Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quỳnh Lập B (Có đáp án)
Bài 1. (1 điểm)
a) Số thập phân 75,809 đọc là: .
.
b) Chữ số 8 trong số thập phân trên có giá trị là:
A. 8 B. C. D. 800
Bài 2. (1 điểm)
a) Phép chia 45: 0,01 có kết quả là:
A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45
b) 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5% B. 850% C. 85% D. 0,85%
Bài 3. (1 điểm)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,35 ; 4,53 ; 4,353 ; 4,535
.
Bài 4. (1 điểm) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 1,7m, chiều cao 2,4m là:
A. 20,4m2 B. 204m2 C. 2,04m2 D. 4,08 m2
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quỳnh Lập B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG MAI TRƯỜNG TH QUỲNH LẬP B Họ và tên: ........................................................................ Lớp: ................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo Khoanh vào đáp án đúng hoặc thực hiện yêu cầu của bài tập bên dưới: Bài 1. (1 điểm) a) Số thập phân 75,809 đọc là: .. .............................................................................................................................. b) Chữ số 8 trong số thập phân trên có giá trị là: A. 8 B. C. D. 800 Bài 2. (1 điểm) a) Phép chia 45: 0,01 có kết quả là: A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45 b) 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 8,5% B. 850% C. 85% D. 0,85% Bài 3. (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,35 ; 4,53 ; 4,353 ; 4,535 . Bài 4. (1 điểm) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 1,7m, chiều cao 2,4m là: A. 20,4m2 B. 204m2 C. 2,04m2 D. 4,08 m2 Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 5,018 tấn = 5018 kg b) 15 m2 2 dm2 = 15,2 m2 Bài 6. (1 điểm) Giá trị của biểu thức 18,5 + 96,5 - (10 x 3,3) là: A. 82 B. 8,2 C. 820 D. 346,5 Bài 7. (1 điểm) Tìm x, biết: x + 15,35 = 5,84: 0,1 Bài 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 35,8 × 4,7 b) 95,2 : 68 Bài 9 (1 điểm) Một miếng bìa màu hình chữ nhật có chiều dài 3,5dm, chiều rộng 2,8dm. a) Tính diện tích mảnh bìa màu đó. b) Bạn Mai cắt 25% diện tích mảnh bìa đó dùng để trang trí trong giờ học Mĩ thuật. Hỏi diện tích mảnh bìa màu bạn Mai dùng là bao nhiêu xăng- xi - mét vuông? Bài giải Bài 10 (1 điểm) Năm nay gió mùa về sớm nên thời tiết lạnh. Áo ấm của em bị chật và cũ hết, em muốn mua một chiếc áo mới để mặc cho ấm áp khi đến trường. Mẹ chở em đi lên Hoàng Mai mua áo. Mẹ và em vào cửa hàng A xem một chiếc áo rất đẹp và ưng có giá là 350.000 đồng. Cô bán hàng nói là nhân dịp chào năm mới của hàng giám giá 20%. Sang của hàng B chiếc áo đó cũng có giá 350.000 đồng nhưng nhân lễ Nô-en cửa hàng đã giảm 10% và nay nhân chào năm mới tiếp tục giảm thêm 10% nữa. Mẹ em thì phân vân không biết là nên mua ở của hàng nào cho rẻ hơn. Em sẽ nói với mẹ nên mua ở cửa hàng nào? Và sau khi giảm giá thì mỗi của hàng sẽ bán chiếc áo đó bao nhiêu tiền? Bài 1: Bảy mươi lăm phẩy tám trăm linh chín C Bài 2: a) C b) C Bài 3: 4,35 ; 4,353 ; 4,53 ; 4,535 Bài 4: C Bài 5: a) Đ b) S Bài 6: A Bài 7: x + 15,35 = 5,84: 0,1 x + 15,35= 58,4 x= 58,4 – 15,35 x= 43,05 Bài 8: YC hs đặt tính và tính ra đúng 168,26 b) 1,4 Bài 9: Diện tích mảnh bìa màu là: 3,5 x 2,8 = 9,8 (dm2) 0,25đ Diện tích mảnh bìa màu bạn Mai dùng là: 9,8 x 20 : 100 = 1,96 (dm2) 0,5đ Đáp số: a) 9,8 dm2 b) 1,96 dm2 0,25đ Bài 10: Nên mua ở của hàng A Số tiền áo ở cửa hàng A đã giảm là; 350 000 x 20 : 100 = 70 000 (đồng) Số tiền áo ở cửa hàng A sau khi đã giảm bán là: 350 000 – 70 000 = 280 000 (đồng) Số tiền áo cửa hàng B giảm lần thứ nhất là: 350 000 x 10 : 100 = 35 000 (đồng) Số tiền áo ở cửa hàng B sau khi giảm lần thứ nhất là: 350 000 – 35 000 = 315 000 (đồng) Số tiền áo cửa hàng B giảm lần thứ hai là: 315000 x 10 : 100 = 31 500 (đồng) Số tiền áo ở cửa hàng B sau khi đã giảm hai lần bán là: 315 000 – 31 500 = 283 500 (đồng) Đáp số: 280 000 đồng 283 500 đồng
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc