Bài kiểm tra Giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nhân Đạo

Bài kiểm tra Giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nhân Đạo

Câu 1.(0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Ch÷ sè 8 trong sè 17,308 thuéc hµng nµo?

A. Hµng ®¬n vÞ B. Hµng tr¨m C. Hµng phÇn tr¨m D. Hµng phÇn ngh×n

Câu 2. (0,5 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :

A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 4,71 dm

Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Giá trị của biểu thức: + 29 + 75% 30 + 0,75 40 là:

 A. 7,5 B . 75 C. 750 D. 0,75

Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100cm2. Như vậy thể tích của hình lập phương đó là.

A. 125cm3 B. 625cm3 C. 25cm3 D. 75cm3

 

docx 2 trang loandominic179 6622
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nhân Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN ĐẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
Họ và tên: NĂM HỌC 2020 – 2021
Lớp : 5 Môn Toán - Lớp 5
 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG VÀ NHẬN XÉT, KÍ CỦA GIÁO VIÊN
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm (nếu có)
Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên
 .
 .
 ..
Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên
 .
 .
 .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1.(0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ch÷ sè 8 trong sè 17,308 thuéc hµng nµo?
A. Hµng ®¬n vÞ	 B. Hµng tr¨m C. Hµng phÇn tr¨m D. Hµng phÇn ngh×n 
Câu 2. (0,5 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :
A. 9,42 dm 
B. 18,84 dm 
C. 28,26 dm 
D. 4,71 dm
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	Giá trị của biểu thức: + 29 + 75% 30 + 0,75 40 là: 
 A. 7,5 B . 75 C. 750 D. 0,75 
Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100cm2. Như vậy thể tích của hình lập phương đó là. 
A. 125cm3 B. 625cm3 C. 25cm3 D. 75cm3 
Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 52 th¸ng = n¨m th¸ng
 A. 2 năm 4 tháng B. 5 năm 2 tháng C. 4 năm 4 tháng D. 4 năm 2 tháng
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Từ 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút có ......... phút
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 7. (2 điểm) §Æt tÝnh råi tÝnh 
a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 12 giờ b) 22 giờ 15 phút – 12 giờ 35 phút 
c) 5 giờ 15 phút x 6 d) 21 phút 15 giây : 5
Câu 8. (2 điểm) Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn)
C©u 9. (1 ®iÓm) Mét bÓ b¬i d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 22,5 m, chiÒu réng 16,4 m. Khi mùc n­íc lªn tíi chiÒu cao cña bÓ th× bÓ chøa ®­îc 369 m3. TÝnh chiÒu cao bÓ n­íc.
 Hết .

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.docx