Đề kiểm tra chất lượng Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Đại Đồng (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Đại Đồng (Có đáp án)

Câu 1 : Số "Bốn mươi bảy đơn vị, bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau:

A. 47,48 B. 47,408 C. 47,0480 D. 47,048

Câu 2: Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.

A. 1 m B. 1 m C. 1 m D. 1 m

Câu 3 : Tìm một số biết 25% của nó là 438. Số đó là :

A. 1652 B. 1752 C. 1852 D. 1952

Câu 4 : Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

 A. 0,5% B. 1,2% C. 12% D. 50%

Câu 5: Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?

A. 13 % B. 25% C. 52 % D. 48 %

Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 4,5 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi mảnh vườn đó là:

 A. 9 m B. 40,5 m C. 27 m

 

docx 4 trang loandominic179 4270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Đại Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
CUỐI NĂM HỌC 2019- 2020
LỚP 5
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
1
1
2
2
2
Câu số
1
4
7,8
Số điểm
0,5
0,5
4
1
4
Đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
2
Số điểm
0,5
0,5
Hình học
Số câu
1
1
1
1
Câu số
6
9
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
3
5
10
Số điểm
0,5
0,5
1
1
1
Tổng
Số câu
2
2
2
2
1
1
6
4
Số điểm
1
1
4
1
2
1
3
7
Trường Tiểu học Đại Đồng 
Lớp: 5 ......
Họ và tên: ...................
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC: 2019 -2020
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian: 40 phút)
PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG, KÍ CỦA GIÁO VIÊN
Điểm
Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên
 ..........................................
 .........................................
 .........................................
Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên
 ..........................................
 .........................................
 ..........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số "Bốn mươi bảy đơn vị, bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau: 
A. 47,48 B. 47,408 C. 47,0480 D. 47,048
Câu 2: Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.
A. 1m B. 1m C. 1m D. 1m 
Câu 3 : Tìm một số biết 25% của nó là 438. Số đó là :
A. 1652	B. 1752	C. 1852	D. 1952
Câu 4 : Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
 A. 0,5% B. 1,2% C. 12% D. 50% 
Câu 5: Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
A. 13 % B. 25% C. 52 % D. 48 %
Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 4,5 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi mảnh vườn đó là: 
	A. 9 m	 B. 40,5 m	 C. 27 m	
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
 Câu 7 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
 a) 926,83 + 549,7 b)987,054 - 456,18 c)12,6 x 7,3 d) 9,6 : 1,2
 ... . . .
 .
 Câu 8 : Tìm x (2 điểm) 
 2,4 : x = 16: 10 b) 210: x = 14,92 - 6,52
 Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để đào ao. Tính diện tích đất đào ao. ( 2 điểm)
Câu 10: Tìm một số thập phân biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang trái 1 chữ số thì được số mới mà tổng của số mới và số cần tìm là 19,25.
---------------------------------Hết-------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN
I- Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
B
D
C
C
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II- Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính đúng và tính chính xác mỗi phần được 0,5 điểm
 Đặt tính sai không tính điểm
1476,53 b) 530,874 c) 91,98 d) 8
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 1 điểm
2,4 : x = 16: 10 b) 210: x = 14,92 - 6,52
2,4 : x = 1,6 210 : x = 8,4
 x = 2,4 : 1,6 x = 210 : 8,4
 x = 1,5 x = 25 
Câu 9: ( 2 điểm) 
 Chiều rộng mảnh đất là : 0,25 điểm
 48 x = 24 ( m) 0,25 điểm
 Diện tích mảnh đất là : 0,25 điểm.
 48 x 24 = 1152 ( m2) 0,25 điểm.
 Diện tích phần đất đào ao là : 0,25 điểm. 
 1152 : 100 x 25 = 288 ( m2) 0,5 điểm. 
 Đáp số: 72 m2 0,25 điểm
Câu 10: ( 1 điểm) 
	- Nếu chuyển dịch dấu phẩy của số phải tìm sang bên trái một chữ số ta được số mới đi giảm 10 lần . 0,25 điểm
 - Vẽ sơ đồ hoặc lí luận 0,25 điểm
 - Số phải tìm : 19,25 : ( 10 + 1) x 10 = 17,5 0,25 điểm
 Đáp số: 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx