn và số thập phõn
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) Chữ số 5 trong số thập phõn 94,258 cú giỏ trị là:
A. 5 B. C. D. 
b) 2 giờ 15 phỳt = ...giờ 
A.2.15 giờ B. 2,25 giờ
C.2,35 giờ D. 2,45 giờ
Bài tập 2: 
 Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 351: 54 b) 8,46 : 3,6
 c) 204,48 : 48
Bài tập3:
 Tớnh bằng cỏch thuận tiện:
a) 0,25 5,87 40
b) 7,48 99 + 7,48
c)98,45 – 41,82 – 35,63
Bài tập4: (HSKG)
 Một ụ tụ đi trong 0,5 giờ được 21 km. Hỏi ụ tụ đú đi trong giờ được bao nhiờu km?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào B
Đỏp ỏn:
a) 6,5 b) 2,35
 c) 4,26
Lời giải: 
a) 0,25 5,87 40
 = (0,25 40) 5,87
 = 10 5,87
 = 58,7
b) 7,48 99 + 7,48
 = 7,48 99 + 7,48 1
 = 7,48 ( 99 + 1)
 = 7,48 100
 = 748
c) 98,45 – 41,82 – 35,63
 = 98,45 – ( 41,82 + 35,63)
 = 98,45 - 77,45
 = 21
Lời giải: 
Đổi: = 1,5 giờ
Vận tốc của ụ tụ đú là:
 21 : 0,5 = 42 (km/giờ)
Quóng đường ụ tụ đi trong 1,5 giờ là:
 42 1,5 = 63 (km)
 Đỏp số: 63 km
- HS chuẩn bị bài sau.
RÚT KINH NGHIỆM CUỐI BUỔI ....
Thứ tư ngày 15 thỏng 4 năm 2015
KỂ CHUYỆN
NHÀ Vễ ĐỊCH
I. Mục đớch, yờu cầu:
- HS kể lại được từng đoạn cõu chuyện Nhà vụ địch bằng lời người kể, và bước đầu kể được toàn bộ cõu chuyện bằng lời của nhõn vật Tụm Chớp .
- Biết trao đổi với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện.
II. Đồ dựng dạy học: 
GV : Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ viết sẵn tờn cỏc nhõn vật trong truyện.
III. Cỏc hoạt động dạy - học :
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS kể lại về việc làm tốt của một người bạn.
- GV nhận xột .
2.Bài mới : - Giới thiệu bài: Cõu chuyện Nhà vụ địch cỏc em học hụm nay, kể về một bạn học bộ nhất lớp, tớnh tỡnh rụt rố đến mức ai cũng tưởng bạn khụng dỏm một cuộc thi nhảy xa. Khụng ngờ, cõu học trũ bộ nhỏ, nhỳt nhỏt ấy lại đoạt giải nhà vụ địch của cuộc thi. Vỡ sao cú chuyện lạ như vậy, cỏc em cựng nghe cõu chuyện để hiểu được điều ấy.
HĐ1. GV kể chuyện :
- GV kể lần 1 và treo bảng phụ giới thiệu tờn cỏc nhõn vật trong cõu chuyện: chị Hà, Hưng Tồ, Dũng Bộo, Tuấn Sứt, Tụm Chớp. 
- GV kể lần 2 kết hợp giới thiệu tranh minh hoạ.
HĐ2. HS kể chuyện :
- Gọi 1 HS đọc 3 yờu cầu của tiết kể chuyện. GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng yờu cầu.
+ Yờu cầu 1: Dựa vào lời kể GV và tranh minh hoạ, kể từng đoạn cõu chuyện .
- Cho hs kể chuyện theo nhúm từng đoạn cõu chuyện theo tranh :
- Cho HS xung phong kể từng đoạn. Gv bổ sung, gúp ý, ghi điểm HS kể tốt.
+ Yờu cầu 2: Kể lại toàn bộ cõu chuyện bằng lời của nhõn vật Tụm Chớp. Trao đổi với cỏc bạn về 1 chi tiết trong chuyện, về nguyờn nhõn dẫn đến thành tớch bất ngờ của Tụm Chớp, về ý nghĩa cõu chuyện.
- GV nhắc HS khi kể cỏc em cần xưng “tụi”, kể theo cỏch nhỡn, cỏch nghĩ của nhõn vật.
- Cho HS thi kể chuyện, trao đổi ý nghĩa cõu chuyện.
- GV nhận xột khen những HS kể đỳng, kể hay.
3. Củng cố :
- Nờu lại ý nghĩa cõu chuyện.
- Giỏo dục hs tớnh mạnh dạn trước mọi người.
4. Dặn dũ
- Về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe ; đọc trước đề bài và cỏc gợi ý của tiết kể chuyện tuần 33, núi về việc gia đỡnh và nhà trường và xó hội chăm súc, giỏo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đỡnh 
- Nhận xột tiết học.
- 2HS kể lại về việc làm tốt của một người bạn.
- HS lắng nghe.
- HS vừa nghe vừa theo dừi trờn bảng.
- HS vừa nghe vừa nhỡn hỡnh minh hoạ.
- 1HS đọc 3 yờu cầu của tiết kể chuyện.
- HS lắng nghe.
- HS kể theo nhúm, kể từng đoạn .
- HS xung phong kể chuyện.
- HS lắng nghe.
- Thi kể chuyện, trao đổi, trả lời: Cõu chuyện khen ngợi Tụm Chớp dũng cảm, quờn mỡnh cứu người bị nạn; trong tỡnh huống nguy hiểm đó bộc lộ những phẩm chất đỏng quý.
- Lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn kể hay nhất.
- HS nờu lại ý nghĩa cõu chuyện.
TOÁN
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN .
I. Mục đớch yờu cầu 
- Biết thực hành tớnh với số đo thời gian và vận dụng trong việc giải toỏn.
- HS làm cỏc BT : 1, 2, 3. HSKG: BT4. HSY làm được BT1.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ, hệ thống cõu hỏi.
+ HS: Xem bài trước ở nhà, SGK, 
III. Cỏc hoạt động dạy-học:
GV
HS
1.KT bài cũ: luyện tập.
-Gọi hs lờn bảng làm lại bài 1 tiết trước.
2.Bài mới: ễn tập về cỏc phộp tớnh với số đo thời gian.
v	Hoạt động 1: ễn kiến thức
Nhắc lại cỏch thực hiện 4 phộp tớnh trờn số đo thời gian.
Lưu ý trường hợp kết quả qua mối quan hệ?
-Kết quả là số thập phõn
v Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài
Cho học sinh làm vào vở
-Gọi 2 hs lờn bảng làm.
-Nhận xột, ghi điểm
Giỏo viờn chốt cỏch làm bài: đặt thẳng cột.
Lưu ý học sinh về mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo.
Phộp trừ nếu trừ khụng được phải đổi 1 đơn vị lớn ra để trừ ,kết quả là số thập phõn phải đổi .
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề bài 
+
-Lưu ý cỏch đặt tớnh.
-Phộp chia nếu cũn dư đổi ra đơn vị bộ hơn rồi chia tiếp
Cho học sinh làm vào vở
- Gọi 2 hs lờn bảng làm.
- Nhận xột.
Bài 3: Yờu cầu học sinh đọc đề.
- Nờu dạng toỏn?
- Nờu cụng thức tớnh.
 - Cho hs làm bài vào vở . 
- Gọi 1 hs lờn bảng làm.
- Nhận xột.
Bài 4 : Yờu cầu học sinh đọc đề
-Nờu dạng toỏn.
 -Giỏo viờn lưu ý học sinh khi làm bài cú thời gian nghỉ phải trừ ra.
Lưu ý khi chia khụng hết phải đổi ra hỗn số.
- Cho hs làm tương tự bài 3.
3. Củng cố.
- Muốn nhõn, chia, cộng, trừ số đo thời gian ta làm thế nào ?
4. Dặn dũ: 
-ễn tập kiến thức vừa học, thực hành.--Chuẩn bị : ễn tập tớnh chu vi, diện tớch một số hỡnh
Học sinh nhắc lại.
Đổi ra đơn vị lớn hơn hoặc bộ hơn
Phải đổi ra đơn vị đo cụ thể. 
Vớ dụ : 3,1 giờ = 3 giờ 6 phỳt
 Bài 1: Tớnh:
+
a/ 12 giờ 24 phỳt
 3 giờ 18 phỳt 
 15 giờ 42 phỳt 
-
-
 14 giờ 26 phỳt 13 giờ 86 phỳt
 5 giờ 42 phỳt 5 giờ42 phỳt 
 8giờ 44phỳt 
+
-
b/ 5,4 giờ 20,4giờ 
 11,2 giờ 12,8giờ
 16,6 giờ 7,6giờ 
 Bài 2: Tớnh: 
+
a/ 8 phỳt 52 giõy
 ´ 2
 16 phỳt 108 giõy 
 = 17 phỳt 48 giõy
38 phỳt 18 giõy 6
 2 phỳt = 120 giõy 6 phỳt 23 giõy
 138 giõy
 18
 0
b/ 4,2 giờ ´ 2 = 8,4 giờ 
 = 8 giờ 24 phỳt
 37,2 phỳt 3
 07 12,4 phỳt
 12
 0
Bài 3: Học sinh đọc đề.
Túm tắt. S : 18 km
 V : 10km/giờ
 T : giờ phỳt ?
Giải: Người đú đi hết quóng đường mất
18 : 10 = 1,8 ( giờ )
 = 1 giờ 48 phỳt
Đỏp số : 1 giờ 48 phỳt
Bài 4 : Học sinh đọc đề.
-Làm tương tự bài 3.
Giải:
 ễtụ đi hết quóng đường mất
8giờ 56phỳt – (6giờ15phỳt +25phỳt)
= 2 giờ 16 phỳt = giờ
 Quóng đường từ Hà Nội đến Hải Phũng là:
45 ´ = 102 (km)
 Đỏp số: 102km
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ễN TẬP VỀ DẤU CÂU 
(Dấu phẩy)
I. Mục đớch yờu cầu.
- Sử dụng đỳng dấu chấm, dấu phẩy trong cõu văn, đoạn văn.
- Viết được đoạn văn khoảng 5 cõu núi về hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi và nờu được tỏc dụng của dấu phẩy (BT 2).
II. Chuẩn bị:
+ GV: - Bỳt dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to viết nội dung 2 bức thư trong mẩu chuyện Dấu chấm và dấu phẩy (BT1).
- Một vài tờ giấy khổ to để học sinh làm BT2 theo nhúm.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
GV
HS
1. KTBài cũ: 
Giỏo viờn viết lờn bảng lớp 2 cõu văn cú dấu phẩy.
2. Bài mới: 
Giỏo viờn giới thiệu nờu MĐ, YC của bài học.
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1 Gọi hs đọc yờu cầu.
Hướng dẫn học sinh xỏc định nội dung 2 bức thư trong bài tập.
Phỏt bỳt dạ và phiếu đó viết nội dung 2 bức thư cho 3, 4 học sinh.
Giỏo viờn nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
 - Cõu chuyện hài hước ở chỗ nào?
 Bài 2: Gọi hs đọc yờu cầu.
- Giỏo viờn chia lớp thành nhiều nhúm nhỏ.
Nhiệm vụ của nhúm:
+ Nghe từng học sinh trong nhúm đọc đoạn văn của mỡnh, gúp ý cho bạn.
+ Chọn 1 đoạn văn đỏp ứng tốt nhất yờu cầu của bài tập, viết đoạn văn đú vào giấy khổ to.
+ Trao đổi trong nhúm về tỏc dụng của từng dấu phẩy trong đoạn đó chọn.
Giỏo viờn chốt lại ý kiến đỳng, khen ngợi những nhúm học sinh làm bài tốt.
3. Củng cố.
- Nờu tỏc dụng của dấu phẩy?
4. Dặn dũ: 
Yờu cầu học sinh về nhà hoàn chỉnh BT2, viết lại vào vở, đọc lại bài Dấu hai chấm (Tiếng Việt 4, tập một, trang 23).
Chuẩn bị: “Luyện tập về dấu cõu: Dấu hai chấm”.
- Học sinh nờu tỏc dụng của dấu phẩy trong từng cõu.
Bài 1. Cú thể đặt dấu chấm hay dấu phẩy vào những chỗ nào ở hai bức thư trong mẩu chuyện sau?
- Hs làm bài vào vở bài tập.
Bức thư 1.
Thưa ngài, tụi xin trõn trọng gửi tới ngài một số sỏng tỏc mới của tụi. Vỡ viết vội, tụi chưa kịp đỏnh cỏc dấu chấm, dấu phẩy cần thiết.Xin cảm ơn ngài.
Bức thư 2
Anh bạn trẻ ạ, tụi rất sẵn lũng giỳp đỡ anh với một điều kiện là anh hóy đếm tất cả những dấu chấm, dấu phẩy cần thiết rồi bỏ chỳng vào phong bỡ , gửi đến cho tụi. Chào anh.
- Hài hước là : Lao động viết văn rất vất vả, gian khổ. Anh chàng nọ muốn trở thành nhà văn nhưng khụng biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy, hoặc lười biếng đến nỗi khụng đỏnh dấu cõu, nhờ nhà văn nổi tiếng làm cho việc ấy, đó nhận được từ Bớc-na Sụ một bức thư trả lời hài hước, cú tớnh giỏo dục.
Bài 2. -1 Học sinh đọc yờu cầu của bài.
- Làm việc theo nhúm – cỏc em viết đoạn văn trờn giấy nhỏp.
Đại diện mỗi nhúm trỡnh bày đoạn văn của nhúm, nờu tỏc dụng của từng dấu phẩy trong đoạn văn.
Học sinh cỏc nhúm khỏc nhận xột bài làm của nhúm bạn.
Một vài học sinh nhắc lại tỏc dụng của dấu phẩy.
TIẾNG VIỆT: (THỰC HÀNH)
LUYấN Chớnh tả: 	BẦM ƠI.
I. Mục đớch yờu cầu 
- Củng cố cho HS nhớ - viết đỳng bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức cỏc cõu thơ lục bỏt.
- Làm được BT : 2,3
II.Cỏc hoạt động dạy - học.
GV
HS
1. KTBC : Ktra dụng cụ của học sinh
2. Bài mới:
 - Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
HĐ1: hướng dẫn hs nhớ viết.
- Gọi hs đọc bài thơ bầm ơi (14 dũng đầu) trong sgk.
- Gọi hs xung phong đọc thuộc bài thơ
- Cho hs đọc lại 14 dũng đầu - ghi nhớ.
- Đọc cho hs viết bảng lớp, bảng con cỏc từ dễ viết sai.
- Cho hs gấp sgk lại và nhớ viết.
- Thu chấm, chữa bài, nhận xột.
HĐ2:Hướng dẫn hs làm BTchớnh tả.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Cho hs làm vào vở bài tập, gọi 1 em làm trờn bảng phụ.
- GV và cả lớp nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
-Cả lớp theo dừi.
-Hs đọc
-Hs đọc
-Viết đỳng : lõm thõm, lội dưới bựn, ngàn khe,...
-Hs gấp sgk lại và nhớ viết.
Bài 2. Phõn tớch tờn mỗi cơ quan, đơn vị dưới đõy thành cỏc bộ phận cấu tạo ứng với cỏc ụ trong bảng :
Tờn cơ quan đơn vị
Bộ phận thứ nhất
Bộ phận thứ hai
Bộ phận thứ ba
a) Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
Trường
Tiểu học 
Bế Văn Đàn
 b) Trường Trung học cơ sở Đoàn Kết
Trường
Trung học cơ sở 
Đoàn Kết
 c) Cụng ti Dầu khớ Biển Đụng.
Cụng ti 
Dầu khớ 
Biển Đụng.
- Từ kết quả của bài tập trờn, em cú nhận xột gỡ về cỏch viết tờn cỏc cơ quan đơn vị ?
- Mở bảng phụ cho hs đọc
Bài 3. Gọi hs đọc đề bài.
- Cho hs làm bài vào vở bài tập, gọi 1 em lờn bảng làm.
- Nhận xột .
3. Củng cố.
- Em cú nhận xột gỡ về cỏch viết tờn cỏc cơ quan đơn vị ?
4. Dặn dũ
- Nhớ quy tắc viết hoa tờn cỏc cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Tờn cỏc cơ quan, tổ chức đơn vị được viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn đú.
Bài 3. Viết tờn cỏc cơ quan đơn vị sau đõy cho đỳng :
Nhà hỏt Tuổi trẻ.
Nhà xuất bản Giỏo dục
Trường Mầm non Sao Mai.
RÚT KINH NGHIỆM CUỐI BUỔI ....
Thứ năm ngày 16 thỏng 4 năm 2015
TOÁN
ễN TÍNH CHU VI DIấN TÍCH MỘT SỐ HèNH
I. Mục đớch yờu cầu
- Thuộc cụng thức tớnh chu vi, diện tớch một số hỡnh đó học (Hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc, hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành, hỡnh thoi, hỡnh trũn) và vận dụng vào giải toỏn.
- Làm BT: 1,3. HSKG: BT2. HSY làm được BT1.
II. Chuẩn bị: + GV Bảng phụ, hệ thống cõu hỏi.
 + HS Xem trước bài ở nhà.
III. Cỏc hoạt động dạy-học:
GV
HS
1.KTbài cũ: ễn tập cỏc phộp tớnh số đo thời gian.
-Gọi 2 hs lờn bảng làm lại bài 1 tiết trước.
-Nhận xột.
2. Bài mới: ễn tập về tớnh chu vi, diện tớch một số hỡnh.
v	Hoạt động 1: Hệ thống cụng thức
Nờu cụng thức, qui tắc tớnh chu vi, diện tớch cỏc hỡnh:
1/ Hỡnh chữ nhật
2/ Hỡnh vuụng 
3/ Hỡnh bỡnh hành
4/ Hỡnh thoi
5/ Hỡnh tam giỏc 6/ Hỡnh thang
7/ Hỡnh trũn
v Hoạt động 2 : Thực hành.
Bài 1:GV yờu cầu 1 học sinh đọc đề .
Muốn tỡm chu vi khu vườn ta cần biết gỡ?
Nờu cỏch tỡm chiều rộng khu vườn.
Nờu cụng thức tớnh P hỡnh chữ nhật.
Nờu cụng thức, qui tắc tớnh S hỡnh chữ nhật.
- Cho hs làm bài vào vở, gọi 1 em lờn bảng làm.
- Nhận xột.
Bài 2: (HSK,G)Gọi 1 học sinh đọc đề.
 Đề toỏn hỏi gỡ?
-Hướng dẫn hs tỡm diện tớch thật của mảnh đất và cho hs làm bài vào vở, gọi 1 em lờn bảng làm.
- Nhận xột.
Bài 3: Giỏo viờn yờu cầu HS đọc đề.
Giỏo viờn gợi ý:
Tỡm S 1 hỡnh tam giỏc.
Tỡm S hỡnh vuụng.
Lấy S hỡnh tam giỏc nhõn 4.
Tỡm S hỡnh trũn.
- Cho hs làm bài vào vở, gọi 1 em lờn bảng làm 
- Nhận xột.
3. Củng cố.
- Muốn tớnh diện tớch hỡnh thang ta ta làm thế nào ?
-Muốn tớnh diện tớch hỡnh trũn ta làm thế nào ?
4. Dặn dũ: 
 - ễn lại nội dung vừa ụn tập.
- Chuẩn bị tiết : Luyện tập
Học sinh nờu
1/ P = (a+b) ´ 2
 S = a ´ b
2/ P = a ´ 4
 S = a ´ a 
3/ S = a ´ h
4/ S = 
5/ S = 6/ S = 
7/ C = r ´ 2 ´ 3,14 ; S = r ´ r ´ 3,14
Bài 1:Học sinh đọc đề.
Học sinh trả lời.
Học sinh nhận xột.
Học sinh làm bài.
Giải:
 a)Chiều rộng khu vườn: 120 : 3 ´ 2 = 80 (m)
 Chu vi khu vườn.
(120 + 80) ´ 2 = 400 (m)
b) Diện tớch khu vườn:
120 ´ 80 = 9600 m2 = 9600 m2 = 0,96 ha
	 Đỏp số: 400 m ; 9600 m2 ; 0,96 ha.
Bài 2: 1 học sinh đọc đề.
Giải:
Đỏy lớn của hỡnh thang là:
5 X1000= 5000 (cm)
5000 m= 50m
Đỏy bộ là: 3 X1000 = 3000 (cm)
3000 cm= 30m
Chiều cao là: 2 X1000 = 2000 (cm)
2000 cm= 20m
Diện tớch mảnh đất hỡnh thang là:
( 50 + 30) X 20 : 2= 800(m2)
	Đỏp số: 800m2
Bài 3: Học sinh đọc đề.
Giải:
a) Diện tớch hỡnh vuụng ABCD bằng 4 lần diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng BOC, mà diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng BOC
Diện tớch 1 hỡnh tam giỏc vuụng.
´ 4 : 2 = 8 (cm2)
Diện tớch hỡnh vuụng ABCD là:
8 ´ 4 = 32 (cm2)
Diện tớch hỡnh trũn:
4 ´ 4 ´ 3,14 = 50,24
Diện tớch phần đó tụ màu của hỡnh trũn là: 50,24 – 32 = 18,24 (cm2)
	Đỏp số: 18,24 cm2
TẬP LÀM VĂN
VIẾT BÀI VĂN TẢ CẢNH. 
I. Mục đớch – yờu cầu: 
1. Kiến thức: 
- Viết được một bài văn tả cảnh cú bố cục rừ ràng, đủ ý, dựng từ, đặt cõu đỳng, cõu văn cú hỡnh ảnh, cảm xỳc, trỡnh bày sạch sẽ.
II. Chuẩn bị: 
- Dàn ý cho đề văn của mỗi học sinh (đó lập ở tiết trước).
- Một số tranh ảnh (nếu cú) gắn với cỏc cảnh được gợi từ 4 đề văn: cỏc ngụi nhà ở vựng thụn quờ, ở thành thị, cỏnh đồng lỳa chớn, nụng dõn đang thu hoạch mựa, một đường phố đẹp (phố cổ, phố hiện đại), một cụng viờn hoặc một khu vui chơi, giải trớ.
III. Cỏc hoạt động dạy-học:
GV
HS
1.KTBC: Kiểm tra bài học sinh làm lại tiết trước đối với một số em.
2. Bài mới: 
- GV : 4 đề bài của tiết viết bài văn tả cảnh hụm nay cũng là 4 đề của tiết Lập dàn ý, làm văn miệng cuối tuần 31. Trong tiết học trước, cỏc em đó trỡnh bày miệng 1 đoạn văn theo dàn ý. Tiết học này cỏc em sẽ viết hoàn chỉnh cả bài văn. Một tiết làm văn viết (viết hoàn chỉnh cả bài) cú yờu cầu cao hơn, khú hơn nhiều so tiết làm văn núi (một đoạn) vỡ đũi hỏi cỏc em phải biết bố cục bài văn cho hợp lớ, dựng từ, đặt cõu, liờn kết cõu đỳng, bài viết thể hiện những quan sỏt riờng, cõu văn cú hỡnh ảnh, cảm xỳc.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài.
-GV treo bảng phụ ghi 4 đề bài.Mời 2 HS đọc.
1. Tả một ngày mới bắt đầu ở quờ em.
2. Tả một đờm trăng đẹp.
3. Tả trường em trước buổi học.
4. Tả một khu vui chơi, giải trớ mà em thớch
- GV nhắc: Nờn viết theo đề bài đó lập dàn ý. Tuy nhiờn cỏc em cú thể chọn 1 đề bài khỏc.
-Cần kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa (nếu cần) rồi viết hoàn chỉnh bài.
 v Hoạt động 2 : Cho học sinh làm bài.
3. Củng cố: Gọi hs nhắc lại dàn bài của bài văn tả cảnh.
4. Dặn dũ.
Yờu cầu học sinh về nhà đọc trước bài ễn tập về văn tả người, quan sỏt, chuẩn bị ý theo đề văn mỡnh lựa chọn để cú thể lập được một dàn ý với những ý riờng, phong phỳ.
Chuẩn bị: ễn tập về văn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_tuan_32_nam_hoc_2014_2015_pham_thi_tuyet.doc