Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân, Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Sông Cầu

Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân, Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Sông Cầu

Trong số thập phân 0,1985:

Phần nguyên gồm có:

0 đơn vị.

Phần Thập phân gồm có:

1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn,

 5 phần chục nghìn.

Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.

Muốn đọc số thập phân ta đọc như thế nào?

Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

Muốn viết số thập phân ta viết như thế nào?

Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

ppt 13 trang loandominic179 5770
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân, Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Sông Cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.TOÁNTRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG CẦUToán: 1. Đọc các số thập phân sau: Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu bảy 37,42Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai Năm phẩy tám 5,8 502,4672. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,5 0,07 0,009 5 10 7 100 91000KIỂM TRA BÀI CŨ.Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN. Trong tiết học toán hôm nay thầy và các em cùng tìm hiểu về hàng của số thập phân, tiếp tục học cách đọc và viết các số thập phân. Có số thập phân: 375, 406.Phần nguyênPhần thập phânToán:Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020Số thập phânHàngHàng Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau375,406TrămChụcĐơn vịPhần mườiPhần trămPhần nghìn Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.a) HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.Toán:Trong số thập phân 375, 406:- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.- Phần Thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn Số thập phân 375,406 đọc là: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.Toán:Trong số thập phân 0,1985:- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.- Phần Thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.Toán: Muốn đọc số thập phân ta đọc như thế nào? Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết số thập phân ta viết như thế nào? Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.Toán: Bài tập 1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.a) 2,35 + Hai phẩy ba mươi lăm + Số 2,35 có phần nguyên là 2, phần thập phân là + Trong số 2,35 kể từ phải sang trái 2 chỉ hai đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.b) 301,80 + Ba trăm linh một phẩy tám mươi + Số 301,80 có phần nguyên là 301, phần thập phân là + Trong số 301,80 kể từ phải sang trái 3 chỉ ba trăm, 0 chỉ không chục, 1 chỉ một đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.Toán: Bài tập 1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.c) 1942,54+ Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.+ Số 1942,54 có phần nguyên là 1942, phần thập phân là + Trong số 1942 kể từ phải sang trái 1chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.b) 0,032 + Không phẩy không trăm ba mươi hai + Số 0,032 có phần nguyên là 0, phần thập phân là + Trong số 0,032 kể từ phải sang trái 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn. Bài tập 2: Viết số thập phân có:a) Năm đơn vị, chín phần mười.b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm) 5,9 24,18 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.Toán: Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):+ 6,33+ 18,05+ 217,908+ 3,5= ===3621718 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.Toán:Về nhà xem lại bài và làm lại các bài tậpXem trước bài : Luyện tập. ( xem bài tập 1, 2, 3, 4). Trang 38, 39. Dặn dò: Củng cố: Nêu lại cách đọc và viết số thập phân? Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.Toán:Chào các em

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_thap.ppt