Bài kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Hợp

Bài kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Hợp

Câu 1:(M1). 1 điểm. Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:

A. 5,798 B. 5,879 C. 5,897 D. 5,978

 Câu 2:(M1). 1 điểm. Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:

 A. 3,4245 B. 342,45 C. 3424,5 D. 34245

Câu 3: (M1). :Số “Hai mươi ba phẩy tám trăm linh tám” được viết là:

 A. 28,08 B. 808,2 C. 2,808 D. 23,808

 

doc 4 trang quynhdt99 03/06/2022 6831
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲ HỢP
Tr­êng tH sè 1 ®ång hîp
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ 1
LỚP 5 - NĂM HỌC : 2017 – 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.(26 bài )
Số câu
2
1
1
1
3
2
Câu số
1,2
4
7
10
1,2,4
7,10
Điểm
1
1
2
1
2
3
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.(3 bài)
Số câu
1
1
2
Câu số
6
3
3,6
Điểm
1
1
2
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.(3 bài)
Số câu
1
1
Câu số
5
5
Điểm
1
1
Giải toán về tỉ số phần trăm.(9 bài)
Số câu
2
2
Câu số
8,9
9,10
Điểm
2
2
Tổng
Số câu
3
2
1
1
2
1
6
4
Điểm
2
2
2
1
2
1
5
5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲ HỢP
Tr­êng tH sè 1 ®ång hîp
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 5
Họ và tên:...................................................Lớp 5...
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
Phần 1: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1:(M1). 1 điểm. Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,879 	 C. 5,897 D. 5,978 
 Câu 2:(M1). 1 điểm. Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: 
 A. 3,4245 B. 342,45 C. 3424,5 D. 34245 
Câu 3: (M1). :Số “Hai mươi ba phẩy tám trăm linh tám” được viết là:
 A. 28,08 B. 808,2	 C. 2,808 D. 23,808 
Câu 4: (M2) Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 602m2 = ...ha là:
	a. 0,602 B. 0,0062 C. 0,0602 D. 0,62
Câu 5:(M3). 1 điểm. Hình tam giác ABC có đáy là 3,5cm, chiều cao của hình tam giác là 2,5m. Diện tích hình tam giác ABC là:
3,37 cm2
 4,375cm2
3,475c m2
4,375 m2
Câu 6: (M1). 1 điểm. 32,006 tấn = kg
326
3206
32006
32060
Phần 2: 
Câu 7:(M2).2 điểm. Đặt tính rồi tính
a. 242,54 + 538,17 b. 487,36 -195,74
 .......................... .........................
 .......................... .........................
 .......................... .........................
 .......................... .........................
	c. 48,16 x 20,5 d. 63,54 : 1,8
 .......................... .........................
 .......................... .........................
 .......................... .........................
 .......................... .........................
 ........................... ..........................
 ............................ ...........................
 ........................... ............................
Câu 8:(M3). 1 điểm. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 58m và chiều rộng 35m. Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 9:(M3). 1 điểm. Một đàn gia cầm vừa gà vừa vịt có 160 con, trong đó số gà chiếm 45% tổng số con cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con vịt?
Câu 10: (M4). 1 điểm. Tính nhanh:
34,64 x 46 + 34,64 x 53 + 34,64=
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲ HỢP
Tr­êng tH sè 1 ®ång hîp
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 5
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng: 1 điểm
câu
1
2
3
4
5
6
D
C
D
C
B
C
điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 7: 2 điểm. KÕt qu¶ lµ: 
a. 780,71 b. 291,62 c. 987,280 d. 35,3
Câu 8: 1 điểm
Bài giải
Diện tích mảnh đất là: 58 x 35 = 2030 (m2 )
Diện tích phần đất làm nhà là:2030 : 100 x 30 = 609(m2 )
Nửa chu vi căn phòng là: 42 : 2 = 21 (m)
Chiều dài căn phòng dài là: (21 + 9) : 2 = 15 (m)
Chiều rộng căn phòng dài là : 21 – 15 = 6 (m)
	Diện tích căn phòng là: 15 x 6 = 90 (m2 )
Đáp số: a) 90 m2 
Câu 9: ( 1 đ)
Bài giải
Số con gà là: 160:100x45 =72 (con)
Số con vịt là: 160-72= 88 (con)
Câu 10: 1 điểm. Tính nhanh:
34,64 x 46 + 34,64 x 53 + 34,64=
=34,64 x ( 46 + 53 + 1)
= 34,64 x 100
= 3464

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_5_co_dap_an_nam_hoc_2017.doc