Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.

Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3

Đề - xi - mét khối.

Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

Đề - xi – mét khối viết tắt là: dm3

Hình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm.

Ta có: 1dm3 = 1000cm3

 

pptx 8 trang loandominic179 6050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán - lớp 5XĂNG - TI - MÉT KHỐI. ĐỀ - XI – MÉT KHỐI (trang 116)Trong hai hình dưới đây :ABHình có bao nhiêu hình lập phương nhỏ? Hình có bao nhiêu hình lập phương nhỏ? Kiểm tra bài cũ :AB2. So sánh thể tích của hình với thể tích của hình ? ABThứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2021ToánXăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối1. Xăng- ti- mét khối.1cm 1cm3Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.Xăng – ti – mét khối viết tắt là: 2. Đề - xi - mét khối.1 dm1dm3Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.Đề - xi – mét khối viết tắt là: 	Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. 3. Mối quan hệ giữa xăng –ti - mét khối và đề - xi – mét khối 1dm31dm1cm1cm3Cần bao nhiêu hộp hình lập phương cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm? 3: Mối quan hệ giữa xăng-ti - mét khối và đề - xi – mét khốiHình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm.Ta có: 1dm3 = 1000cm3Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):Viết sốĐọc số76cm3bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối519dm385,08dm3một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khốihai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khốiba phần tám xăng-ti-mét khốinăm trăm mười chín đề-xi-mét khối tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khốibốn phần năm xăng-ti-mét khối2001dm3 192cm354cm383cm3Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1dm3 = ..cm35,8dm3 = cm3375dm3 = .cm3dm3 = cm354b) 2000cm3 = dm3 490 000cm3 = dm3154 000cm3 = ..dm35100cm3 = dm31000375 000580080024901545,1

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_5_bai_hoc_xang_ti_met_khoi_de_xi_met.pptx