Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối - Năm học 2020-2021 (Bản chuẩn)

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối - Năm học 2020-2021 (Bản chuẩn)

Để đo thể tích người ta có thể dùng đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.

Xăng-ti-mét khối viết tắt là: cm3

Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

Đề-xi-mét khối viết tắt là: dm3

Mỗi lớp có số hình lập phương

là:

Số hình lập phương cạnh 1cm

chứa trong hình lập phương

cạnh 1dm được tính là:

Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là:

Vậy 1dm3 = 1 000cm3

 

pptx 7 trang loandominic179 4150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối - Năm học 2020-2021 (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.Trong hai hình dưới đây :AB(Hình A có : 34 hình lập phương nhỏ)(Hình B có :24 hình lập phương nhỏ)Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánThứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánXăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối1cmXăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.Xăng-ti-mét khối viết tắt là: cm3 1cm31dm1dm3Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.Đề-xi-mét khối viết tắt là: dm3Để đo thể tích người ta có thể dùng đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối 1dm1cm1cm3Cần bao nhiêu hộp hình lập phương cạnh 1cm để xếp đầy trong hình lập phương cạnh 1dm?Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánXăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối10 lớp1cm31 dm310 hình10 hàngMỗi lớp có số hình lập phương là:10 x 10 = 100 (hình)Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là:100 x 10 = 1 000 (hình)Vậy 1dm3 = 1 000cm3Số hình lập phương cạnh 1cm chứa trong hình lập phương cạnh 1dm được tính là:10 x 10 x 10 = 1000 (hình)Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánXăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 1 : Viết vào ô trốngViết sốĐọc số76cm3Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối519dm385,08dm3Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khốiHai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khốiBa phần tám xăng-ti-mét khốiNăm trăm mười chín đề-xi-mét khối Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khốiBốn phần năm xăng-ti-mét khối2001dm3 192cm354cm383cm3Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánXăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dm3 = cm35,8dm3 = ..cm3375dm3 = . cm3dm3 = ..... cm3541 0005 800375 0008005,8 x 1000 = 5800375 x 1000 = 375000 x 1000 = 800Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánXăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 490000cm3 = ..dm3154000cm3 = .dm35100cm3 = dm3204901545,1b) 20000cm3 = dm320000 : 1000 = 20490000 : 1000 = 490154000 : 1000 = 1545100 : 1000 = 5,1Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánXăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_5_bai_hoc_xang_ti_met_khoi_de_xi_met.pptx