Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An Ninh - Nguyễn Thị Sáng

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An Ninh - Nguyễn Thị Sáng

Bài 3: Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp:

công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật,

 cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.

 a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc

 bảo vệ trật tự, an ninh.

b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu

 của việc bảo vệ trật tự, an ninh.

1. Những việc làm giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên là:

 A. Nhớ số điện thoại của ba mẹ; nhớ địa chỉ số nhà của người thân

B. Gọi điện thoại 113 hoặc 114, 115

C. Kêu lớn để người xung quanh biết, chạy đến nhà người quen

D. Không mang đồ trang sức đắt tiền; khoá cửa không cho người lạ vào nhà khi không có người lớn

E. Tất cả các đáp án trên.

 

pptx 15 trang loandominic179 5070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An Ninh - Nguyễn Thị Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Nguyễn Thị SángLuyện từ và câuMRVT: Trật tự - An ninhBài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? a.Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại. b. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. c. Không có chiến tranh và thiên tai.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhDanh từ kết hợp “an ninh”Động từ kết hợp “an ninh”Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, xã hội an ninh, an ninh chính trị, an ninh tổ quốc, giải pháp an ninh.Bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh, củng cố an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhBài 2: Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh. M: lực lượng an ninh, giữ vững an ninh.Bài 3: Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp: công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán. a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh. b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhĐồn biên phòngTòa ánXét xửBài 4: Đọc bản hướng dẫn sgk/ 59-60 và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên. Nhóm 2 (4 phút)Gạch 1 gạch dưới những từ ngữ chỉ việc làm.Gạch 2 gạch dưới những từ ngữ chỉ những cơ quan, tổ chức.Khoanh tròn vào những từ chỉ người.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhAi nhanh, ai ĐÚNG? 1. Những việc làm giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên là: A. Nhớ số điện thoại của ba mẹ; nhớ địa chỉ số nhà của người thânB. Gọi điện thoại 113 hoặc 114, 115C. Kêu lớn để người xung quanh biết, chạy đến nhà người quenD. Không mang đồ trang sức đắt tiền; khoá cửa không cho người lạ vào nhà khi không có người lớn E. Tất cả các đáp án trên. 01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Đáp án: E 2. Khi không có cha mẹ ở bên, cơ quan nào có thể giúp em đảm bảo an toàn? Nhà hàng,cửa hiệu Đồn công an,113,114, 115. 10 gi©y b¾t ®Çu01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Đ· hÕt 10 gi©y Đáp án: A+ B 3. Số điện thoại của lực lượng công an thường trực chiến đấu là số nào?113114115 01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Đáp án: A Câu 4: Khi không có cha mẹ ở bên, những người có thể giúp em đảm bảo an toàn là:A.Ông bà, chú bác, người thânB. Hàng xómC. Bạn bè 01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Đáp án: A, B, C Câu 5: Khi đi chơi, đi học, em cần đi theo nhóm, tránh nơi vắng vẻ và không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền. Đúng hay sai? 01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Đáp án: Đúng 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_trat_tu_an_ni.pptx