Bài kiểm tra định kì lần IV môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đồng Tâm (Có đáp án)
Bài 1. Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt, viết là:
a. 76 510 b. 76 501 c. 76 105 d. 76 051
Bài 2. Cho phép tính: 13250cm2 + 30125cm2 có kết quả là:
a. 43 375 b. 43 375 cm c. 43 375cm2 d. 43 375 m
Bài 3. Miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích miếng bìa đó là:
a. 81cm2 b. 18cm c. 81cm d. 36cm
Bài 4. Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính:
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
a. 10cm b. 24cm c.16cm d. 20cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a. 10cm2 b. 24cm c. 24cm2 d. 20cm2
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì lần IV môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đồng Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM == *** == BÀI KIÊM TRA ĐỊNH KỲ LẦN IV Năm học : 2013 – 2014 Môn : Toán - Lớp 3 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên : ..- Lớp 3 Điểm bài kiểm tra Bằng số : . Bằng chữ : .. Người chấm : Chữ kí : Họ và tên : Người coi : Chữ kí : .. Họ và tên : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng) Bài 1. Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt, viết là: a. 76 510 b. 76 501 c. 76 105 d. 76 051 Bài 2. Cho phép tính: 13250cm2 + 30125cm2 có kết quả là: a. 43 375 b. 43 375 cm c. 43 375cm2 d. 43 375 m Bài 3. Miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích miếng bìa đó là: a. 81cm2 b. 18cm c. 81cm d. 36cm Bài 4. Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính: D 6 cm A C B 4 cm a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: a. 10cm b. 24cm c.16cm d. 20cm b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: a. 10cm2 b. 24cm c. 24cm2 d. 20cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 5. Đặt tính rồi tính 37 425 + 21 187 45 621 - 12 389 11 292 x 6 47 730 : 5 . . Bài 6. Tìm A: A x 3 = 9426 A : 2 = 12 346 Bài 7. Tính giá trị của biểu thức 10 506 x 4 + 32 607 84 326 – 31 960 : 5 = . = .. = = . . Bài 8. Một cửa hàng có 36 550kg xi - măng, cửa hàng đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam xi - măng? . . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP BA NĂM HỌC: 2013 - 2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu/ điểm Câu 1 (0,5đ) Câu 2 (0,5đ) Câu 3 (1đ) Câu 4 (1đ) Ý đúng d c a d c II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 5. (2điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5đ(đặt tính đúng đạt 0,25đ, kết quả đúng đạt 0,25đ) x - + 37 425 45 621 11 292 47 730 5 21 187 12 389 6 2 7 9546 58 612 33 232 67 752 23 30 0 Bài 6. (1điểm) A x 3 = 9426 A : 2 = 12 346 A= 9426 : 3 (0,25đ) A = 12 346 x 2 (0,25đ) A = 3142 (0,25đ) A = 24 692 (0,25đ) Bài 7. (2điểm) 10 506 x 4 + 32 607 84 326 – 31 960 : 5 = 42 024 + 32 607 (0,5đ) = 84 326 – 6392 (0,5đ) = 74 631 (0,5đ) = 77 934 (0,5đ) Bài 8. (2điểm) Số kg xi - măng cửa hàng đã bán là: (0,5đ) 36 550 : 5 = 7 310 (kg) (0,5đ) Số kg xi – măng cửa hàng còn lại là: (0,25đ) 36 550 – 7 310 = 29 240 (kg) (0,5đ) Đáp số: 29 240 kg (0,25đ)
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_lan_iv_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2013_2014.doc