Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên, Thương tìm được là 1 số thập phân - Trần Thị Hải Yến

Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên, Thương tìm được là 1 số thập phân - Trần Thị Hải Yến

Ví dụ 1:

Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét?

Ta thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? (m)

Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:

87 chia 4 được 6, viết 6;

6 nhân 4 bằng 24; 27 trừ 24 bằng 3, viết 3.

Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải 3 để được 30.

30 chia 4 được 7, viết 7;

7 nhân 4 bằng 28; 30 trừ 28 bằng 2, viết 2.

Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20;

20 chia 4 được 5, viết 5;

5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0, viết 0.

Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như thế nào?

Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như sau:

Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.

Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.

Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.

pptx 8 trang loandominic179 3820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên, Thương tìm được là 1 số thập phân - Trần Thị Hải Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC̣ ĐÁP CẦUNgười thực hiện: Trần Thị Hải YếnCHIA 1 SỐ TỰ NHIÊN CHO 1 SỐ TỰ NHIÊNTHƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ 1 SỐ THẬP PHÂN32,1 : 10 = 	413,5 : 1000 =246,8 : 100 = 3,212,4680,4135Thứ hai, ngày 25 tháng 11 năm 2019Khởi độngToán Ví dụ 1:Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét?Ta thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? (m)Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:274 27 chia 4 được 6, viết 6;63,07 Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải 3 để được 30.6 nhân 4 bằng 24; 27 trừ 24 bằng 3, viết 3.30 chia 4 được 7, viết 7;7 nhân 4 bằng 28; 30 trừ 28 bằng 2, viết 2.20 Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20;520 chia 4 được 5, viết 5;05 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0, viết 0.Vậy: 27 : 4 = 6,75Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân(m)Toán * Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như thế nào?* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như sau:- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phânThứ hai, ngày 25 tháng 11 năm 2019Toán Ví dụ 2: 43 : 52 = ?	So sánh số bị chia và số chia?	Phép chia này có số bị chia 43 bé hơn số chia 52	Ta làm như sau: 	- Chuyển 43 (số tự nhiên) thành 43,0 (số thập phân) 	- Đặt tính rồi tính như phép chia 43,0 : 52 (như chia số thập phân cho số tự nhiên)Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phânThứ hai, ngày 25 tháng 11 năm 2019Toán 01 403 6,82 4 3, 0 5 24 30 nhân 52 bằng 0, 43 trừ 0 bằng 43, viết 43Viết dấu phẩy vào bên phải số 0.0 * 43 chia 52 được 0, viết 0* Hạ 0 ; 430 chia 52 được 8, viết 8. 8 nhân 52 bằng 416, 430 trừ 416 bằng 14, viết 14. * Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 14 được 140 ; 140 chia cho 52 được 2, viết 2 2 nhân 52 bằng 104, 140 trừ 104 bằng 36 viết 36.: 52 = 0,82số dư 0,36Ví dụ 2: 43 : 52 = ?Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phânThứ hai, ngày 25 tháng 11 năm 2019Toán Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau: - Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.Ghi nhớ:Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phânThứ hai, ngày 25 tháng 11 năm 2019Toán Chúc các em học tốt

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_chia_1_so_tu_nhien_cho_1_so_tu_nhien_th.pptx