Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 15
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 15 Mục tiêu: ✓ Luyện tập chung ✓ Ôn tập số thập phân PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân gồm 5 đơn vị, 4 phần trăm là: A. 50,04 B. 50,400 C. 5,04 D. 5,400 Câu 2. Chữ số 2 trong số 7,92 thuộc: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng trăm Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân lớn nhất là: A. 5,01 B. 4,95 C. 3,54 D. 4,35 Câu 4. Diện tích của hình tròn có chu vi bằng 18,84 là: A. 18,84 B. 28,26 C. 21,26 D. 31,84 Câu 5. Cho hình thang (như hình vẽ bên) có diện tích bằng 8. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là: 3 A. 1 B. 2 ? C. 3 D. 4 5 Câu 6. “Nếu gấp bán kính của một hình tròn lên 3 lần thì diện tích của hình tròn đó tăng lên lần”. Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 7. Làm tròn số thập phân 14,56 đến hàng phần mười được: A. 14,6 B. 14,66 C. 13,56 D. 15,56 Câu 8. Cho các thẻ số: 3 1 5 0 , . Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số ở phần thập phân mà bé hơn 1. A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Em hãy tô màu vào số thập phân không thích hợp với cách đọc số thập phân đó Năm mươi bảy phẩy không một 57,01 507,0 1 Năm phẩy bảy trăm linh một 5,701 5,71 Không phẩy năm trăm bảy mươi mốt 0,507 0,571 1 Bốn phẩy bảy mươi tám 4,78 4,708 Không phẩy bốn mươi bảy 0,407 0,47 Bài 2. Số? a) 8 g = kg d) 57 kg = tấn b) 125 mm = m e) 416 cm = m c) 245 ml = l f) 0,124 yến = tạ Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Chữ số 5 trong số 24,05 thuộc hàng phần chục b) Chữ số 2 trong số 1,249 thuộc hàng đơn vị c) Chữ số 4 trong số 15,564 thuộc hàng phần nghìn d) Chữ số 1 trong số 21,405 thuộc hàng phần phần mười e) Chữ số 3 trong số 5,34 thuộc hàng phần mười Bài 4. Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây. A E B F D G C Biết: EF = 10 m; FB = 15 m; AF = 9 m; BG = 12 m; DC = 20 m ......................................................................................................................................... Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Cho hình vẽ bên: A E B Biết: AD = 7 cm, AE = DF = FG = GC = 3 cm a) EB = cm b) Diện tích hình thang EBCF là cm2 c) Diện tích hình thang AEGD là D F G C cm2 d) Diện tích hình tam giác ECG là cm2 Bài 6. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Biết mỗi ô vuông cạnh 2 cm. Em hãy tính diện tích của các hình trên rồi điền vào ô trống cho thích hợp Hình 1 có diện tích là: Hình 2 có diện tích là: Hình 3 có diện tích là: Bài 7. Hoàn thành bảng sau Làm tròn số đã cho đến Số đã Số tự nhiên gần cho Hàng phần mười Hàng phần trăm nhất 5,463 10,027 3,567 2,5403
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_toan_lop_5_ket_noi_tri_thuc_tuan_15.docx



