Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Đinh Quốc (Có đáp án)
Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,00
Câu 2: (1 điểm) Phân số được chuyển thành số thập phân là ?
A. 0,4 B. 2,5 C. 4 D. 40
Câu 3: (1 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?
A. B. C. D.
Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = . kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3,5 B. 3,50 C. 3,500 D. 3,005
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Đinh Quốc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 (CƠ BẢN- ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,00 Câu 2: (1 điểm) Phân số được chuyển thành số thập phân là ? A. 0,4 B. 2,5 C. 4 D. 40 Câu 3: (1 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ? A. B. C. D. Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = ... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 3,5 B. 3,50 C. 3,500 D. 3,005 Câu 5: (1điểm) Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là: A. 5,5 B. 5,2 C. D. Câu 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên biết : 69,98 < <70,001 A. = 69 B. = 70 C. = 69,99 D. = 69,981 Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm A M B N P Q D P C A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2 II. Phần tự luận: (4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Tính : a) .......................................................................................................... b) .................................................................................................. Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? . . . . . . . . . . . . Câu 3: (1 điểm) Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < ......... < 0,23 . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 (CƠ BẢN- ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00 Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là ? A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5 Câu 3: (1 điểm) a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ? A. B. C. D. b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500 Câu 5: (0,5 điểm) 3 m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 D. 3,004 Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9 A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0 Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Tính : a/ + ................................................................................................................................ b) - : ... ................................................................................................................................. Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 (CƠ BẢN- ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2:(1 điểm ) 3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3:(1 điểm ) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 II. Phần tự luận (7 điểm ) Câu 1:(1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau: a/ Năm phần mười............................................................... b/ Sáu mươi chín phần trăm......................... c/ Bốn mươi ba phần nghìn.......................................... d/ Hai và bốn phần chín........................ Câu 2:(1 điểm ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 9 m 6 dm =............................m b/ 2 cm2 5 mm2 =.....................cm2 c/ 5 tấn 62 kg =.........................tấn d/ 2phút =..........................phút Câu 3:(2 điểm ) Tính ....................... 4 - 2 . . .. Câu 4:(1,5 điểm ) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) . . . . . . . . . . . . Câu 5:(1,5 điểm ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 (CƠ BẢN- ĐỀ 4) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là: A. 7 B. 7,02 C. 7 D. 7,2 Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 5 được chuyển thành số thập phân là ? A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25 Câu 3: (1 điểm) Phân số được viết thành số thập phân là : A.8,6 B.0,806 C.8,60 D. 8,06 Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là: A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402 Câu 5: (1điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là: A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3 Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha A. 627 B. 0,0627 C.6,027 D. 6,27 Câu 7: (1 điểm) Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ? A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày II. Phần tự luận: (4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Tính : a) .......................................................................................................... b) ............................................................................................................ Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó? . . . . . . . . . . . . Câu 3: (1 điểm) Tính theo cách hợp lí ( 12+77+34+23+88+45+55+66)x( 45200 – 1808x25) . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 5) Thêi gian : 40 phót Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1. (0,5điểm) Viết số thập phân có : Ba trăm,hai đơn vị,bốn phần trăm,hai phần chục nghìn A. 32,042 B. 302,0042 C.302,4020 D.302,0402 Câu 2. (0,5điểm) Viết số đo 821m dưới dạng số thập phân có đơn vị là km : A. 82,1km B. 8,21km C.0,821km D.0,0821km Câu 3. (0,5điểm) Tính giá trị của a+b , biết rằng a=508 ; b= 1,34 : A.509,34 B. 6,42 C. 50934 D.642 Câu 4. (0,5điểm) Hỗn số 5 đọc là A. Năm ba phần bảy B. Năm và ba phần bảy C. Năm mươi ba phần bảy D. Năm, ba phần bảy Câu 5.(1điểm):Một ngày có 5 xe ô tô chở thóc về kho,trung bình mỗi xe chở được 3500kg thóc.Hỏi trong 5 ngày đoàn xe đó chở được bao nhiêu tấn thóc về kho ? A. 8750 tấn B. 875 tấn C. 87,5 tấn D. 8,75 tấn Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1. (2điểm). Tính 3 + ............................................................................................................ ............................................................................................................. .......................................................................................................... ........................................................................................................... Câu 2. (2điểm Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 20 m 50cm .ChiÒu réng b»ng chiÒu dµi .TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã. Bài giải Câu 3. (2điểm) Một vòi nước chảy vào bể . Giờ đầu chảy được bể , giờ thứ hai chảy vào được bể . Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể? Câu 4. (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất: + 74% + + 0,59 ................................................................................................................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 3+ là : A. B . C. D. Câu 2: (0,5 điểm) Bốn và ba phần năm viết là A. B. 4 + C. 4 D. 4 Câu 3: (1điểm) Trong cuộc thi bắn súng, số điểm của một sạ thủ là 134, 143, 144. ở lần bắn thứ tư sạ thủ đó cần đạt bao nhiêu điểm để qua 4 lần bắn điểm trung bình đạt được là 145. A.580 điểm B.303 điểm C.293 điểm D.159 điểm Câu 4: ( 1điểm) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 26 lần số phải tìm. A. 306 B. 360 C.630 D. 603 Câu 5: (0,5 điểm) Tìm : x 11 +x9 = 400 A. = 20 B. = 200 C. = 10 D. =100 Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức 2 + : A. B. C. D. 2 Phần 2: Tự luận :(6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính : Câu 2: (2 điểm ) Hiện nay trung bình cộng tuổi của mẹ và con là 24 tuổi . Biết 5 năm trước mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Câu 3. (2điểm) Tổng hai số tự nhiên bằng 535. Tìm hai số đó, biết giữa chúng có 12 số tự nhiên khác ................................................................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Phép tính nào đúng : A.80 x100 = 800 B .300 : 10 x10 = 3 C.132 x 1000 = 132 000 D. 35 x 100 : 100 = 3 500 Câu 2: (0,5 điểm) Cách viết nào đúng ? A.1ha = hm2 B.1ha = km2 C. 1ha = 100m2 D. 1ha = 1hm2 Câu 3: 0,5điểm) Năm học sinh nam câu được 5 con cá trong 5 phút. Hỏi cùng với tốc độ câu như vậy thì 100 học sinh nam câu được 100 con cá trong bao lâu? A.5 phút B. 100phút C.25 phút D. 1 phút Câu 4: ( 0,5điểm) Phải nhân 45 với số nào để được kết quả là một số có chín chữ số 5 ? A. 12 345 678 B. 12 345 769 C. 12 345 679 D. 12 345 769 Câu 5: (0,5 điểm) Tìm : x -x += A. = 1 B. = 2 C. = D. = Câu 6: ( 0,5 điểm) Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: ; ; ; ; . A. B. C. D. Phần 2: Tự luận :(7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính : 7+ 11- 4 x Câu 2: (2 điểm ) Để làm một công việc, nếu người thứ nhất làm riêng một mình thì phải mất 7 giờ mới xong. Nếu người thứ hai làm riêng một mình thì phải mất 3 giờ mới xong. Hỏi nếu cả hai người cùng làm công việc đó thì sau bao lâu sẽ xong ? Câu 3. (3điểm) Bác An mua 3 cái bàn và 7 cái ghế với tổng số tiền phải trả là 1598000 đồng. Giá một cái bàn đắt hơn một cái ghế là 226000đồng. Hỏi tổng giá tiền một bộ bàn ghế là bao nhiêu? ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Số "Mười tám phẩy bốn mươi hai" viết như sau: A. 108,402 B. 18, 402 C. 18,42 D. 108, 42 Câu 2: (0,5 điểm) Viết dưới dạng số thập phân được: A. 1,0 B. 10.0 C. 0,01 D. 0,1 Câu 3: (1điểm) Để đánh số trang một cuốn sách cần dùng tất cả 1995 chữ số. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang? A.601 trang B. 701 trang C. 602 trang D. 702 trang Câu 4: ( 1điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 250m. Diện tích của khu đất đó là: A. 10ha B. 1km2 C. 1ha D. 0,01km2 Câu 5: (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số 9,09; 9,89; 8.99; 8,9 là: A. 9,09 B. 9,89 C. 8,99 D. 8,9 Câu 6: ( 0,5 điểm) 9cm2 8 mm2 = ...mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D. 9800 Phần 2: Tự luận :(6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính : a. .. b. .. c. .. d. Câu 2: (2 điểm ) Cho phân số . Hãy tìm một số để khi cùng thêm số đó vào tử số và mẫu số của phân số đã cho thì được phân số mới có giá trị bằng phân số . Câu 3. (2điểm) Trong phong trào thi đua trồng cây gây rừng, gia đình bạn Lan đã trồng được một số cây. Ngày thứ nhất gia đình Lan trồng được số cây và 15 cây; ngày thứ hai trồng được số cây còn lại và 30 cây; ngày thứ ba trồng được số cây còn lại sau cả hai ngày và trồng nốt 52 cây thì vừa hết số cây. Hỏi số cây gia đình Lan trồng trong ba ngày là bao nhiêu? ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 4) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số 512,34 ; 432,15 ; 235,41 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: A. 512,34 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51 Câu 2: (0,5 điểm) Viết số dưới dạng số thập phân được: A. 3,0 B. 0,03 C. 30,0 D. 0,3 Câu 3: (1điểm) Trong một cuộc họp có tất cả 20 đại biểu tham dự. Tất cả các đại biểu đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? A.190 cái B. 109 cái C. 200 cái D. 380 cái Câu 4: ( 1điểm) Một khu đất hình chữ nhật có tỉ lệ trên bản đồ là có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. Diện tích của khu đất đó ngoài thực tế là: A. 8m2 B. 8cm2 C. 80 m2 D.800m2 Câu 5: (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số : 5,25 ; 5,54 ; 4,99 ; 4,89 là: A. 5,25 B. 5,54 C. 4,89 D. 4,99 Câu 6: ( 0,5 điểm) 5,05 ha = ... m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 55000 B. 50500 C. 50050 D. 50005 Phần 2: Tự luận :(6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính : 2 4 - 5 : Câu 2: (2 điểm ) Một con trâu ăn hết một bó cỏ trong 16 phút. Nhưng trâu mới ăn được 4 phút thì có thêm một con bê đến ăn cùng. Cả hai ăn trong 10 phút nữa thì hết cỏ. Hỏi nếu con bê ăn một mình thì sau bao lâu ăn hết bó cỏ? Câu 3. (2điểm) Một hình vuông có diện tích 196cm2 và có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật ? .. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 5) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 3 trong số 459,003 thuộc hàng : A. đơn vị B. hàng phần mười C. hàng phần trăm D. hàng phần nghìn Câu 2: (0,5 điểm) thế kỉ = . năm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A.25 năm B. 75 năm C. 250 năm D. 750 năm Câu 3: (1điểm) Hiện nay cha hơn con 30 tuổi và gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa, tuổi cha gấp 3 lần tuổi con? A.3 năm B. 4 năm C. 15 năm D. 10 năm Câu 4: ( 1điểm) Một máy bay cứ 15phút bay được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki-lô-met? A. 960 km B. 16km C. 690km D.160km Câu 5: (0,5 điểm) Tìm x, biết x là số tự nhiên và 28,64 < x < 29,46 A. x= 28,65 B. x= 28 C. x=29 D.x=29,45 Câu 6: ( 0,5 điểm) ha = ... m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 2000 m2 B. 4000 m2 C. 10000 m2 D.25000 m2 Phần 2: Tự luận :(6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính : a. b. c. 2 d. Câu 2: (2 điểm ) Một người thợ mộc cưa một khúc gỗ dài 12m thành những đoạn dài 15dm.Mỗi lần cưa hết 6 phút. Hỏi người ấy cưa xong khúc gỗ đó hết bao lâu ? . Câu 3. (2điểm) Tất cả học sinh của một trường Tiểu học đi tham quan bằng ô tô. Nếu mỗi xe chở 45 người thì có 20 học sinh không được lên xe. Nếu đổi các xe đó thành xe 60 chỗ thì cố thể chở thêm được 55 học sinh nữa. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? ...
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nguyen_dinh_quoc_co.docx