Bài kiểm tra định kì lần IV môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đồng Tâm (Có đáp án)
Bài 1.
a. Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là:
a. 15,9 b. 15,09 c. 15,009 d. 15,0009
b. Cho biểu thức: (n + 3) 2,1 = 8,4. Giá trị của n trong biểu thức là:
a. 4,3 b. 3,7 c. 1 d. 0
Bài 2. Một hình lập phương có cạnh là 6cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
a. 216cm2 b. 216cm3 c. 216cm d. 216
Bài 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = . m2 là:
a. 8,25 b. 8,025 c. 8,0025 d. 825
Bài 4. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 6m3124cm3 = . m3 là:
a. 6,0124 b. 6,124 c. 6,000124 d. 6124
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì lần IV môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đồng Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT MỸ ĐỨC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH LẦN IV TRƯỜNG TH ĐỒNG TÂM Năm học: 2013 - 2014 Môn : TOÁN (Thời gian: 40 phút) Họ và tên : ................................................Lớp5....... Điểm bài kiểm tra Bằng số :....................... Bằng chữ :........................ Người chấm Họ và tên:.......................... Chữ ký :......................... Người coi Họ và tên:......................... Chữ ký :......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng) Bài 1. a. Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là: a. 15,9 b. 15,09 c. 15,009 d. 15,0009 b. Cho biểu thức: (n + 3) 2,1 = 8,4. Giá trị của n trong biểu thức là: a. 4,3 b. 3,7 c. 1 d. 0 Bài 2. Một hình lập phương có cạnh là 6cm. Thể tích của hình lập phương đó là: a. 216cm2 b. 216cm3 c. 216cm d. 216 Bài 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = .. m2 là: a. 8,25 b. 8,025 c. 8,0025 d. 825 Bài 4. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 6m3124cm3 = .. m3 là: a. 6,0124 b. 6,124 c. 6,000124 d. 6124 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tính: a. 1 giờ 25 phút b. 4 giờ 45 phút c. 55,6 d. 2,79 2,25 + 2 giờ 27 phút - 1 giờ 35 phút 1,36 Bài 2. Tìm x x : 6,5 = 20 + 2,13 15,5 - x = 6,7 x 2 Bài 3. Một hình lập phương có cạnh là 1,5m. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó? Bài 4. Đoạn đường AB dài 90km, một người đi xe máy khởi hành tại A lúc 7 giờ 40 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường người đó nghỉ hết 20 phút. Tính vận tốc xe máy mà người đó đã đi? . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP NĂM NĂM HỌC: 2013-2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu/điểm Câu 1 (1điểm) Câu 2 (1điểm) Câu 3 (0,5điểm) Câu 4 (0,5điểm) a (0,5đ) b (0,5đ) Ý đúng c c b c c II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 5. (2điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm (đặt tính 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ) - x + 1 giờ 25 phút 4 giờ 45 phút 55,6 2,79 2,25 2 giờ 27 phút 1 giờ 35 phút 1,36 540 1, 24 3 giờ 52 phút 3 giờ 10 phút 3336 900 1668 000 556 75,616 Bài 6. (2điểm) Tìm x x : 6,5 = 20 + 2,13 15,5 - x = 6,7 x 2 x : 6,5 = 22,13 (0,25đ) 15,5 - x = 13,4 (0,25đ) x = 22,13 x 6,5 (0,5đ) x = 15,5 – 13,4 (0,5đ) x = 143,845 (0,25đ) x = 2,1 (0,25đ) Bài 7. (1điểm) Bài giải Diện tích xung quanh của hình lập phương là: (0,25đ) (1,5 x 1,5) x 4 = 9 (m2) (0,5đ) Đáp số: 9 m2 (0,25đ) Bài 8. (2điểm) Bài giải Thời gian người đó đi và nghỉ từ A đến B là: (0,25đ) 10 giờ 15 phút - 7 giờ 40 phút = 2 giờ 35 phút (0,25đ) Thời gian người đó đi không nghỉ từ A đến B là: (0,25đ) 2 giờ 35 phút – 20 phút = 2 giờ 15 phút (0,25đ) 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ (0,25đ) Vận tốc xe máy mà người đó đã đi là: (0,25đ) 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) (0,25đ) Đáp số: 40 km/giờ (0,25đ) * Có thể hs giải ngắn hơn ở lời giải 1 và 2 Thời gian người đó đi và không nghỉ từ A đến B mất: (0,25đ) (10 giờ 15 phút - 7 giờ 40 phút) - 20 phút = 2 giờ 15 phút (0,75đ) 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ (0,25đ) Vận tốc xe máy mà người đó đã đi là: (0,25đ) 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) (0,25đ) Đáp số: 40 km/giờ (0,25đ)
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_lan_iv_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2013_2014.doc