Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 6

docx 6 trang Hải Đạt 18/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 6
 Mục tiêu: 
 ✓ Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập 
 phân
 ✓ Làm tròn số thập phân
 ✓ Luyện tập chung
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 3 chục, 6 đơn vị, 2 phần trăm là: 
 A. 36,2 B. 36,02 C. 36,200 D. 
36,002
Câu 2. Làm tròn số thập phân 65,265 đến số tự nhiên gần nhất là:
 A. 64 B. 67 C. 66 D. 
65
Câu 3. 
 2 kg 410 g = . ... kg
Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: 
 A. 2,41 B. 2,041 C. 2,4 D. 
2,04
Câu 4. Sắp xếp các số thập phân 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 theo thứ tự từ bé 
đến lớn là:
 A. 1,25; 3,56; 0,98; 2,014 B. 3,56; 2,014; 1,25; 
0,98
 C. 0,98; 1,25; 2,014; 3,56 D. 2,014; 0,98; 3,56; 
1,25
Câu 5. Trong các con vật dưới đây, con vật nào nặng nhất? 
 2,56 kg 3 kg
 4,412 kg 2,15 kg
 A. Con thỏ B. Con vịt C. Con chó D. 
Con mèo
Câu 6. “5 m 4 mm = 50,04 ..”.Đại lượng thích hợp điền vào chỗ 
chấm là: 
 A. mm B. m C. cm D. 
dm
Câu 7. Làm tròn số thập phân 23,374 đến hàng phần mười là: 
 A. 23,37 B. 23,4 C. 23,375 D. 
23,474
Câu 8. Từ bốn thẻ 3 4 , 0 .Có thể lập được bao nhiêu số thập 
phân bé hơn 1?
 A. 6 B. 5 C. 3 D. 
4
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hoàn thành bảng sau
 Số thập phân gồm Số thập phân
Ba trăm, hai chục, năm phần mười, chín phần trăm . ... . ...
Sáu mươi mốt đơn vị, bốn mươi năm phần trăm . ... . ... Hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm . ... . ...
Tám nghìn đơn vị, bốn phần nghìn . ... . ...
Bài 2. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống
a) 4 m 9 cm = . ... . m f) 510 g = . ... . kg 
b) 3 km 564 m = . ... km g) 164 kg = . ... . tấn
c) 1 kg 297 g = . ... kg h) 4 km 32 m = . ... km 
d) 2 tấn 416 kg = . ... tạ i) 1 450 ml = . ... l
e) 5 l 102 ml = . ... l j) 310 mm = . ... m
Bài 3. Số?
4,05 m = m dm 3,357 km = km hm 
cm dam
1,98 kg = kg g = 2,047 l = l ml
g
1,6 tấn = tấn tạ 26,012 kg = yến kg 
 g
2,56 l = l ml 101,256 l = l ml
Bài 4. Số?
 Làm tròn số thập phân đến
 Số thập 
 Số tự nhiên gần Hàng phần Hàng phần 
 phân
 nhất mười trăm
 5,497 . ... . ... . ... 0,909 . ... . ... . ... 
 24,672 . ... . ... . ... 
 16,035 . ... . ... . ... 
 9,6047 . ... . ... . ... 
 3,56 . ... . ... . ... 
Bài 5. Cho cân nặng của các con vật sau:
 1,98 kg
 9,85 kg
 6,47 kg
 0,206 kg
 2,7 kg
 2,567 kg 0,157 kg
a) Con . ... có cân nặng lớn nhất. Con . ... có cân nặng 
nhẹ nhất?
b) Sắp xếp tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé?
 . ... . ... . ... . ... . ... . ...
 . 
 . ... . ... . ... . ... . ... . ...
 . 
Bài 6. Nối các số đo tương ứng bằng nhau 56 dm 506 mm
 2,6 dm 450 m
 0,45 km 5,6 m
 0,506 m 260 mm
Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S
 41 mm 62 mm
 25 mm
 17,9 cm2
 Hình A Hình B 
Hình C
a) Hình A có diện tích là 16,8 cm2 . ... 
b) Hình B có chu vi là 17,43 cm2 . ... 
c) Hình A có diện tích lớn hơn hình C . ... 
d) Hình C có diện tích lớn hơn hình B . ... 
e) Hình C có diện tích lớn nhất . ... 
f) Hình A có diện tích nhỏ nhất . ... 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_5_ket_noi_tri_thuc_tuan_6.docx