Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Ví dụ: Hình tam giác ABC có 3 cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC TOÁN LỚP 5 Bài: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN Bài cũ: Luyện tập chung Bài cũ: Luyện tập chung 2353,8 – 1256 = 2228,2 a – b – c = a – (b + c) S Đ Ví dụ: Hình tam giác ABC có 3 cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét? Giải Chu vi hình tam giác đó là: 1,2 x 3 = Bài mới NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN Ví dụ : Hình tam giác ABC có 3 cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét? Giải Chu vi hình tam giác đó là: 1,2 x 3 = 3,6 (m) Đáp số : 3,6 m Hoạt động 1 NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN Ví dụ: 0,46 x 12 = ? 0,46 12 x 2 9 0 6 4 0 2 5 5 0 , Muốn nhận một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: - Đặt tính. - Nhân như nhân số tự nhiên. - Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ta bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái. 4,03 x 56 = Chọn đáp án đúng 4,03 56 x 2418 2015 4 , 433 a) 4,03 56 x 2418 2015 225 6 8 b) 4,03 56 x 2418 2015 225,68 c) Hoạt động 2 LUYỆN TẬP B ài 1 : Đặt tính rồi tính: a) 2,5 x 7 b) 4,18 x 5 c) 0,256 x 8 d) 6,8 x 15 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 3,18 8,07 2,389 Thừa số 3 5 10 Tích 9,54 40,35 23,89 Bài 3 : Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6 km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Giải Trong 4 giờ ô tô đi được: 42,6 x 4 = 170,4 (km) Đáp số : 170,4 km Củng cố: Trò chơi rung chuông vàng Trò chơi rung chuông vàng Chọn kết quả đúng: 0,5 x 3 = 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 a) 15 b) 0,15 c) 1,5 4,6 x 10 = Trò chơi rung chuông vàng 8 7 6 5 4 3 2 1 Chọn kết quả đúng: a) 4,6 b) 46 c) 460 2,15 x 34 = 73,10 Điền số vào chỗ trống: 5 4 3 2 1 6 34 x = 73,10 2,15 DẶN DÒ - Chuẩn bị bài : “ Nhân một số thập phân với 10, 100 , 1000 ”. Chúc quý thầy cô nhiều sức khoẻ và hạnh phúc
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_nhan_mot_so_thap_phan_voi_mot_so_tu.ppt