Đề kiểm tra giữa học kì I Toán học Lớp 5 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)

docx 21 trang Hải Đạt 17/11/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán học Lớp 5 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN : TOÁN 5
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã 
Lớp : . GV coi số 1 : phách 
Họ và tên : GV coi số 2 : 
 GV chấm Nhận xét của giáo viên Mã 
Điểm : . 1 : . .. phách
 2 : . 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện các yêu cầu vào giấy kiểm 
 tra.
 Câu 1: (M 1- 1 điểm)
 a) Số gồm 1 chục, 5 đơn vị, 4 phần mười, 9 phần nghìn được viết là:
 A. 105,409 B. 15,409 C. 15,490 D. 105,49
 b) Chữ số 6 trong số thập phân 0,069 có giá trị là:
 A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
 10 100 1000
 Câu 2: (M 1- 1 điểm): Điền đơn vị đo phù hợp vào chỗ chấm:
 a. Làm tròn số 0,158 đến hàng phần mười ta được:
 A. 0,17 B. 0,159 C. 0,16 D. 0,2
 b. Số thập phân bé nhất trong các số 241,25 ; 241,205 ; 240,98 ; 240,908 là:
 A. 241,25 B. 241,205 C. 240,98 D. 240,908
 Câu 3 : ( M 1- 1 điểm): Điền Đ, S vào ô trống
 a) 2015 dm2 = 20,15 m2 c) 3 kg 14 g =3,14 tấn
 b) 345 cm = 3,45 m d) 1 dm 30 mm =1,3dm
 Câu 4 (M2-1 điểm) Một khu đất dạng hình chữ nhật có chiều dài 210 m, chiều rộng bằng 
 5
 chiều dài. Hỏi khu đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?
 7
 c) A. 3,15 ha B. 15 ha C. 31,5 ha D. 1,5 ha Không viết vào phần gạch chéo này.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Câu 5 ( M2- 1 điểm):
 3 5 1
a. 123,6 + 42,5 b. 85,6 – 23 c. + - 
 4 8 24
Câu 6 (M2-1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5km 63m = .. . km b) 18 m2 35 dm2 = . .m2
c) 29kg 35 g = .. kg d) 36 ha = ....km2
Câu 7 ( M2- 2điểm): Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch 
men hình vuông có cạnh là 30cm. Biết rằng căn phòng có nửa chu vi là 15m, chiều dài 
là 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
a, Tính diện tích căn phòng.
b, Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.
Câu 8 (M3 - 1điểm): Cho các chữ số 3, 2, 1, 0. Viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 
chứa tất cả các chữ số đã cho (Mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần).
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (1 điểm) : Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a) Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” viết là:
A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170
b) Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000 B. 190 000 000 C. 200 000 000 D. 190 200 000
Câu 2: (1 điểm) : Số thích hợp vào chỗ trống là: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a) 3dm2 5cm2 =...........cm2
A. 305cm2 B. 3005cm2 C. 350cm2 D. 3500cm2
b. 13 tấn 6 kg = kg
A. 130 kg B. 1306 kg C. 136 kg D. 13006 kg
Câu 3 : ( 1 điểm): Điền Đ, S vào ô trống A
 A. Trong hình bên có 3 góc tù S
 B. Trong hình bên có 5 góc nhọn Đ C
 C. Trong hình bên có 1 góc vuông Đ
 D. Trong hình bên có 1 góc bẹt
 Đ B
Câu 4: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S D
 a. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là 999 999 Đ
 b. Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. S
 c. Số liền sau của số 888 899 là số 888 900
 Đ
 d. Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. Đ
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Câu 5 ( 1 điểm): Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a) Tính giá trị của biểu thức 1354 x a+2351 với a= 6 
1354 x a + 2351= 1354 x 6+ 2351
 = 8124 + 2351
 = 10475
b) Đặt tính và tính : Mỗi phần đúng được 0,25 điểm
 182 555 + 74 829 = 257384 85 570 : 5 = 17114
Câu 6 (1điểm): Giá một quyển vở là 12 000 đồng, giá một cái bút chì là 10 000 đồng. 
Em có 70 000 đồng thì em mua được 5 quyển vở và 1 cái bút chì để vừa hết số tiền em 
có.
Câu 7(1điểm): Một hình vuông có là diện tích là 81 cm2, chu vi hình vuông đó là: 36 cm 
Câu 8 (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:
a. Khi kim đồng hồ chỉ 6 giờ đúng thì kim phút và kim giờ tạo thành góc bẹt.
b. Khi kim giờ và kim phút tạo thành góc 900 thì lúc đó là 9 giờ đúng. Câu 9 ( 1 điểm): Trong phong trào "Em làm kế hoạch nhỏ" vừa qua, khối lớp Một, Hai 
quyên góp ủng hộ được 1235 chiếc lon bia . Khối lớp Ba, Bốn quyên góp nhiều hơn lớp 
Một, Hai là 515 chiếc nhưng lại ít hơn khối lớp Năm là 200 chiếc. Hỏi cả trường đã quyên 
qóp được bao nhiêu lon bia ?
 Bài giải
 Khối lớp Ba, Bốn quyên góp được số vỏ lon bia là: 
 1235 + 515 = 1750 (vỏ) (0,25 điểm)
 Khối Năm quyên góp được số vỏ lon bia là:
 1750 + 200 = 1950 (vỏ) (0,25 điểm)
 Cả trường quyên góp được số vỏ lon bia là:
 1235 + 1750 + 1950 = 4935 (vỏ) (0,25 điểm)
 Đáp số: 4935 vỏ lon bia. (0,25 điểm)
Câu 10 : ( 1 điểm) : Hãy vẽ góc 1200 và gọi tên góc sau đó em hãy nêu tên đỉnh và 
các cạnh của góc đó.
- Học sinh vẽ được đúng góc theo số đo là 1200 và nêu được tên góc là góc tù được 0,5 
điểm
- Học sinh đặt được tên đỉnh và các cạnh của góc sau đó viết đúng đỉnh và các cạnh của 
góc vừa vẽ được 0,5 điểm. UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN : TOÁN 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã 
Lớp : . GV coi số 1 : phách 
Họ và tên : GV coi số 2 : 
 GV chấm Nhận xét của giáo viên Mã 
Điểm : . 1 : . .. phách
 2 : . 
 Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
 A. 823 017 B.832 017 C.82 317 D. 823 170
 Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
 A. 888 888 B.100 000 C.999 999 D. 999 998
 Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
 A. 190 100 000 B. 190 000 000
 C. 200 000 000 D. 190 200 000
 Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 567899; 567898; 567897; 567896 B.978653; 979653; 970653; 980653
 C.865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219
 Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:
 A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799
 Câu 6. “Hình dưới đây có góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 2 B.3 C.6 D. 5
 Câu 7. Chữ số 6 trong số 6 800 287 thuộc hàng nào, lớp nào?
 A. Hàng chục triệu, lớp triêu B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng triệu, lớp 
 triệu
 Câu 8. Giá trị của biểu thức12 : ( 3 – m) với m = 2 là:
 A. 12 B. 4 C. 2 D. 3
 Phần 2. Tự luận (6 điểm) 
 Câu 9. >, <, = (1 điểm)
 a) 73 882 339........57 492 492 b) 3 400 600...........3 000 000 + 400 000 + 600
 c) 22 222 222.........1 000 000 000 d) 7 800 000...........7 000 000 + 800 000
 Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1điểm)
 a) 57 670 – (29 853 – 2 853) b) 19 000 + 8 140 + 2 760
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
 a) 4 tấn 50 yến =..................yến b) 650 cm2 = .dm2......................cm2
 c) 2 phút 12 giây =..................giây d) 7 cm2 14 mm2 =..............mm2
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi 
bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm)
 Bài giải
Câu 13. Viết tất tcả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số 
đó bằng 6. (1 điểm)
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã
Lớp : GV coi số 1: . phách
Họ và tên: GV coi số 2: . . ..
 Mã 
 GV chấm Nhận xét của giáo viên
Điểm: . phách
 1: . ........... ... 
 2: ............ .. .
 I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc 
 thực hiện theo yêu cầu bài.
 Câu 1: ( 1đ) – M1
 a. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
 A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170
 b.Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
 A. 190 100 000 B. 190 000 000
 C. 200 000 000 D. 190 200 000
 Câu 2: ( 1đ ) – M1
 a/ Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 tấn 4kg = kg
 A. 5 400 B. 5 004 C. 4 500 D. 5 0 40
 b/ Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1dm2 10 cm2 = cm2
 A. 1010 cm2 B. 101cm2 C.110 cm2 D. 1001cm2
 Câu 3: ( 1đ) a. Góc đỉnh D, cạnh DG, DB là góc gì? – M1
 A
 A. Góc nhọ n B. Góc B 
 tù
 C. Góc vuụng D. Góc bẹ t
 C
 b. Góc tạo bởi hai kim đồng hồ khi đồng hồ chỉ 6 giờ có số đo là :
 A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1800
 Câu 4: ( 1đ) – M2
 a. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là:
 A. 99 999 B. 11 111 C. 10 001 D. 10 000
 b. Trong số 2 815 794, giá trị của chữ số 8 hơn giá trị của chữ số 1 số đơn vị là:
 A.7 đơn vị B. 790 000 đơn vị C. 79 000 đơn vị D. 7 900 đơn vị
 II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
 Câu 5 (1đ) Đặt tính rồi tính – M1
 33 537 + 49 245 12 253 x 3 34 371 : 7 
 Không viết vào phần gạch chéo này
Câu 6 : ( 1đ) : Tính giá trị của biểu thức
a. 281 250 + 7015 x 4 = ..................................................................................................
 ...
b. a – 1574 x b với a = 97 847, b = 6
 ...
 ...
 ...
 Câu 7 : (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
 a) 5 tạ 7 kg =..................kg b) 4000 kg =..................tấn
 c) 5m2 30 dm2 =.................dm2 d) 6000 dm2 =..............m2
Câu 8 :(1đ )
Dùng thước để đo các góc:MN
 - Góc đỉnh Q; cạnh QM, QN: .
 - Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ: . P
 QP
Câu 9 : (1đ )
 Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 2 tấn 45kg gạo. Ngày thứ hai, số ki-lô-gam gạo gấp 
đôi ngày thứ nhất. Ngày thứ ba cửa hàng bán được ít hơn ngày thứ hai 2 tạ 75kg. Hỏi cả 
ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu li-lô-gam gạo?
 Câu 10 : (1đ )Số?
Hình bên có góc nhọn 
Hình bên có góc vuông 
Hình bên có góc tù
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI 
 MÔN TOÁN LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm
 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4a 4b
 Đáp A A B C A D D B
 án
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Phần tự luận
Câu 5 : Trả lời mỗi ý đúng cho 0, 3 điểm.
 33 537 + 49 245 = 82 782
 12 253 x 3 = 36 759 34 371 : 7= 4 910 ( dư 1 )
Câu 6 : ( 1 điểm)
 a. 281 250 + 7015 x 4 = 281 250 + 28 060 = 309 310
 b. a – 1574 x b với a = 97 847, b = 6 
 a – 1574 x b = 97847 – 1574 x 6
 = 97847 – 9 444
 = 88 403
Câu 7: ( 1 điểm)
 Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
 a) 5 tạ 7 kg = 507 kg b) 4000 kg = 4 tấn
 c) 5m2 30 dm2 = 530 dm2 d) 6000 dm2 = 60 m2
Câu 8 :(1đ )
 - Góc đỉnh Q; cạnh QM, QN: 300
 - Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ: 600
Câu 9 : (1đ )
 Đổi: 2 tấn 45kg = 2045 kg
 2 tạ 75kg = 275 kg N
g
à
y 
t
h
ứ 
h
a
i 
c
ử
a 
h
à
n
g 
b
á
n 
đ
ư
ợ
c 
s
ố 
g
ạ
o 
l
à 2045 x 2 = 4090 (kg)
 Ngày thứ ba cửa hàng bán được số gạo là 
 4090 – 275 = 3815 (kg)
 Cả ba ngày cửa hàng bán được số gạo là 
 2 045 + 4 090 + 3 815 = 9 950 (kg)
 Đáp số: 9 950 kg gạo
Câu 10 : (1đ )
Hình bên có 6 góc nhọn
Hình bên có 4 góc vuông 
Hình bên có 2 góc tù UBND QUẬN KIẾN AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách
Họ và tên: Giám thị 1: . . 
 Giám thị 2: . . .. 
Lớp: 
 Giáo viên chấm
 Nhận xét của giáo viên Mã phách
 Điểm: . 
 ... .. .
 .. ... 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
 Câu 1: ( 1 điểm) a) Số gồm 25 triệu, 6 nghìn, 7 trăm viết là: (M1)
 A. 25 600 700 B. 25 006 700 C. 2 500 670 D. 25 600 007
 b) Chữ số 3 ở số 35 456 204 thuộc hàng nào? Lớp nào?
 A. hàng chục triệu, lớp triệu B. hàng chục, lớp triệu
 C. hàng trăm, lớp trăm D. hàng chục nghìn, lớp nghìn
 Câu 2: ( 1 điểm) (M1) a) Biểu thức nào sau đây là biểu thức có chứa ba chữ ?
 A. 15 + b x 2 B. m : n + p : 3 C. 115 – c x d D. 2005 : 5 x a
 b, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 7 tạ 85 kg =..........kg là:
 A. 105 B. 785kg C. 125 D. 785
 Câu 3. ( 1 điểm) Góc nào là góc nhọn? (M1)
 D E N
 BAOBMH
 A. Góc đỉnh B, cạnh BD, BA B. Góc đỉnh O, cạnh OE C. Góc đỉnh M, cạnh MN, 
 MH
 Câu 4. ( 1 điểm) Giá trị của biểu thức ( b - a) x 5 với a, b lần lượt là hai số lẻ liên 
 tiếp là: (M2)
 A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
 Câu 5 (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
 a) 2 672 .27 < 2 672 127 b) 120 87 427 = 120 878 427
 PHẦN 2 : PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Câu 6 (1 điểm) Đặt tính và tính: (M2)
 12 609 + 41 513 91 082 – 43 760 15 362 x 7
 . 
 . Không viết vào phần gạch chéo này.
 Câu 7 (1 điểm): a) Tính giá trị biểu thức: a + b x 3 với a = 260, b = 40
 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
 716 065 ; 7 160 672 ; 716 056 ; 5 716 792
 Câu 8 (1 điểm): a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 yến 65kg = kg 15m 2 6dm 2 =...............dm 2
 7 tấn 18 yến = yến 8cm 2 70mm 2 =...............mm 2
 a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
 - Làm tròn 2 960 000 đồng đến hàng trăm nghìn được ........................đồng.
 - Làm tròn số 6 367 812 đến hàng trăm nghìn được ...
 Câu 9 (1 điểm): Ba xe vận tải cùng chở hàng. Xe thứ nhất chở được 3 tấn 450kg hàng. 
 Xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 7 tạ và ít hơn xe thứ ba 150kg. Hỏi cả ba xe 
 chở được tất cả bao nhiêu ki – lô- gam hàng?
 Câu 10 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
 .............góc nhọn.
 .............góc tù
 .............góc bẹt
 Giáo viên chấm
 Nhận xét của giáo viên Mã phách
 Đ iể m: . ...
 .. .
 .. ... UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG T H TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách
Họ và tên: Giám thị 1: . . 
 Giám thị 2: . . .. 
Lớp:4A 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
 Câu 1: a) (0,5đ - M1) Số gồm 8 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm, 5 chục viết là:
 A. 8 006 350 B. 8 600 350 C. 8 600 035
 b) (0,5đ – M1) Trong các số sau, số nào là số bé nhất?
 A.1 899 999 B. 2 100 000 C. 2 000 001
 Câu 2: a) (0,5đ - M1) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5 tấn 8 yến = . yến là:
 A. 5 008 B. 58 C. 508
 b) (0,5đ - M1) 7m291dm2 = . dm2
 A. 791 B. 181 C.70 081
 Câu 3 a, (0,5đ - M1) Hình vẽ bên có
 A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn, 2góc tù
 B. 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù
 C. 2 góc vuông , 3 góc nhọn, 1 góc tù
 D. 2 góc vuông , 4 góc nhọn, 1 góc tù
 b) (0,5đ - M1) Một hình vuông có chu vi là 20 cm thì diện tích hình vuông đó là:
 A. 80 cm2 B. 25 cm2 C. 25 cm
 Câu 4: a) (0,5đ – M2) Số 983 580 làm tròn đến hàng chục nghìn là:
 A. 990 000 B. 980 580 C. 980 000
 b) (0,5đ – M2) Giá trị của chữ số 2 trong số 192 385 619 là:
 A. 200 000 B. 2 000 000 C.20 000 000
 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
 Câu 5 (1đ – M1) Đặt tính rồi tính :
 3125 + 507 5 076 : 4
 Không viết vào phần gạch chéo này. Câu 6 : ( 1đ- M2) Tính giá trị của biểu thức m + n : 2 với:
a, m = 100 và n = 64 
b, m = 191 và n = 16
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
Câu 7: (1đ-M2) Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống: 
 3 tạ 5 kg = .... kg 15 000 kg =......tấn
 1 dm2 1cm2 = . cm2 6 km 15 m = . m
Câu 8: (1đ-M2)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. 
Tính diện tích mảnh đất đó.
 Bài giải
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
Câu 9: ( 1đ- M3) Đội Một trồng 80 cây. Đội Hai trồng ít hơn đội Một 14 cây. Số cây đội 
Ba gấp đôi số cây đội Một. Hỏi cả ba đội trồng được tất cả bao nhiêu cây?
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
Câu 10: ( 1đ- M3) Viết tất cả các số có 7 chữ số mà tổng 7 chữ số là 2. UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã 
Lớp : GV coi số 1: . phách
 GV coi số 2: . . ..
Họ và tên: 
 Mã phách
 Đ iể m: . Nhận xét của giáo viên
 GV chấm
 ... 
 1: . ........... .. .
 2: ............ 
 I. Trắc nghiệm (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 Câu 1( 1 điểm ):
 a. Số bốn trăm triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi lăm được viết là:
 A. 478 635 000 B. 400 780 635 C. 470 800 635 D. 400 708 635
 b.Số nào dưới đây có chữ số 1 nằm ở lớp triệu?
 A. 17 100 B. 71 000 100 C. 70 011 001 D. 1 234 000
 000
 Câu 2 ( 1 điểm )
 a.Số 374 591 làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số:
 A. 370 000 B. 375 000 C. 300 000 D. 400 000
 b.Điền vào chỗ chấm
 2 tấn 13 yến = .kg 15 m2 8 dm2 =...................................dm2
 Câu 3 ( 1 điểm ): Trong hình vẽ bên có:
 -..........................................góc nhọn;
 -...........................................góc vuông;
 -...........................................góc tù.
 Câu 4 ( 1 điểm ):
 a. Số lẻ bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:
 A. 123 456 B. 111 111 C.102 345 D. 100 000
 b. Chữ số 5 trong số 957 124 662 có giá trị là:
 A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000
 II. Tự luận (6 điểm)
 Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
 362 390 + 523 400 6573 x 2 .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 1 235kg gạo. Ngày thứ hai bán 
được nhiều hơn ngày thứ nhất 765kg gạo nhưng lại ít hơn ngày thứ ba 765kg gạo. Hỏi 
cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo?
... 
Câu 7 ( 1 điểm ) Tính
46 tấn + 18 tấn = 196 tạ : 4 =
Câu 8 ( 1 điểm ): Dùng thước đo góc để đo các góc sau rồi viết số đo vào góc đó.
Câu 9 : (1 điểm) Bạn Huyền viết một số gồm 12 chữ số như sau: 121314151617. Bạn 
Huyền đã thực hiện 2 lần, mỗi lần gạch bớt đi 6 chữ số của số đó để được 1 số có sáu 
chữ số lớn nhất và bé nhất có thể.
a) Số lớn nhất là : .
b) Số bé nhất là: 
Câu 10(1 điểm): Cô Hoa bế một em bé đứng lên cân thì cân chỉ 59 kg. Chú Dũng bế em 
bé đó đứng lên cân thì cân chỉ 72 kg. Khi cô Hoa đứng lên cân thì cân chỉ 50 kg. Đố em 
biết, chú Dũng nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
... 
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã 
Lớp : GV coi số 1: . phách
Họ và tên: GV coi số 2: . . ..
 Mã phách
 Nhận xét của giáo viên
Đ iể m: . GV chấm
 ... 
 1: . ........... .. .
 2: ............ 
 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
 Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
 Câu 1: (1 điểm): (M1)
 a) a) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 4:
 A. 223 441 B. 547 414 C. 495 514 D. 399 410
 b) Làm tròn số 245 879 045 đến hàng trăm nghìn là:
 A. 246 000 000 B. 245 889 045C. 245 900 000 D. 245 800 000
 Câu 2: (1 điểm): (M1)
 a) Tám trăm linh bảy nghìn đề-xi-mét vuông viết là:
 A. 80 700 dm2 B. 807 000 dmC. 807 000 dm 2 D. 807 000 m2
 b) Số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tấn 105 kg = . kg
 A. 7105 B. 7105kg C. 7 000 105 D. 7 000 105kg
 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
 Hình bên có: góc nhọn
 góc tù
 góc bẹt
 Câu 4: (1 điểm): Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị 
 đo). Tính chu vi hình chữ nhật với a = 29 cm; b = 17 cm (M2)
 A. 46cmB. 92cm C. 106cm D. 46m
 II.TỰ LUẬN ( 6 điểm)
 Câu 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: ( M1)
 54 124 + 14 526 74 624 – 17 632 5 982 × 5 35 658 : 9
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................ Câu 6 : ( 1 điểm) Có ba kho thóc. Kho thứ nhất chứa 5 824 kg thóc. Kho thứ hai chứa ít 
hơn kho thứ nhất 1 476 kg nhưng lại nhiều hơn kho thứ ba 540 kg. Hỏi cả ba kho chứa 
được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam? ( M2)
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
Câu 7: ( 1 điểm) Điền dấu >; <; = ( M2)
 56 tấn 52 kg 5600 kg 4017 mm2 4 cm2 17 mm2
 320 tạ 32 tấn 8cm2 5mm2 850 mm2
Câu 8: (1 điểm) Dùng thước đo độ để tìm số đo của các góc sau: ( M2)
 Tên góc Số đo
 Góc đỉnh B; cạnh BA, BC 
 Góc đỉnh A; cạnh AB, AD 
 Góc đỉnh C; cạnh CH, CD 
Câu 9: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( M3)
Từ 8 tấm thẻ số, Rô - bốt lập được số 29 140 718 như hình dưới đây
a. Mai đã đổi vị trí 2 tấm thẻ để được số lẻ bé nhất có thể. Số đó là: .
b. Việt lấy ra một tấm thẻ để được số có bảy chữ số lớn nhất có thể. 
Số đó là: .. .
Câu 10: (1 điểm) Vẽ thêm đường thẳng để tạo thành: ( M3)
 a) Góc đỉnh O có số đo 30o b) Góc đỉnh A có số đo 60o UBND QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 Năm học 2023-2024
 Môn: Toán 4
 TN ĐÁP ÁN ĐIỂM
 Nếu khoanh 2 đáp án, gạch 1 đáp án sai được một nửa số
 điểm.
 1 a) A 0.5
 b) C 0.5
 2 a) C 0.5
 b) A 0.5
 4 B 1
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 Hình bên có: 6 góc nhọn
 1 góc tù
 1 góc bẹt
 TỰ LUẬN
Câu 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 54 124 + 14 526 74 624 – 17 632 5 982 × 5 35 658 : 9
 68 650 56 992 29 910 3962
Câu 6 ( 1 điểm)
 Bài giải
 Kho thóc thứ hai chứa được là: 
 5824 - 1476 = 4 348 (kg thóc)
 Kho thóc thứ ba chứa được là: 
 4 348 - 540 = 3 808 (kg thóc)
 Cả ba kho chứa được là:
 5824 + 4348+ 3808 = 13 980 ( kg thóc)
 Đáp số: 13 980 kg thóc
Câu 7: ( 1 điểm) Điền dấu >; <; =
 56 tấn 52 kg > 5600 kg 4017 mm2 > 4 cm2 17 mm2
 320 tạ = 32 tấn 8cm2 5mm2 < 850 mm2

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_hoc_lop_5_nam_hoc_2024_2025_t.docx