Đề thi Giữa học kì II môn Toán Lớp 5

Đề thi Giữa học kì II môn Toán Lớp 5

Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:

 A. 0,2005 B. 0,0205 C. 0,0025 D. 0,0502

Câu 2 : Số lớn nhất trong các số : 7,85 ; 7,58 ; 8,57 ; 8,75 là :

 A. 7,85 B. 7,58 C. 8,57 D. 8,75

Câu 3: Hỗn số 5 chuyển thành số thập phân là

 A. 5,6 B. 5,06 C. 6,5 D. 6,05

Câu 4: 12,34x 100 = ?

 A. 0,1234 B. 1,234 C. 1234 D. 123,4

Câu 5: 5kg 23g = .kg (0,5đ)

 A. 5,023kg B. 5,23kg C. 5230kg D. 5023kg

 

doc 10 trang loandominic179 9134
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Giữa học kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1:
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng
Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:
 A. 0,2005 B. 0,0205 C. 0,0025 D. 0,0502 
Câu 2 : Số lớn nhất trong các số : 7,85 ; 7,58 ; 8,57 ; 8,75 là :	
 	 A. 7,85 B. 7,58 C. 8,57 D. 8,75 
Câu 3: Hỗn số 5 chuyển thành số thập phân là 
 A. 5,6 B. 5,06 C. 6,5 D. 6,05 
Câu 4: 12,34x 100 = ? 
 A. 0,1234 B. 1,234 C. 1234 D. 123,4
Câu 5: 5kg 23g = ..........kg (0,5đ)
 A. 5,023kg B. 5,23kg C. 5230kg D. 5023kg
Câu 6: 23m2 17 dm2= ..m2:
 A. 23,17 B. 2,217 C. 23,017 D.23,0017
Câu 7 : Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm.
 Diện tích của hình tam giác đó là: 
	A. 27,3cm2 B. 5,35cm2 C .13,65 cm2 
Câu 8: Số học sinh nữ của lớp 5A là 15 và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh:
 A. 40 B. 25 C. 20 D. 30 
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37 b)70,9 - 23,26 c) 18,2 x 3,5 d) 17,55 : 3,9 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Câu 2 :(1 điểm) Tìm y : y - 18,7 = 13,5 : 4,5 
Câu 3: (2 điểm) Một hình vuông có cạnh 5cm. Một hình tam giác có đáy là 8cm và có diện tích bằng diện tích hình vuông. Tính chiều cao của tam giác.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 b)23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ..
ĐỀ 2:
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
	1,3 giờ = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 64 phút
B. 78 phút
C. 13 phút
D. 540 phút
Câu 2: (1 điểm)
	25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40
B. 400
C. 25
D. 250
Câu 3: (1 điểm)
	Chu vi hình tròn có bán kính r = m là:
A. 6,28 m
B. 3,14 m
C. 12,56 m
D. 1,57 m
Câu 4: (1 điểm)
Diện tích hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 2,5 dm và 1,5 dm, chiều cao 0,8 dm là:
A. 1,6 dm2
B. 3,2 dm2
C. 41,8 dm2
D. 3,4 dm 2
Câu 5: (1 điểm)
Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = lít
b) 11,7 m3 = ................... dm3
c) 35 lít = .cm3
d) dm3 = .cm3
Câu 6: (1 điểm)
	Tính:
38 phút 48 giây + 45 phút 39 giây
8 giờ 16 phút - 5 giờ 43 phút
Câu 7: (1 điểm)
Một cái thùng bằng gỗ (không có nắp) có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 14,5 dm, chiều rộng 8 dm và chiều cao 7,2 m. Người ta cần sơn mặt ngoài của thùng. Tính diện tích cần sơn.
Giải:
 ..
Câu 10: (1điểm) Một người làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ được 8 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm được một sản phẩm hết bao nhiêu thời gian?
Giải:
ĐỀ 3:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 62,5	 B. 6,25	 	 C. 0,625	 	 D. 0,0625	
 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là : 
 A. 3,76	 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
 A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 	 C. 9,261 cm3 	 D. 92,61 cm3 
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
 A. 78,5 dm2 	 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 	 D. 19,625 dm2 
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
 A. 2700cm	 B. 2700cm2	 C. 1350cm	 D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? 
 A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% 
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
 A.15cm B.30cm C.30 D.15
PHẦN II: TỰ LUẬN
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
c/ 17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng d) 16 giờ 21 phút + 7 giờ 42 phút
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2: Tìm y: 
y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
.................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125 ..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ĐỀ 4:
Phần trắc nghiệm: (6đ) : 
1.1/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: (1điểm) Chữ số 7 trong số 20,17 thuộc hàng: 
A. Chục
B. Trăm
C. Phần mười
D. Phần trăm
Câu 2: (1điểm) 50% của 2017 là: 
A. 1008,5
B. 100,85
C. 4034
D. 2,47
Câu 3:(1 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 3cm. Vậy thể tích hình lập phương đó là: 
A. 9 cm3
B. 36 cm3
C. 54 cm3
D. 27 cm3
1.2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
Câu 4: (1điểm) Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 5cm và chiều cao 6 cm là:...................cm2.
Câu 5: (1điểm) Kết quả của biểu thức: 4,5 : 3 x 2 – 0,18 = ............................... 
Câu 6: (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm :
a/ 2,5 phút = ...................... phút.; b/ 3 dm3 4 cm3 = cm3 
II. Phần tự luận: (4đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: 
Câu 7: Tính: (2điểm)
a) 3 giờ 48 phút + 4 giờ 52 phút b) 45 phút 25 giây - 17 phút 36 giây
c) 3,24 x 5,6 d) 311,04 : 6,4
6cm
Câu 8: (1 điểm)
Cho nửa hình tròn như hình bên (xem hình vẽ). Em hãy tính chu vi của hình đó.
Bài giải:
Câu 9: (1 điểm) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52 km. Một người đi xe máy từ EaKar lúc 7 giờ và đến Buôn Mê Thuột lúc 8 giờ 18 phút. Tính vận tốc của người đó với đơn vị đo là km/giờ.
Câu 10 : a. Một mô tô chạy với vận tốc 25 km/giờ. Mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu? 
Giải
 ................
 ..
b. Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ . Tính quãng đường của ca nô đi trong 3 giờ.
 Câu 11: Tìm.
a. 210 : 14,92 – 6,52 b. 6,2 x 43,18 18,82
Câu 11: Một mảnh đất hình thang có đáy bé 20 m, chiều cao 30 m, đáy lớn gấp 3 lần đáy bé. Người ta dành ra 20% diện tích mảnh đất để xây nhà.Tính diện tích phần đất xây nhà.
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 11. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 160 m, đáy bé bằng đáy lớn , chiều cao bằng trung bình cộng của đáy lớn và đáy bé. Trung bình cứ 1 ha thu hoạch được 60 tạ thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? 
Bài giải
Câu 12: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 6 m, chiều cao 3,5 m, phòng có một cửa ra vào hình chữ nhật có chiều dài 2,2 m, chiều rộng 1,1 m và một cửa sổ hình vuông cạnh 1,2 m.Người ta sơn toàn bộ tường trong và trần nhà của căn phòng đó.Hỏi diện tích phải sơn bằng bao nhiêu ?
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5.doc