Bài thi Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Câu 1: 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90
Câu 2: .Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là?
A. B. C. D.
Câu 3: Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A. B. C. D.
Câu 4: Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 5 : 3 m 4 dm = . m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340
Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = . kg là:
A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tính giá trị của biểu thức . Số câu 2 1 Số điểm 2,0 1,0 Đo độ dài, khối lượng và diện tích. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ . Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Giải bài toán có nội dung hình học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 1 1 2 3 1 4 6 Số điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 5 NĂM HỌC 2020 – 2021 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC 2019- 2020 LỚP 5 ( chẵn) Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học ( kĩ năng thực hành tính số thập phân, tỉ số %) Số câu 2 1 1 1 3 2 Câu số 1,2 4 8 10 Số điểm 1 0,5 2,5 1 1,5 3 Đại lượng( tính diện tích, thể tích m2 ,m3 ) Số câu 1 1 1 1 Câu số 7 3 Số điểm 2 0,5 0,5 2 Hình học( tính diện tích, thể tích hình đã học) Số câu 1 1 1 1 Câu số 5 9 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 Giải toán có lời văn Giải toán chuyện động đều Số câu 1 1 1 Câu số 6 Số điểm 0,5 Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 6 4 Số điểm 2 2 1 2,5 1,5 1 3 7 Trường: ...... Lớp: ................................................. Họ và tên: . KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán lớp 5 NĂM HỌC: 2020 - 2021 Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ) Câu 1: 3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 Câu 2: .Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là? A. B. C. D. Câu 3: Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? A. B. C. D. Câu 4: Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 5 : 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340 Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là: A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347 II. Tự luận Câu 7. Tính: (1đ) a). + = ------- = ---- b) - = ------- ---- a) 1 x 2 = ------ = ----- b) 1 : 1 = ------ = ----- 5. Tính gia trị của biểu thức: (1 đ) + x = .......................... = b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km: A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m 8. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1đ) 9. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. 10. Bài toán: Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 5 GK 1 Năm học 2020 -2021 1. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( B) b) (A) 2. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( C) b) (D) 3, 4 Tính : (2đ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) 3a). + = = 4a) 1 - ( + ) = 1 - ( + ) = 1 - = 3b) 3 x = = 4b) 1 : 1 = : = 5. Tính đúng giá trị của biểu thức: ( 1 đ) + x = + = = 6. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( B) b) (C) 7. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (A) b) (C) Đinh Quốc Nguyễn TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai ĐT 0792999177 8. Bài toán : (1đ) Bài giải 60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là : 60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ) May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là : 75 x 2 = 150 (m) (0,5đ) Đáp số : 150 mét vải 9. Bài toán (1 đ) Bài giải Hiệu số phần bằng nhau : 5 - 2 = 3(phần) (0,25đ) Số thứ nhất là : 210 : 3 x 2 = 140 (0,5 đ) Số thứ hai là : 210 + 140 = 350 (0,25đ) Đáp số : Số thứ nhất : 140 Số thứ hai : 350 10. Bài toán : (1đ) Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 đ) : 2 = 90 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0,25 đ) ( 90 – 20) : 2 = 35 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 đ) 35 + 20 = 55 (m) Diện tích của hình chữ nhật là: 55 x 35 = 1925 (m2) (0,25 đ) Đáp số : 1925 m2 Đinh Quốc Nguyễn TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai ĐT 0792999177 Bài 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.
Tài liệu đính kèm:
- bai_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021_co_da.doc