Đề kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Văn Đức (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Văn Đức (Có đáp án)

Câu 1: (1điểm) (M1) Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:

 A. 8 B. 8,2 C. 8,002

Câu 2: (1điểm) (M2) Nối giá trị của chữ số 5 ở cột B với các số ở cột A

A B

5,2 0,05

7,05 5

Câu 3: (1 điểm) (M2) Số lớn nhất trong các số : 7,85 ; 6,58 ; 8,95 là :

 A. 7,85 B. 6.58 C. 8,95

Câu 4: (1điểm) (M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S

1 : 2 = 0,5 = 2

Câu 5. (1 điểm) (M3) Một hình chữ nhật có chiều dài 2 m và chiều rộng 5 m thì diện tích hình chữ nhật trên là:

 A. 10m2 B. 10 m C. 100m2

 

doc 5 trang loandominic179 5760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Văn Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH VĂN ĐỨC
Họ và tên: Lương Thanh Lan
Lớp 5................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: TOÁN.
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Chọn câu trả lời đúng nhất ở các câu 1, câu 3, câu 5, câu 6, câu 8 và thực hiện theo yêu cầu ở các câu 2, câu 4,câu 7, câu 9, câu 10.
Câu 1: (1điểm) (M1) Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:
	A. 8	 B. 8,2	C. 8,002	
Câu 2: (1điểm) (M2) Nối giá trị của chữ số 5 ở cột B với các số ở cột A
A
B
5,2
0,05
7,05
5
Câu 3: (1 điểm) (M2) Số lớn nhất trong các số : 7,85 ; 6,58 ; 8,95 là :
 A. 7,85 B. 6.58 C. 8,95 
Câu 4: (1điểm) (M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S
1 : 2 = 0,5
 = 2
Câu 5. (1 điểm) (M3) Một hình chữ nhật có chiều dài 2 m và chiều rộng 5 m thì diện tích hình chữ nhật trên là:
 A. 10m2 B. 10 m C. 100m2 
Câu 6. (1điểm) (M1) Một con voi nặng 3tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
A. 30kg	B. 3000kg	C. 30kg
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. (M2) 
a. 5,1 + 4,6
b. 7,4 – 3,1
c. 2,5 Í 2
d. 8,8 : 4
Câu 8: (1điểm) (M3) Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 30 em còn lại là học sinh nam. Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh lớp 5A là:
A. 0,75
B. 0,75%
C. 75%
Câu 9: ( 1 điểm ). (M3) Mua 3kg đường hết 45.000 đồng. Hỏi mua 5kg đường như thế hết bao nhiêu tiền?
GIẢI:
Câu 10 : (1điểm) (M4) Tính nhanh
 16 x 40 + 16 x 460 + 16 x 500
TRƯỜNG TH VĂN ĐỨC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN.
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
C
1,0
- HS chọn được kết quả đúng nhất ghi 1 điểm
- Nếu HS chọn 2 đáp án thì không ghi điểm
3
C
1,0
5
A
1,0
6
B
1,0
8
C
1,0
2
A
B
5,27
0,05
437,05
5
1,0
HS nối đúng giá trị của mỗi số ghi 0,25 điểm
4
1 : 2 = 0,5
Đ
= 
2
S
HS chọn đúng mỗi đáp án ghi 0,5 điểm
7
 a. 5,1 + 4,6 
+
 5,1
 4,6
 9,7
b. 7,4 – 3,1 
_
 7,4
 3,1
 4,3
c. 2,5 Í 2 
x
 2,5
 2
 5,0
d. 8,8 : 4
 8,8 4
 0 8 2,2 
 0
1,0
HS đặt tính và tính thẳng hàng, cân đối và đúng kết quả, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
-Nếu đặt chưa thẳng hàng, chưa cân đối nhưng đúng kết quả thì trừ chung 0,25 điểm.
9
 Bài giải
 Mua 1kg đường hết số tiền là: (0, 25đ)
 45 000 : 3 = 15 000 ( đồng) (0,25đ) 
Mua 5kg đường như thế hết số tiền là: (0,25đ) 
15 000 x 5 = 75 000 ( đồng) (0.25 đ ) 
 Đáp số: 75 000 đồng 
1,0
-HS làm đúng phần nào ghi điểm phần đó theo thang điểm.
Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm
10
16 x 40 + 16 x 460 + 16 x 500
= 16 x ( 40 + 460 + 500)
= 16 x 1000
= 16 000
1,0
0,5 điểm
0,5 điểm
Họ tên: Lê Thị Liên
Tổ: 4 + 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Toán số học
Số câu
2
1
2
1
6
Câu số 
1,4
3
2,7
10
2
Đại lượng và đổi đơn vị đo đại lượng
Số câu
1
1
2
Câu số 
6
3
3
Yếu tố hình học; tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
2
Câu số
8
9
Tổng số câu
3
1
2
2
1
1
10
Tổng số
3
3
3
1
10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc