Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số thập phân - Năm học 2021-2022 - Đặng Thị Thu Hà

ppt 9 trang Bích Thủy 27/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số thập phân - Năm học 2021-2022 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2022
 Tốn: 
 ƠN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
 KHỞI ĐỘNG :
Viết số thập phân cĩ:
a) Chín đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm
b) Tám mươi sáu đơn vị, chín phần trăm. 
 Đáp án:
 a) 9,65
 b) 86,09 Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số 
thập phân:
 a) 0,72; 1,5; 9,347
 b) ƠN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
 Bài 2: Tính .
a) 15,32 + 41,69 + 8,44 = 65,45 b) 27,05 + 9,38 + 11,23 =47,66 Tốn: 
 ƠN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4,68 + 6,03 + 3,97 b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
 = 6,9 + 3,1 + 
= 4,68 + 10 8,4 + 0,2 
 = 14,68 = 10 + 8,6
 = 18,6
 ? Bài tập 4: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4m vải, 
ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt 
nhiều hơn ngày thứ hai 1,5 m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt 
được bao nhiêu mét vải?
 Tóm tắt: Bài giải:
 28,4m
Ngày I: Số mét vải người đó dệt ngày thứ hai là:
 2,2m 28,4 + 2,2 = 30,6 (m)
Ngày II: ? m Số mét vải người đó dệt ngày thứ ba là:
 1,5m 30,6 + 1,5 = 32,1 (m)
 ? m
Ngày III: Số mét vải người đó dệt cả ba ngày là:
 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m)
 ? m
 Đáp số: 91,1 m. Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
 5 – 3 = 2 (phần)
Đáy bé là: 
 20,4 : 2 x 3 = 30,6 (dm)
Đáy lớn là: 
 30,6 + 20,4 = 51 (dm)
Chiều cao hình thang là:
 30,6 + 2,1 = 32,7 (dm)
Diện tích hình thang là:
 (51 + 30,6) x 32,7 : 2 = 1334,16 (dm2)
 Đáp số: 1334,16 dm2 109876543210 Ơ CỬA BÍ MẬT 109876543210
Chọn chữ cái đặt trước phép tính đúng Chọn chữ cái đặt trước 
 kết quả đúng 
 A. 4,5 + 3,02 + 5,5 = 13,2 1,9 + 8,8 + 3,1 + 6,2 = ?
 B. 4,5 + 3,021 + 5,5 = 13,20 A. 20,12 
 B. 20
 C. 4,5 + 3,02 + 5,5 = 13,02 
 C. 
 20,2 Cảm ơn các em đã hợ 
 tác. Mong các em 
 chăm chỉ học tập.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_on_tap_ve_so_thap_phan_nam_hoc_2021_202.ppt