Đề kiểm tra giữa học kì I Toán học 5 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)

docx 19 trang Hải Đạt 18/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán học 5 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN : TOÁN 5
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã 
Lớp : . GV coi số 1 : phách 
Họ và tên : GV coi số 2 : 
 GV chấm Nhận xét của giáo viên Mã 
Điểm : . 1 : . .. phách
 2 : . 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
 Câu 1: (M 1- 1 điểm)
 a, Số thập phân gồm “sáu chục, tám đơn vị, bảy mươi lăm phần nghìn” được viết là:
 A.5875 B. 68,75 C. 68,075 D. 687,5
 b) Số thập phân 47,05 đọc là: 
 A. Bốn mươi bảy phẩy năm B. Bốn bảy phẩy năm
 C. Bốn mươi bảy phẩy không năm D. Bốn bảy phẩy không năm
 Câu 2: (M 1- 1 điểm) : 
 a, Hỗn số biểu diễn phần tô màu trong hình là: 
 1 1 1 3
 A. 4 B. 3 C. 3 D. 3
 4 4 3 4
 10 4 75 100
 b) Trong các phân số sau ; ; ; , phân số thập phân là:
 25 7 100 200
 10 4 75 100
 A. B. C. D. 
 25 7 100 200
 Câu 3 : ( M 1- 1 điểm): Ghi tên mỗi góc được tạo trong mỗi hình dưới đây là góc gì?
 Câu 4: (M 2- 1điểm) a) Làm tròn số 3,652 đến hàng phần mười ta được:
 A. 3,6 B. 3,66 C. 4 D. 3,7 
 b) Làm tròn số 67,82 đến số tự nhiên gần nhất ta được:
 A. 68 B. 67 C. 66 D. 70 
 Không viết vào phần gạch chéo này.
 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Câu 5 ( M1- 2 điểm): Tính
 a, 10 - 3 = ...........................................................................................................................
 9 5
 5 4
 + = ............................................................................................................................
 4 3
 b, Đặt tính và tính
 201 x 52 39 675 : 25
 Câu 6 ( M2- 1điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 3km2 = ha 70dm2 = . m2
 5m4cm= .. m 1 tấn 45kg = ..tấn
 Câu 7(M2- 2điểm): Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 650cm, chiều rộng 
 400cm. Người ta lát nền một căn phòng bằng gạch men hình vuông có cạnh 50cm. 
 Tính số tiền mua gạch, biết mỗi viên gạch có giá 30 000 đồng.
 Câu 10:( M 3- 1 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện nhất
 5 2 3 5
 a) = b) 645 x 54 + 645 x 46 - 3500
 12 x 5 + 5 x 12 
 II. Phần tự luận ( 6 điểm):
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 Câu 1: (M 1- 1 điểm)
a, (0,5đ)Số thập phân gồm “sáu chục, tám đơn vị, bảy mươi lăm phần nghìn” được viết là:
 A.5875 B. 68,75 C. 68,075 D. 687,5
 b)( 0,5đ) Số thập phân 47,05 đọc là: 
 A. Bốn mươi bảy phẩy năm B. Bốn bảy phẩy năm
 C. Bốn mươi bảy phẩy không năm D. Bốn bảy phẩy không năm
 Câu 2: (M 1- 1 điểm) : 
 a,( 0,5đ) Hỗn số biểu diễn phần tô màu trong hình là: 
 1 1 1 3
 A. 4 B. 3 C. 3 D. 3
 4 4 3 4
 10 4 75 100
 b)( 0,5đ) Trong các phân số sau ; ; ; , phân số thập phân là:
 25 7 100 200
 10 4 75 100
 A. B. C. D. 
 25 7 100 200
 Câu 3 : ( M 1- 1 điểm): Ghi tên mỗi góc được tạo trong mỗi hình dưới đây là góc gì?
 Góc tù Góc nhọn Góc vuông Góc nhọn 
 Câu 4: (M 2- 1điểm) a) Làm tròn số 3,652 đến hàng phần mười ta được:
A. 3,6 B. 3,66 C. 4 D. 3,7 
b) Làm tròn số 67,82 đến số tự nhiên gần nhất ta được:
A. 68 B. 67 C. 66 D. 70
 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Câu 5 ( M1- 2 điểm):
 Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
 Câu 6 ( M2- 1điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 3km2 = 300 ha 70dm2 = 0,7 m2
 5m4cm = 5,04 m 1 tấn 45kg = 1,045tấn
 Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 Câu 7(M2- 2điểm): Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 650cm, chiều rộng 400cm. Người ta lát nền một căn phòng bằng gạch men hình vuông có cạnh 50cm. 
 Tính số tiền mua gạch, biết mỗi viên gạch có giá 30 000 đồng.
 Bài giải 
 Diện tích nền căn phòng hình chữ nhật là: ( 0,25đ)
 650 x 400 = 260 000( m2)( 0,25 đ)
 Diện tích gạch men hình vuông là: ( 0,25 đ)
 50 x50 = 2500( m2) ( 0,25 đ)
 Số viên gạch lát nền là: ( 0,25 đ)
 260 000 : 2500 = 104( viên) ) ( 0,25đ)
 Số tiền mua gạch là: ( 0,25đ)
 30 000 x 104 = 3 120 000( đồng) ( 0,25đ)
 Đáp số: 3 120 000 đồng ( không viết đáp số trừ 0,2 đ)
 Câu 10:( M 3- 1 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện nhất
 5 2 3 5
 a) = b) 645 x 54 + 645 x 46 - 3500
12 x 5 + 5 x 12 
 Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã
Lớp : GV coi số 1: . phách
Họ và tên: GV coi số 2: . . ..
 Mã 
 GV chấm Nhận xét của giáo viên
Điểm: . phách
 1: . ........... ... 
 2: ............ .. .
 I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc 
 thực hiện theo yêu cầu bài.
 Câu 1: ( 1đ) – M1
 a. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
 A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170
 b.Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
 A. 190 100 000 B. 190 000 000
 C. 200 000 000 D. 190 200 000
 Câu 2: ( 1đ ) – M1
 a/ Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 tấn 4kg = kg
 A. 5 400 B. 5 004 C. 4 500 D. 5 0 40
 b/ Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1dm2 10 cm2 = cm2
 A. 1010 cm2 B. 101cm2 C.110 cm2 D. 1001cm2
 Câu 3: ( 1đ) a. Góc đỉnh D, cạnh DG, DB là góc gì? – M1
 A
 A. Góc nhọ n B. Góc B 
 tù
 C. Góc vuụng D. Góc bẹ t
 C
 b. Góc tạo bởi hai kim đồng hồ khi đồng hồ chỉ 6 giờ có số đo là :
 A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1800
 Câu 4: ( 1đ) – M2
 a. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là:
 A. 99 999 B. 11 111 C. 10 001 D. 10 000
 b. Trong số 2 815 794, giá trị của chữ số 8 hơn giá trị của chữ số 1 số đơn vị là:
 A.7 đơn vị B. 790 000 đơn vị C. 79 000 đơn vị D. 7 900 đơn vị
 II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
 Câu 5 (1đ) Đặt tính rồi tính – M1
 33 537 + 49 245 12 253 x 3 34 371 : 7 
 Không viết vào phần gạch chéo này
Câu 6 : ( 1đ) : Tính giá trị của biểu thức
a. 281 250 + 7015 x 4 = ..................................................................................................
 ...
b. a – 1574 x b với a = 97 847, b = 6
 ...
 ...
 ...
 Câu 7 : (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
 a) 5 tạ 7 kg =..................kg b) 4000 kg =..................tấn
 c) 5m2 30 dm2 =.................dm2 d) 6000 dm2 =..............m2
Câu 8 :(1đ )
Dùng thước để đo các góc:MN
 - Góc đỉnh Q; cạnh QM, QN: .
 - Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ: . P
 QP
Câu 9 : (1đ )
 Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 2 tấn 45kg gạo. Ngày thứ hai, số ki-lô-gam gạo gấp 
đôi ngày thứ nhất. Ngày thứ ba cửa hàng bán được ít hơn ngày thứ hai 2 tạ 75kg. Hỏi cả 
ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu li-lô-gam gạo?
 Câu 10 : (1đ )Số?
Hình bên có góc nhọn 
Hình bên có góc vuông 
Hình bên có góc tù
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI 
 MÔN TOÁN LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm
 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4a 4b
 Đáp A A B C A D D B
 án
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Phần tự luận
Câu 5 : Trả lời mỗi ý đúng cho 0, 3 điểm.
 33 537 + 49 245 = 82 782
 12 253 x 3 = 36 759 34 371 : 7= 4 910 ( dư 1 )
Câu 6 : ( 1 điểm)
 a. 281 250 + 7015 x 4 = 281 250 + 28 060 = 309 310
 b. a – 1574 x b với a = 97 847, b = 6 
 a – 1574 x b = 97847 – 1574 x 6
 = 97847 – 9 444
 = 88 403
Câu 7: ( 1 điểm)
 Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
 a) 5 tạ 7 kg = 507 kg b) 4000 kg = 4 tấn
 c) 5m2 30 dm2 = 530 dm2 d) 6000 dm2 = 60 m2
Câu 8 :(1đ )
 - Góc đỉnh Q; cạnh QM, QN: 300
 - Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ: 600
Câu 9 : (1đ )
 Đổi: 2 tấn 45kg = 2045 kg
 2 tạ 75kg = 275 kg 
 Ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo là 2045 x 2 = 4090 (kg)
 Ngày thứ ba cửa hàng bán được số gạo là 
 4090 – 275 = 3815 (kg)
 Cả ba ngày cửa hàng bán được số gạo là 
 2 045 + 4 090 + 3 815 = 9 950 (kg)
 Đáp số: 9 950 kg gạo
Câu 10 : (1đ )
Hình bên có 6 góc nhọn
Hình bên có 4 góc vuông 
Hình bên có 2 góc tù UBND QUẬN KIẾN AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách
Họ và tên: Giám thị 1: . . 
 Giám thị 2: . . .. 
Lớp: 
 Giáo viên chấm
 Nhận xét của giáo viên Mã phách
 Điểm: . 
 ... .. .
 .. ... 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
 Câu 1: ( 1 điểm) a) Số gồm 25 triệu, 6 nghìn, 7 trăm viết là: (M1)
 A. 25 600 700 B. 25 006 700 C. 2 500 670 D. 25 600 007
 a) Chữ số 3 ở số 35 456 204 thuộc hàng nào? Lớp nào?
 A. hàng chục triệu, lớp triệu B. hàng chục, lớp triệu
 C. hàng trăm, lớp trăm D. hàng chục nghìn, lớp nghìn
 Câu 2: ( 1 điểm) (M1) a) Biểu thức nào sau đây là biểu thức có chứa ba chữ ?
 A. 15 + b x 2 B. m : n + p : 3 C. 115 – c x d D. 2005 : 5 x a
 b, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 7 tạ 85 kg =..........kg là:
 A. 105 B. 785kg C. 125 D. 785
 Câu 3. ( 1 điểm) Góc nào là góc nhọn? (M1)
 D E N
 BAOBMH
 A. Góc đỉnh B, cạnh BD, BA B. Góc đỉnh O, cạnh OE C. Góc đỉnh M, cạnh MN, 
 MH
 Câu 4. ( 1 điểm) Giá trị của biểu thức ( b - a) x 5 với a, b lần lượt là hai số lẻ liên 
 tiếp là: (M2)
 A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
 Câu 5 (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
 a) 2 672 .27 < 2 672 127 b) 120 87 427 = 120 878 427
 PHẦN 2 : PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Câu 6 (1 điểm) Đặt tính và tính: (M2)
 12 609 + 41 513 91 082 – 43 760 15 362 x 7
 . 
 . Không viết vào phần gạch chéo này.
 Câu 7 (1 điểm): a) Tính giá trị biểu thức: a + b x 3 với a = 260, b = 40
 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
 716 065 ; 7 160 672 ; 716 056 ; 5 716 792
 Câu 8 (1 điểm): a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 yến 65kg = kg 15m 2 6dm 2 =...............dm 2
 7 tấn 18 yến = yến 8cm 2 70mm 2 =...............mm 2
 a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
 - Làm tròn 2 960 000 đồng đến hàng trăm nghìn được ........................đồng.
 - Làm tròn số 6 367 812 đến hàng trăm nghìn được ...
 Câu 9 (1 điểm): Ba xe vận tải cùng chở hàng. Xe thứ nhất chở được 3 tấn 450kg hàng. 
 Xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 7 tạ và ít hơn xe thứ ba 150kg. Hỏi cả ba xe 
 chở được tất cả bao nhiêu ki – lô- gam hàng?
 Câu 10 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
 .............góc nhọn.
 .............góc tù
 .............góc bẹt
 Giáo viên chấm
 Nhận xét của giáo viên Mã phách
 Đ iể m: . ...
 .. .
 .. ... UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG T H TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách
Họ và tên: Giám thị 1: . . 
 Giám thị 2: . . .. 
Lớp:4A 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
 Câu 1: a) (0,5đ - M1) Số gồm 8 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm, 5 chục viết là:
 A. 8 006 350 B. 8 600 350 C. 8 600 035
 b) (0,5đ – M1) Trong các số sau, số nào là số bé nhất?
 A.1 899 999 B. 2 100 000 C. 2 000 001
 Câu 2: a) (0,5đ - M1) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5 tấn 8 yến = . yến là:
 A. 5 008 B. 58 C. 508
 b) (0,5đ - M1) 7m291dm2 = . dm2
 A. 791 B. 181 C.70 081
 Câu 3 a, (0,5đ - M1) Hình vẽ bên có
 A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn, 2góc tù
 B. 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù
 C. 2 góc vuông , 3 góc nhọn, 1 góc tù
 D. 2 góc vuông , 4 góc nhọn, 1 góc tù
 b) (0,5đ - M1) Một hình vuông có chu vi là 20 cm thì diện tích hình vuông đó là:
 A. 80 cm2 B. 25 cm2 C. 25 cm
 Câu 4: a) (0,5đ – M2) Số 983 580 làm tròn đến hàng chục nghìn là:
 A. 990 000 B. 980 580 C. 980 000
 b) (0,5đ – M2) Giá trị của chữ số 2 trong số 192 385 619 là:
 A. 200 000 B. 2 000 000 C.20 000 000
 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
 Câu 5 (1đ – M1) Đặt tính rồi tính :
 3125 + 507 5 076 : 4
 Không viết vào phần gạch chéo này. Câu 6 : ( 1đ- M2) Tính giá trị của biểu thức m + n : 2 với:
a, m = 100 và n = 64 
b, m = 191 và n = 16
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
Câu 7: (1đ-M2) Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống: 
 3 tạ 5 kg = .... kg 15 000 kg =......tấn
 1 dm2 1cm2 = . cm2 6 km 15 m = . m
Câu 8: (1đ-M2)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. 
Tính diện tích mảnh đất đó.
 Bài giải
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
Câu 9: ( 1đ- M3) Đội Một trồng 80 cây. Đội Hai trồng ít hơn đội Một 14 cây. Số cây đội 
Ba gấp đôi số cây đội Một. Hỏi cả ba đội trồng được tất cả bao nhiêu cây?
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
Câu 10: ( 1đ- M3) Viết tất cả các số có 7 chữ số mà tổng 7 chữ số là 2. UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã 
Lớp : GV coi số 1: . phách
Họ và tên: GV coi số 2: . . ..
 Mã phách
 Đ iể m: . Nhận xét của giáo viên
 GV chấm
 ... 
 1: . ........... .. .
 2: ............ 
 I. Trắc nghiệm (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 Câu 1( 1 điểm ):
 a. Số bốn trăm triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi lăm được viết là:
 A. 478 635 000 B. 400 780 635 C. 470 800 635 D. 400 708 635
 b.Số nào dưới đây có chữ số 1 nằm ở lớp triệu?
 A. 17 100 B. 71 000 100 C. 70 011 001 D. 1 234 000
 000
 Câu 2 ( 1 điểm )
 a.Số 374 591 làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số:
 A. 370 000 B. 375 000 C. 300 000 D. 400 000
 b.Điền vào chỗ chấm
 2 tấn 13 yến = .kg 15 m2 8 dm2 =...................................dm2
 Câu 3 ( 1 điểm ): Trong hình vẽ bên có:
 -..........................................góc nhọn;
 -...........................................góc vuông;
 -...........................................góc tù.
 Câu 4 ( 1 điểm ):
 a. Số lẻ bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:
 A. 123 456 B. 111 111 C.102 345 D. 100 000
 b. Chữ số 5 trong số 957 124 662 có giá trị là:
 A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000
 II. Tự luận (6 điểm)
 Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
 362 390 + 523 400 6573 x 2 .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 1 235kg gạo. Ngày thứ hai bán 
được nhiều hơn ngày thứ nhất 765kg gạo nhưng lại ít hơn ngày thứ ba 765kg gạo. Hỏi 
cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo?
... 
Câu 7 ( 1 điểm ) Tính
46 tấn + 18 tấn = 196 tạ : 4 =
Câu 8 ( 1 điểm ): Dùng thước đo góc để đo các góc sau rồi viết số đo vào góc đó.
Câu 9 : (1 điểm) Bạn Huyền viết một số gồm 12 chữ số như sau: 121314151617. Bạn 
Huyền đã thực hiện 2 lần, mỗi lần gạch bớt đi 6 chữ số của số đó để được 1 số có sáu 
chữ số lớn nhất và bé nhất có thể.
a) Số lớn nhất là : .
b) Số bé nhất là: 
Câu 10(1 điểm): Cô Hoa bế một em bé đứng lên cân thì cân chỉ 59 kg. Chú Dũng bế em 
bé đó đứng lên cân thì cân chỉ 72 kg. Khi cô Hoa đứng lên cân thì cân chỉ 50 kg. Đố em 
biết, chú Dũng nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
... 
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã 
Lớp : GV coi số 1: . phách
Họ và tên: GV coi số 2: . . ..
 Mã phách
 Nhận xét của giáo viên
Đ iể m: . GV chấm
 ... 
 1: . ........... .. .
 2: ............ 
 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
 Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
 Câu 1: (1 điểm): (M1)
 a) a) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 4:
 A. 223 441 B. 547 414 C. 495 514 D. 399 410
 b) Làm tròn số 245 879 045 đến hàng trăm nghìn là:
 A. 246 000 000 B. 245 889 045C. 245 900 000 D. 245 800 000
 Câu 2: (1 điểm): (M1)
 a) Tám trăm linh bảy nghìn đề-xi-mét vuông viết là:
 A. 80 700 dm2 B. 807 000 dmC. 807 000 dm 2 D. 807 000 m2
 b) Số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tấn 105 kg = . kg
 A. 7105 B. 7105kg C. 7 000 105 D. 7 000 105kg
 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
 Hình bên có: góc nhọn
 góc tù
 góc bẹt
 Câu 4: (1 điểm): Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị 
 đo). Tính chu vi hình chữ nhật với a = 29 cm; b = 17 cm (M2)
 A. 46cmB. 92cm C. 106cm D. 46m
 II.TỰ LUẬN ( 6 điểm)
 Câu 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: ( M1)
 54 124 + 14 526 74 624 – 17 632 5 982 × 5 35 658 : 9
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................ Câu 6 : ( 1 điểm) Có ba kho thóc. Kho thứ nhất chứa 5 824 kg thóc. Kho thứ hai chứa ít 
hơn kho thứ nhất 1 476 kg nhưng lại nhiều hơn kho thứ ba 540 kg. Hỏi cả ba kho chứa 
được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam? ( M2)
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
Câu 7: ( 1 điểm) Điền dấu >; <; = ( M2)
 56 tấn 52 kg 5600 kg 4017 mm2 4 cm2 17 mm2
 320 tạ 32 tấn 8cm2 5mm2 850 mm2
Câu 8: (1 điểm) Dùng thước đo độ để tìm số đo của các góc sau: ( M2)
 Tên góc Số đo
 Góc đỉnh B; cạnh BA, BC 
 Góc đỉnh A; cạnh AB, AD 
 Góc đỉnh C; cạnh CH, CD 
Câu 9: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( M3)
Từ 8 tấm thẻ số, Rô - bốt lập được số 29 140 718 như hình dưới đây
a. Mai đã đổi vị trí 2 tấm thẻ để được số lẻ bé nhất có thể. Số đó là: .
b. Việt lấy ra một tấm thẻ để được số có bảy chữ số lớn nhất có thể. 
Số đó là: .. .
Câu 10: (1 điểm) Vẽ thêm đường thẳng để tạo thành: ( M3)
 a) Góc đỉnh O có số đo 30o b) Góc đỉnh A có số đo 60o UBND QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 Năm học 2023-2024
 Môn: Toán 4
 TN ĐÁP ÁN ĐIỂM
 Nếu khoanh 2 đáp án, gạch 1 đáp án sai được một nửa số
 điểm.
 1 a) A 0.5
 b) C 0.5
 2 a) C 0.5
 b) A 0.5
 4 B 1
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 Hình bên có: 6 góc nhọn
 1 góc tù
 1 góc bẹt
 TỰ LUẬN
Câu 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 54 124 + 14 526 74 624 – 17 632 5 982 × 5 35 658 : 9
 68 650 56 992 29 910 3962
Câu 6 ( 1 điểm)
 Bài giải
 Kho thóc thứ hai chứa được là: 
 5824 - 1476 = 4 348 (kg thóc)
 Kho thóc thứ ba chứa được là: 
 4 348 - 540 = 3 808 (kg thóc)
 Cả ba kho chứa được là:
 5824 + 4348+ 3808 = 13 980 ( kg thóc)
 Đáp số: 13 980 kg thóc
Câu 7: ( 1 điểm) Điền dấu >; <; =
 56 tấn 52 kg > 5600 kg 4017 mm2 > 4 cm2 17 mm2
 320 tạ = 32 tấn 8cm2 5mm2 < 850 mm2 Câu 8: (1 điểm) Dùng thước đo độ để tìm số đo của các góc sau:
 Tên góc Số đo
 Góc đỉnh B; cạnh BA, BC 600
 Góc đỉnh A; cạnh AB, AD 1200
 Góc đỉnh C; cạnh CH, CD 300
Câu 9: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Từ 8 tấm thẻ số, Rô - bốt lập được số 29 140 718 như hình dưới đây
a. Mai đã đổi vị trí 2 tấm thẻ để được số lẻ bé nhất có thể. Số đó là: 28 140 719
b. Việt lấy ra một tấm thẻ để được số có bảy chữ số lớn nhất có thể. 
Số đó là: 9 140 718
 Khối trưởng
 Nguyễn Thị Lan

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_hoc_5_nam_hoc_2024_2025_truon.docx