Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 13
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 13 Mục tiêu: ✓ Hình thang. Diện tích hình thang ✓ Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chu vi hình tròn bán kính 3 cm là: A. 9,42 cm B. 18,84 cm C. 28,26 cm D. 113,04 Câu 2. Diện tích của hình tròn đường kính 4,2 cm là: A. 26,376 cm2 B. 13,188 cm2 C. 13,8474 cm2 D. 55,3896 cm2 Câu 3. Diện tích của một thang có độ dài đáy lần lượt bằng 4 cm, 5 cm và chiều cao bằng 3 cm là: A. 13,5 cm2 B. 30 cm2 C. 11,5 cm2 D. 27 cm2 Câu 4. Diện tích của hình vẽ bên là: 2,5 dm 2 2 A. 10,5 cm B. 6,35 cm 3 dm C. 29,1 cm2 D. 14,55 cm2 7,2 dm Câu 5. Đường kính của hình tròn có chu vi bằng 4,71 cm là: A. 0,75 cm B. 1,2 cm C. 1,35 cm D. 1,5 cm Câu 6. Bán kính của hình tròn có diện tích bằng 113,04 m2 là: A. 5 m B. 6 m C. 7 m D. 8 m Câu 7. Chu vi của nửa hình tròn bán kính 5 cm là: A. 31,4 cm B. 25,7 cm . C. 17,85 cm 5 cm D. 15,7 cm Câu 8. Một hình thang có diện tích bằng 5,64 cm 2 và chiều cao bằng 2,4 m. Hỏi độ dài đáy bé bằng bao nhiêu? Biết đáy lớn hơn đáy bé 1,7 m. A. 1,8 cm B. 1,5 cm C. 3,2 cm D. 6,2 m PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Vẽ hình vào khung giấy trống ở bên theo các bước + Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2,5 cm + Lấy điểm I nằm trên đường tròn đã vẽ + Vẽ đường tròn tâm I bán kính 1 cm Bài 2. Hoàn thành bảng sau: Bán kính hình 2 cm tròn Đường kính hình 5 m tròn Chu vi hình tròn 8,164 mm Diện tích hình 28,26 dm tròn Bài 3. a) Vẽ hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 4 cm, đáy bé CD dài 2 cm, chiều cao 2,5 cm. b) Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S Cho hình tròn tâm I, bán kính 3 cm (như hình vẽ) D . A I F B C E a) IA = IC = ID = IB = 3 cm b) CD = 9 cm c) IF < 3 cm d) Chu vi hình tròn tâm I là: 18,84 cm e) Diện tích hình tròn tâm I là: 28,26 cm f) Đường kính của hình tròn tâm I là: 6 cm Bài 5. Cho hình vẽ: 7,5 cm 4 cm 5 cm 4,8 cm . Hình A Hình B Hình C a) Hình có chu vi lớn nhất là: và có chu vi bằng b) Hình có diện tích nhỏ nhất là: và có diện tích bằng Bài 6. Tính độ dài còn thiếu của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a,b; chiều cao c; diện tích S a) a = 5 cm, b = 8,6 cm, S = 27,2 cm2 ......................................................................................................................................... b) a = 4 m, c = 3 m, S = 16,5 m2 ......................................................................................................................................... c) b = 2,5 dm, c = 2 dm, S = 6 dm2 ......................................................................................................................................... Bài 7. An đi từ A đến B theo đường như hình vẽ. . B 60 .m A . 20 m . 35 m 20 m A Quãng đường An đi là:
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_toan_lop_5_ket_noi_tri_thuc_tuan_13.docx



