Đề kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020
1. Hỗn số 512/100 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,12 B. 5,012 C. 512 D. 512/100
2. 5km 45m = .km. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 5,45 B. 54,5 C. 5,450 D. 5,045
3. Chữ số 8 trong số 29,816 có giá trị là :
A. 8 B. 8/10 C. 8/100 D. 8/1000
4. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 120kg gạo. Ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 30kg. Tính số gạo cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất ?
A.45kg B.75kg C.90kg D.150kg
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học .......................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Họ và tên:................................................... Năm học 2019 - 2020 Lớp:.................. Môn Toán 5 Thời gian: 40 phút Điểm GVtrông: GV chấm: Nhận xét Bài 1. (2đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng: 1. Hỗn số 512100 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,12 B. 5,012 C. 512 D. 512100 2. 5km 45m = ..km. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: A. 5,45 B. 54,5 C. 5,450 D. 5,045 3. Chữ số 8 trong số 29,816 có giá trị là : A. 8 B. 810 C. 8100 D. 81000 4. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 120kg gạo. Ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 30kg. Tính số gạo cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất ? A.45kg B.75kg C.90kg D.150kg Bài 2: (2đ) Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: Số 21,304 đọc là: .............................................................................................................. Số thập phân gồm: tám mươi chín đơn vị, ba phần trăm được viết là: .. .. 21 <....................< 22 Một tốp thợ lát nền một hội trường hết 850 viên gạch hình vuông cạnh 4dm. Diện tích hội trường đó là.......................m2 Bài 3: (2đ) Tính: a) 2 - ( + ) =.......................................................................................................................... b) 434 - 323 : 156 = ...................................................................................................................... . Bài 4: (1,5đ) Bạn Hoa mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi bạn Hoa mua 15 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Bài giải . . . . . Bài 5: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 162 m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta sử dụng 310 diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần làm nhà đó ? Bài giải . . . . . . . . . Bài 6: (0,5đ) Hưởng ứng phong trào “Em làm kế hoạch nhỏ” do nhà trường phát động, khối 5 đã thu gom được số lượng giấy vụn như sau: Lớp 5A 5B 5C 5D Số giấy vụ thu được 8yến 4kg 0,1 tấn 87 kg 910 tạ Em hãy sắp xếp tên các lớp vào ô trống bên dưới theo thứ tự khối lượng giấy thu được từ bé đến lớn: ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học 2019 - 2020 MÔN TOÁN – LỚP 5 Bài 1: 2 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B B Bài 2: 2 điểm Mỗi câu 0,5đ Số 21,304 đọc là: hai mươi mốt phẩy ba trăm linh tư Số thập phân gồm: tám mươi chín đơn vị, ba phần trăm được viết là: 89,03 21 < 21,1 < 22 (Nhiều đáp án) Một tốp thợ lát nền một hội trường hết 850 viên gạch hình vuông cạnh 4dm. Diện tích hội trường đó là 136m2 Bài 3: 2 điểm: Mỗi phép tính đúng được 1đ 2-23+16=2-56= 76 434 - 3 23 : 156 = 194- 113 : 116= 194- 2 = 114 Bài 4: 1,5đ Có thể làm theo 1 trong 2 cách 15 quyển ngày gấp 5 quyển số lần là: 15 : 5 = 3 (lần) Mua 1 quyển vở hết số tiền là: 35 000 : 5 = 7000 (đồng) 0,5đ Mua 15 quyển vở hết số tiền là: 35 000 x 3 = 105 000 (đồng) Mua 15 quyển vở hết số tiền là: 7 000 x 15 = 105 000 (đòng) 0,75đ Đáp số: 105 000 đồng Đáp số: 105 000 đồng 0,25đ Bài 5: 2 điểm Nửa chu vi mảnh đất là: 162 : 2 = 81 (m) Vẽ sơ đồ Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Chiều dài mảnh đất là: 81 : 9 x 5 = 45 (m) Chiều rộng mảnh đất là: 81 – 45 = 36 (m) Diện tích mảnh đất là: 45 x 36 = 1620 (m) Diện tích phần đất làm nhà là: 1620 x 310 = 486 (m2) Đáp số: 486 m2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Bài 6: 0,5 điểm 5B – 5D – 5C- 5A MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN GIỮA HKI (2019-2020) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc, viết số thập phân So sánh số thập phân Số câu 2 2 Câu số 1,4 2,5 Số điểm 1 1 Đổi các số đo đại lượng. Số câu 1 Câu số 3 Số điểm 0,5 Các phép tính về phân số , số tự nhiên Số câu 1 1 Câu số 2 3 Số điểm 2 1 Tìm thành phần chưa biết trong phép tính Số câu 1 Câu số 6 Số điểm 0,5 Giải toán về quan hệ tỉ lệ, về tỉ số Số câu 1 Câu số 4 Số điểm 1,5 Giải toán về hình học. Số câu 1 1 Câu số 6 5 Số điểm 0,5 2 Số câu 3 1 3 1 2 1 Số điểm 1,5 2 1,5 1 3,5 0,5
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.docx