Đề kiểm tra năng lực chọn học học sinh vào lớp 6 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Hồng Lễ (Có đáp án)

Đề kiểm tra năng lực chọn học học sinh vào lớp 6 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Hồng Lễ (Có đáp án)

Câu 1: (3 điểm)

a) Kết quả của biểu thức: 35 + 7,21 : 3,5 – 2,6 là:

 A.19,46 B. 34,46 C. 1,946 D. 345,6

b) Kết quả của biểu thức: 4,8kg x 103 – 4,8kg – 4,8kg x 2 là:

 A. 484,8kg B. 480 C. 480kg D. 4,8kg

Câu 2: (3 điểm)

a) Tìm y biết: 8,6 – y : 2,5 = 2,3 + 3,12

 A. y = 35,05 B. y = 4,95 C. y = 5,42 D. y = 7,95

b) Cho A = . Tìm chữ số x, y để A chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.

 A. x = 2; y = 0 B. x = 3; y = 0 C. x = 0; y = 0 D. x = 5; y = 0

 

doc 3 trang loandominic179 81353
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực chọn học học sinh vào lớp 6 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Hồng Lễ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THÀNH PHỐ SẦM SƠN 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC CHỌN HỌC SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG LỄ
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN
Ngày kiểm tra: 24/7/2020
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (3 điểm)
a) Kết quả của biểu thức: 35 + 7,21 : 3,5 – 2,6 là:
 A.19,46 B. 34,46 C. 1,946 D. 345,6
b) Kết quả của biểu thức: 4,8kg x 103 – 4,8kg – 4,8kg x 2 là: 
 A. 484,8kg B. 480 C. 480kg D. 4,8kg
Câu 2: (3 điểm)
a) Tìm y biết: 8,6 – y : 2,5 = 2,3 + 3,12 
 A. y = 35,05 B. y = 4,95 C. y = 5,42 D. y = 7,95
b) Cho A = . Tìm chữ số x, y để A chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
 A. x = 2; y = 0 B. x = 3; y = 0 C. x = 0; y = 0 D. x = 5; y = 0 
II. Phần tự luận: (14 điểm)
Câu 3:
a) (4 điểm) Một xe máy chạy với vận tốc 35km/giờ. Xe máy đó đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi một ô tô chạy hết quãng đường AB với vận tốc gấp đôi vận tốc xe máy thì sẽ hết thời gian bao lâu? 
b) (5 điểm) Cả ba kho chứa 78 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là 1,2 tấn. Số thóc ở kho thứ ba gấp rưỡi số thóc ở kho thứ nhất và kho thứ hai. Tính số thóc ở mỗi kho.
Câu 4: (5 điểm) 
Cho tam giác ABC có diện tích 202,5cm2. Trên AB lấy điểm M sao cho 
AM bằng cạnh AB, trên AC lấy điểm N sao cho AN bằng cạnh AC. 
A
a) Tính độ dài đáy BC, biết chiều cao hạ từ A xuống đáy BC dài 22,5 cm.
b) Tính diện tích tam giác AMC.
N
M
c) Tính diện tích tứ giác MNCB 
B
C
 ......Hết........
Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh:....................
BND THÀNH PHỐ SẦM SƠN 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA NĂNG LỰC CHỌN HỌC SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG LỄ
NĂM HỌC 2020-2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu
Nội dung lời giải
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
a) B
1,5 điểm
b) C
1,5 điểm
Câu 2
(3 điểm) 
a) D
1,5 điểm
b) D
1,5 điểm
Câu 3: (9 điểm)
a) (4 điểm) Quãng đường AB dài là: 35 x 3 = 105 (km). 
1,0 điểm
Vận tốc của ô tô đó là: 35 x 2 = 70 (km/giờ)
1,0 điểm
Thời gian ô tô đó đi hết quãng đường AB là:
 105 : 70 = 1,5 (giờ)
1,0 điểm
Đổi 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút 
0,5 điểm
Đáp số: 1 giờ 30 phút 
0,5 điểm
3b) (5 điểm) Ta có sơ đồ: 
 ?tấn
Kho III:	 78 tấn thóc	
Kho I và kho II:
	? tấn
0,5 điểm
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
0,5 điểm
Kho III chứa số tấn thóc là: 78 : 5 x 3 = 46,8 ( tấn )
1,0 điểm
Tổng số thóc chứa trong kho I và kho II là: 
 78 – 46,8 = 31,2 ( tấn )
1,0 điểm
Kho II chứa số tấn thóc là: (31,2 - 1,2) : 2 = 15 (tấn)
0,75 điểm
Kho I chứa số tấn thóc là: 15 + 1,2 = 16,2(tấn)
0,75 điểm
Đáp số: Kho I: 16,2 tấn thóc 
 Kho II: 15 tấn thóc 
 Kho III: 46,8 tấn thóc
0,5 điểm
Câu 4: (5 điểm)
Bài giải:
A
M
N
B
C
0,25 điểm
a) Độ dài đáy BC là: 202,5 x 2 : 22,5 = 18 (cm)
1,0 điểm
b) Ta có:SAMC = SABC (Vì có cạnh đáy AM bằng cạnh đáy AB và có chung chiều cao hạ từ C) 
 SAMC = 202,5 : 3 = 67,5 ( cm 2) 
0,75 điểm 
0,75 điểm
c) SAMN = SAMC(Vì có cạnh đáy AN bằng cạnh đáy AC và có chung chiều cao hạ từ M) 
SAMN= 67,5 : 3 = 22,5 ( cm 2) 
Diện tích tứ giác MNCB là:202,5 – 22,5 = 180 (cm2) Đáp số: a) 18 cm 
	b) SAMC = 22,5 cm 2
	 c) SMNCB = 180cm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
* Lưu ý: - HS thực hiện theo cách khác đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa.
 - HS viết thiếu đơn vị hoặc danh số trừ 0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_nang_luc_chon_hoc_hoc_sinh_vao_lop_6_mon_toan_na.doc