Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 4 - Phạm Xuân Toạn

Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 4 - Phạm Xuân Toạn

1/ Điền số thích hợp :(1đ)

80kg 9g = . g 1 giờ 35phút = . phút

2/ Tìm y : (3đ)

12345 + y = 13134 (y = 789) y - 989 = 1479 (y = 2468)

8 x (y + 9) = 16160 (y = 2011) (y : 7) + 579 = 630 (y = 357)

3/(2đ)Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 400 và hiệu của chúng bằng 40. (180 ; 220) (V13/2011)

4/ (2đ)TBC của 2 số bằng 35. Số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Tìm 2 số đó? (39 ; 31) (V8/2011)

5/(2đ)Một HCN có chu vi là 128m chiều dài hơn chiều rộng 12m . Tính chiều dài, chiều rộng HCN đó. (38 ; 26)(V8/2010)

II - Phần bài thi : (đề2)

1/ Điền số thích hợp :(1đ)

9kg 86g = . g 2 giờ 23phút = . phút

2/ Tìm y : (3đ)

12345 + y = 13332 (y = 987) y - 989 = 2590 (y = 3579)

7 x (y + 8) = 14140 (y = 2012) (y : 7) + 579 = 684 (y = 735)

3/(2đ)Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 215 và hiệu của chúng bằng 45. (85 ; 130) (V13/2011)

4/ (2đ)TBC của 2 số bằng 62. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm 2 số đó? (74 ; 50) (V8/2011)

5/(2đ)Một HCN có chu vi là 248m chiều dài hơn chiều rộng 12m . Tính chiều dài, chiều rộng HCN đó. (68 ; 56)(V8/2010)

 

doc 5 trang loandominic179 10191
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 4 - Phạm Xuân Toạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP
CƠ BẢN & NÂNG CAO - TOÁN 4
Người soạn : Phạm Xuân Toạn
Giáo viên trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - EaKar – Đăk Lăk
$11. KIỂM TRA
I - Phần lý thuyết:
II - Phần bài thi : (đề1)
1/ Điền số thích hợp :(1đ)
80kg 9g = . g 1 giờ 35phút = . phút
2/ Tìm y : (3đ)
12345 + y = 13134 (y = 789) y - 989 = 1479 (y = 2468)
8 x (y + 9) = 16160 (y = 2011) (y : 7) + 579 = 630 (y = 357)
3/(2đ)Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 400 và hiệu của chúng bằng 40. (180 ; 220) (V13/2011) 
4/ (2đ)TBC của 2 số bằng 35. Số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Tìm 2 số đó? (39 ; 31) (V8/2011)
5/(2đ)Một HCN có chu vi là 128m chiều dài hơn chiều rộng 12m . Tính chiều dài, chiều rộng HCN đó. (38 ; 26)(V8/2010)
II - Phần bài thi : (đề2)
1/ Điền số thích hợp :(1đ)
9kg 86g = . g 2 giờ 23phút = . phút
2/ Tìm y : (3đ)
12345 + y = 13332 (y = 987) y - 989 = 2590 (y = 3579)
7 x (y + 8) = 14140 (y = 2012) (y : 7) + 579 = 684 (y = 735)
3/(2đ)Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 215 và hiệu của chúng bằng 45. (85 ; 130) (V13/2011) 
4/ (2đ)TBC của 2 số bằng 62. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm 2 số đó? (74 ; 50) (V8/2011)
5/(2đ)Một HCN có chu vi là 248m chiều dài hơn chiều rộng 12m . Tính chiều dài, chiều rộng HCN đó. (68 ; 56)(V8/2010)
III - Bài tập về nhà :
1/ Điền số thích hợp :(1đ)
12kg 3g = . g 1 giờ 23phút = . phút
2/ Tìm y : (3đ)
y + 15789 = 25678 (y = 9889) 15789 - y = 6791 (y = 8998)
(y + 7) x 6 = 27336 (y = 4554) 468 + (y : 4) = 2415 (y = 7788)
3/(2đ)Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 2008 và hiệu của chúng bằng 20. (994 ; 1014) (V13/2011) 
4/ (2đ)TBC của 2 số bằng số chẵn bé nhất có 3 chữ số. Số lớn hơn số bé 48 đơn vị. Tìm 2 số đó? (124;76) (V8/2011)
5/(2đ)Một HCN có chu vi là 182m chiều dài hơn chiều rộng 15m . Tính chiều dài, chiều rộng HCN đó. (53 ; 38)(V8/2010)
$12. NHÂN VỚI SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I - Phần lý thuyết:
- Lấy từng chữ số của thừa số thứ hai nhân với thừa số thứ nhất.
- Tích riêng sau mỗi lần như vậy phải thụt vào một hàng chữ số.
- Cộng các tích riêng lại với nhau.
* Chú ý đặt tính. (Sau mỗi lần thụt vào 1 hàng chữ số)
II - Phần bài tập ở lớp :
1/ Thực hiện phép tính : 
7896 x 7 (55272) ; 1234 x 78 (96252) ; 1973 x 869 (1714537) ; 103700 x 148 (15347600)
2/ Tìm X :
X + 2367 = 58964 (56597) ; X – 8642 = 4200 (12842)
3/ Điền số thích hợp :
7kg = ..hg ; 7kg 4hg = hg ; 6 ngày = giờ ; ngày = .giờ
4/ TBC của 2 số bằng 27. Biết một trong hai số đó bằng 30. Tìm số kia ? (24)
5/ An và Bình có tất cả 98 hòn bi. Nếu An cho Bình 12 hòn bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu hòn bi ? (61 ; 37) 
III - Bài tập về nhà :
1/ Thực hiện phép tính : 
345 x 6 (2070) ; 6492 x 46 (298632) ; 29368 x 50 (1468400) ; 2006 x 392 (786352)
2/ Tìm x :
7642 - X = 1634 (6008) ; 63240 + X = 120604 (57364)
2048 - X = 1938 (110) ; 1125 : ( 319 - X) = 5 (94) ; X – (45 + 56) = 21 (122)
3/ Điền số thích hợp :
90 hg = ..kg ; 400 hg = kg ; 8 ngày = giờ ; ngày = .giờ
4/ Hai thửa ruộng thu được 3tấn 4tạ thóc. Thửa thứ I thu được nhiều hơn thửa thứ II 6tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ? (=5/48 / SGK) (14 tạ ; 20 tạ)
5/ An và Bình có 37 nhãn vở. Nếu Bình cho An 3 nhãn thì Bình vẫn nhiều hơn An 3 nhãn. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở ? (17 ; 39) 
$13. CHIA CHO SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
 I - Phần lý thuyết: Chú ý ở bước ước lượng. ( bớt đi số chữ số ở cả số chia và số bị chia để trở về phép chia cho số có 1 chữ số .)
 II - Phần bài tập ở lớp : 
1/ Thực hiện phép tính : 
32679 : 9 (3631) ; 10094 : 49 (206) ; 13426 : 274 (49) ; 33210 : 246 (135)
2/ Tìm X :
(237 + X ) - 46 = 352 (161) ; (2746 - X ) - 258 = 1360 (1128)
3/ TBC 2 số bằng số lớn nhất có 3 chữ số. Tìm hai số đó, biết rắng số lớn hơn số bé 2 đơn vị. (1000 ; 998)
4/ Tổng 2 số chẵn mà giữa chúng có 5 số lẻ là 3986. Tìm hai số đó ? (1998 ; 1988) 
 III - Bài tập về nhà : 
1/ Thực hiện phép tính : 
16096 : 8 (2012) ; 22842 : 27 (846) ; 2246472 : 369 (6088) ; 167076 : 468 (357)
2/ Tìm X :
892 – (X - 39) = 127 (804) ; 19200 - (468 + X ) = 4978 (13754)
3/ TBC 2 số bằng số nhỏ nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó, biết rắng số lớn hơn số bé 10 đơn vị. (995 ; 10055)
4/ Tổng 2 số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là 56. Tìm hai số đó ? (17 ; 39) 
5/ (4/28/SGK) Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố. Trong đó 5 ô-tô đi đầu, mỗi ô-tô chuyển 36 tạ và 4 ô-tô đi sau, mỗi ô-tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô-tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ? (4tấn)
$14. LUYỆN TẬP VỀ NHÂN, CHIA SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
 I - Phần lý thuyết: HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân, phép chia.
 II - Phần bài tập ở lớp : 
1/ Thực hiện phép tính : 
30478 x 6 (182868) ; 1267 x 78 (98826) ; 663410 : 74 (8965) ; 279734 : 689 (406)
789 x 567 (447363) ; 495 x 307 (151965) ; 63963 : 309 (207) ; 233910 : 345 (678)
2/ Tìm X :
X : 202 = 1309 (264418) ; 523 x X = 159515 (305)
3/ Một HCN có chu vi là 60cm. Chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích HCN đó ? (200 cm)
 III - Bài tập về nhà : 
1/ Thực hiện phép tính : 
8675 x 84 (728700) ; 987 x 789 (778743) ; 589 x 706 (415834)
267062 : 67 (3986) ; 529304 : 872 (607) ; 593928 : 678 (876)
2/ Tìm X :
X x 346 = 139438 (403) ; 173404 : X = 308 (563)
3/ Một HCN có chu vi là 198m. Chiều dài hơn chiều rộng 17m. Tính diện tích HCN đó ? (2378 m)
$15. LUYỆN TẬP VỀ NHÂN, CHIA SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TT)
 I - Phần lý thuyết: HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân, phép chia.
* Nhân chia nhẩm với 10 ; 100 ; 1000 : Thêm, bớt chữ số 0.
 II - Phần bài tập ở lớp : 
1/ Tính nhẩm : 201 x 10 = (2010) ; 123 x 100 = (12300) ; 201200 : 100 = (2012)
2/ Thực hiện phép tính : 
324 x 250 (81000) ; 475 x 205 (97375) ; 8750 : 35 (250)
2996 : 28 (107) ; 62321 : 307 (203) ; 81350 : 187 (435 dư5)
3/ Tìm X :
X : 309 = 207 (63963) ; 7552 : X = 236 (32)
4/ Tổng 2 số lẻ là 112. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng còn có 6 số lẻ nữa. (49 ; 63)
 III - Bài tập về nhà : 
1/ Tính nhẩm : 579 x 100 = (57900) ; 89 x 1000 = (89000) ; 4560 000 : 1000 = (4560)
2/ Thực hiện phép tính : 
 ; 6260 : 156 (40 dư 20)
2420 : 12 (201 dư 8) ; 86679 : 214 (405 dư 9) ; 172869 : 258 (670 dư 9)
3/ Tìm X :
X : 82 = 57 (4674) ; 23520 : X = 56 (420)
4/ Ba năm trước cha hơn con 29 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng tổng số tuổi của hai cha con là 51 tuổi. (11 ; 40)
5/ Tổng 2 số chẵn là 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng còn có 6 số lẻ nữa. (36 ; 48)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_co_ban_va_nang_cao_mon_toan_lop_4_pham_xuan_toan.doc