Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 3 Mục tiêu: ✓ Cộng, trừ phân số khác mẫu số ✓ Hỗn số PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 3 Câu 1. Phần nguyên của hỗn số 2 là: 5 3 A. 2 B. 3 C. 5 D. 5 Câu 2. 2 4 ....... 5 3 15 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 21 B. 6 C. 8 D. 26 Câu 3. Hỗn số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là: 1 3 1 3 A. 4 B. 1 C. 1 D. 2 4 4 4 4 1 Câu 4. Chuyển hỗn số 5 thành phân số: 2 6 11 9 51 A. B. C. D. 2 2 2 2 2 4 Câu 5. Kết quả của phép tính là: 3 7 8 6 23 26 A. B. C. D. 21 10 21 21 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 2 1 3 1 .......... 5 2 4 5 A. = B. > C. < 2 1 Câu 7. Tuấn cho Hùng số bi của mình. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi 5 3 Tuấn cho ai nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu phần số bi của mình? 11 A. Dũng nhiều hơn số bi của Tuấn 15 11 B. Hùng nhiều hơn số bi của Tuấn 15 1 C. Dũng nhiều hơn số bi của Tuấn 15 1 D. Hùng nhiều hơn số bi của Tuấn 15 1 Câu 8. Bà Hoa đem một số quả trứng gà ra chợ bán. Buổi sáng bà bán được số 3 1 quả trứng, buổi chiều bà bán được số quả trứng. Hỏi bà đã bán được bao nhiêu 2 phần số quả trứng. 1 2 3 5 A. B. C. D. 6 5 5 6 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 1 2 a) = 9 5 ... 2 1 b) = 3 5 ... 5 7 c) = 9 4 ... 4 3 d) = 5 7 ... 2 3 1 3 2 Bài 2. Cho các hỗn số: 1 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 3 7 5 2 9 a) Đọc các hỗn số đã cho b) Chuyển các hỗn số đã cho thành phân số Bài 3. Điền dấu “+” hoặc dấu “-” thích hợp vào ô trống: 1 2 9 5 1 31 a) c) 2 5 10 4 7 28 2 1 7 4 3 35 b) d) 9 8 72 3 11 33 Bài 4. Điền hỗn số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 4 Bài 5. Ngày thứ nhất, một đội công nhân sửa được đoạn đường. Ngày thứ hai, 15 1 đội công nhân sửa được đoạn đường. 3 a) Hỏi đội công nhân đó đã sửa được bao nhiêu đoạn đường? b) Hỏi đội công nhân còn phải sửa nốt bao nhiêu đoạn đường nữa? Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất 2 3 8 4 2 4 2 1 a) b) 5 7 5 7 7 5 7 3 .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . ĐÁP ÁN – PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp A D C B D B D D án Câu 1. Đáp án đúng là: A 3 Phần nguyên của hỗn số 2 là: 2 5 Câu 2. Đáp án đúng là: D 2 4 6 20 26 Ta có: 5 3 15 15 15 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 26 Câu 3. Đáp án đúng là: C Trong hình vẽ có 2 hình vuông, mỗi hình vuông chia đều thành 4 ô vuông bằng nhau Đã tô màu 1 hình vuông và 1 ô vuông 1 Hỗn số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là: 1 4 Câu 4. Đáp án đúng là: B 1 1 11 5 5 2 2 2 1 11 Do đó: Chuyển hỗn số 5 thành phân số: 2 2 Câu 5. Đáp án đúng là: D 2 4 14 12 26 3 7 21 21 21 2 4 26 Vậy: Kết quả của phép tính là: 3 7 21 Câu 6. Đáp án đúng là: B Ta có: 2 1 4 5 9 18 5 2 10 10 10 20 3 1 15 4 11 4 5 20 20 20 18 11 So sánh: 20 20 2 1 3 1 Do đó: 5 2 4 5 Câu 7. Đáp án đúng: D 2 6 1 5 Ta có: ; 5 15 3 15 6 5 So sánh: 15 15 6 5 1 Do đó: Số bi Tuấn cho Hùng nhiều hơn cho Dũng và nhiều hơn số bi 15 15 15 của Tuấn Câu 8. Đáp án đúng là: D 1 1 5 Số trứng bà Hoa đã bán được là: (số quả trứng) 3 2 6 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. 1 2 5 18 23 a) 9 5 45 45 45 2 1 10 3 7 b) 3 5 15 15 15 5 7 20 63 83 c) 9 4 36 36 36 4 3 28 15 13 d) 5 7 35 35 35 Bài 2. a) 2 1 được đọc là: một và hai phần ba 3 3 5 được đọc là: năm và ba phần bảy 7 1 1 được đọc là: một và một phần năm 5 3 2 được đọc là: hai và ba phần hai 2 2 3 được đọc là: ba và hai phần chín 9 b) 2 2 5 1 1 3 3 3 3 3 38 5 5 7 7 7 1 1 6 1 1 5 5 5 3 3 7 2 2 2 2 2 2 2 27 3 3 9 9 9 Bài 3. a) 1 5 2 4 Ta có: ; 2 10 5 10 5 4 9 Nhận thấy: 10 10 10 1 2 9 Nên: + 2 5 10 b) 2 16 1 9 Ta có: ; 9 72 8 72 16 9 7 Nhận thấy: 72 72 72 2 1 7 Nên: - 9 8 72 c) 5 35 1 4 Ta có: ; 4 28 7 28 35 4 31 Nhận thấy: 28 28 28 5 1 31 Nên: - 4 7 28 d) 4 44 3 9 Ta có: ; 3 33 11 33 44 9 35 Nhận thấy: 33 33 33 4 3 35 Nên: - 3 11 33 Bài 4. Bài 5. a) Đội công nhân đó đã sửa được đoạn đường là: 4 1 9 (đoạn đường) 15 3 15 9 Đáp số: đoạn đường 15 b) Đội công nhân còn phải sửa nốt đoạn đường là: 9 6 2 1 (đoạn đường) 15 15 5 2 Đáp số: đoạn đường 5 Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) b) 2 3 8 4 2 4 2 1 5 7 5 7 7 5 7 3 2 8 3 4 2 4 1 5 5 7 7 7 5 3 10 7 2 12 5 5 7 7 15 15 2 1 2 7 = 3 7 15 2 15
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_toan_lop_5_ket_noi_tri_thuc_tuan_3.docx



