Bài thi định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Cộng Hòa (Có đáp án)
Câu 1 (1 điểm): Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là:
A. 15 B. C. D.
Câu 2 (1 điểm): Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3 (1 điểm): Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65%số gạo. Buổi chiều của hàng đó bán được số tấn gạo là:
A. 157,5 (tấn) B. 292,5 (tấn)
Câu 4 (1 điểm): Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng
Câu 5 (1 điểm): 2ha 600 m2 = .ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 2,06 B. 0,026 C. 2,006 C. 2,006
Câu 6 (1 điểm): Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 3tấn 25kg = tấn b) 1805 m2 = . ha
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỘNG HÒA Họ và tên: ............................................. ĐỀ GIỚI THIỆU Lớp 5...... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: TOÁN - LỚP 5 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm): Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là: A. 15 B. C. D. Câu 2 (1 điểm): Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 Câu 3 (1 điểm): Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65%số gạo. Buổi chiều của hàng đó bán được số tấn gạo là: A. 157,5 (tấn) B. 292,5 (tấn) Câu 4 (1 điểm): Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng Câu 5 (1 điểm): 2ha 600 m2 = ................ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 2,06 B. 0,026 C. 2,006 C. 2,006 Câu 6 (1 điểm): Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 3tấn 25kg = tấn b) 1805 m2 = . ha II. TỰ LUẬN Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính a) 457,75 + 109,18 b) 1142,45 - 674,18 ......................................... ............................................. ......................................... ............................................. ......................................... ............................................ c) 240,6 × 3,5 d) 17,55 : 3,9 ........................................... ............................................. ........................................... .............................................. ........................................... ............................................. ........................................... .............................................. Câu 9 (1 điểm): Một mảnh đất hình vuông có chu vi 21,6 m. Diện tích mảnh đất hình vuông đó bằng bao nhiêu đề- ca- mét vuômg? Bài giải .. Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện a) 2,5 x 201,4 - 201,4 x 2,4 b) 0,8 96 + 1,6 2 + 1,6 50 ***************************** Họ tên giáo viên coi, chấm....................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC CỘNG HÒA ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN - Lớp 5 NĂM HỌC 2020-2021 Câu Phần Đáp án Biểu điểm 1 C 1 2 D 1 3 A 1 4 A 1 5 A 1 6 C 1 7 a 3tấn 25kg = 3,025tấn 0,5 b 1805 m2 = 0, 1805ha 0,5 8 Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,25 điểm 1 9 Bài giải Cạnh của hình vuông đó là: 21,6 : 4 = 5,4 ( m) (1 điểm) (0,25 điểm) Diện tích của hình vuông đó là: 5,4 x 5,4 = 29,16 (m2) (0,25 điểm) 29,16 (m2) = 0, 2916 dam2 (0,25 điểm) Đáp số: 0, 2916 dam2 (0,25 điểm) 1 10 a a) 2,5 x 201,4 - 201,4 x 2,4 = 201,4 x (2,5 – 2,4) = 201,4 x 0,1 = 20,14 = 160 0,5 b b) 0,8 96 + 1,6 2 + 1,6 50 = 0,8 (48 x 2) + 1,6 2 + 1,6 50 = (0,8 x 2) x 48 + 1,6 2 + 1,6 50 = 1,6 x 48 + 1,6 2 + 1,6 50 = 1,6 x (48 + 2 + 50) = 1,6 x 100 0,5
Tài liệu đính kèm:
- bai_thi_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_20.doc