Đề thi định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Câu 1: (0,5đ)
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:
A. 24108 B. 24,18 C. 241,8 D. 24,108
Câu 2: (0,5 đ)
a) Trong số thập phân 8,13, đâu là phần nguyên?
A. 1 B 8. C. 3 D.13
Câu 3: (0,5 đ)
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 65,00 B. 6,500 C. 0,65 D. 0,065
Bài 4 : (0,5 đ)
Trong các số sau, số nào mang giá trị bé nhất: 0,32: 0,197; 0,4; 0,321; 0,187
A. 0,187 B. 0,197 C. 0,32 D. 0,4
Bài 5: (1 đ)
Giá trị của biểu thức: (20152 - 5000) : 2
A 16532 B. 17652 C. 13526 D. 116352
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ... . NĂM HỌC 2020 - 2021 Lớp ... Môn: Toán Ngày Kiểm tra: 13/11/2020 Thời gian: 40 phút. (Không kể thời gian giao đề) Ðiểm Nhận xét của giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh khoanh vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng nhất của mỗi bài sau: Câu 1: (0,5đ) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: A. 24108 B. 24,18 C. 241,8 D. 24,108 Câu 2: (0,5 đ) a) Trong số thập phân 8,13, đâu là phần nguyên? A. 1 B 8. C. 3 D.13 Câu 3: (0,5 đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 65,00 B. 6,500 C. 0,65 D. 0,065 Bài 4 : (0,5 đ) Trong các số sau, số nào mang giá trị bé nhất: 0,32: 0,197; 0,4; 0,321; 0,187 0,187 B. 0,197 C. 0,32 D. 0,4 Bài 5: (1 đ) Giá trị của biểu thức: (20152 - 5000) : 2 A 16532 B. 17652 C. 13526 D. 116352 Bài 6. ( 1đ ) Đổi các đơn vị đo sau : a. 7dm = ......... m A. 70m B. 0,07m C. 0,7m D. 7,0m b. 400 dm2 = ....... m2 A. 0,4m2 B. 40 m2 C. 4 m2 D.400 m2 Bài 7: ( 1đ) Tìm X : X x 11 = 308 X = ? 38 B. 21 C. 28 D. 80 Bài 8.(1 điểm) Trung bình cộng của hai số là 278 , thêm vào 8 đơn vị thì sẽ được số mới đó là bao nhiêu ?. 287 B. 268 C. 286 D.296 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 9.(2điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 10 : (2 điểm ) : Hai kho thóc chứa 2880 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc kho thứ hai. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẤN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 5 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 a b Đáp án B B C A B C C C C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 1 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 9: (2 điểm) Tóm tắt (0,5 điểm) 60m Chiều dài: Chiều rộng: ?m Diện tích : ? mét vuông Bài Giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 60 x = 36 (m) (0,5 điểm) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 60 x 36 = 2160 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 2160 m2 (0,25 điểm) Bài 10: (2 điểm) Tóm tắc : (0,5 điểm) Bài Giải Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần) Số thóc kho thứ nhất là: (0,25 điểm) 2880 : 8 x 3 = 1080 (kg thóc) (0,5 điểm) Số thóc kho thứ hai là: (0,25 điểm) 2880 - 1080 = 1800 (kg thóc) (0,5 điểm) Đáp số: kho thứ nhất : 1080 kg thóc Kho thứ hai: 1800 kg thóc *Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm.
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_202.docx