Trọn bộ Ngữ pháp môn Tiếng Anh dành cho học sinh Tiểu học

Trọn bộ Ngữ pháp môn Tiếng Anh dành cho học sinh Tiểu học

“ WH-questions”: Đầu câu hỏi là:

+ What : Cái gì, việc gì?

(*What time: Mấy giờ? *What colour? Màu gì?.)

+ Who : Ai?

+ Where : Ở đâu?

+ When : Khi nào?

+ Why : Tại sao?

+ Which : Cái nào? (Có sự chọn lựa)

+ How : như thế nào?/phương tiện gì?

+ How many : Bao nhiêu? (+ danh từ đếm được)

+ How much: Bao nhiêu? (+ danh từ không đếm được)/ hỏi giá tiền

+ How often : hỏi mức độ thường xuyên

+ How far is it from .to .: Bao xa

+ How old? : Mấy tuổi

+ How long? : Bao lâu

+ How tall? Cao bao nhiêu

pdf 6 trang loandominic179 4900
Bạn đang xem tài liệu "Trọn bộ Ngữ pháp môn Tiếng Anh dành cho học sinh Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGỮ PHÁP DỄ HỌC DỄ HIỂU CHO HS TIỂU HỌC- 
Liên hệ 0935 978 666 zalo để sở hữu nhé! 
Tài liệu sẽ gồm đủ các thì, Bài tập theo thì cho HS cấp 
Tiểu học! 
(Bạn chỉ photo ra và dạy thôi nào!) Khỏe nhỉ! 
Hạt dẻ cho công sức 10 năm! 
 (Zalo 0935 978 666) 
Bài 1 ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG 
Chủ ngữ Tính từ sở hữu Tân ngữ 
I: tôi my: của tôi me: tôi 
You: bạn your: của bạn you: bạn 
She: chị ấy, cô ấy her: của chị ấy her : chị ấy 
He: anh ấy, chú ấy his: của anh ấy him : anh ấy 
It : nó its: của nó it: nó 
We: chúng tôi, chúng ta our: của chúng tôi us: chúng tôi, chúng ta 
They: Họ, chúng nó their: của họ them: Họ, chúng nó 
 Chủ ngữ đứng đầu câu, luôn đứng trước Tân ngữ đứng sau 
trước động từ danh từ động từ, giới từ (in/on/ 
 at/ about/ by/ with ) 
I. Write in English: 
1. Nam là em trai của tôi. Cậu ấy chơi với tôi hằng ngày. 
2 .. 
II. Complete the sentences: 
1. ..are good friends. . ..school is very big. The teachers teach 
 good lessons at school.(we/our/us) 
2. .. 
10 .. 
NGỮ PHÁP DỄ HỌC DỄ HIỂU CHO HS TIỂU HỌC- 
Liên hệ 0935 978 666 zalo để sở hữu nhé! 
Bài 2 CÁC DẠNG CÂU HỎI 
I. Câu hỏi đoán “Yes-No questions” : Đầu câu hỏi là: Is/Am/ Are/ Do/ 
Does/ Did / Will/ Can/ Should Trả lời với “ Yes hoặc No” 
II. Câu hỏi thông tin “ WH-questions”: Đầu câu hỏi là: 
+ What : Cái gì, việc gì? 
 (*What time: Mấy giờ? *What colour? Màu gì?...) 
+ Who : Ai? 
+ Where : Ở đâu? 
+ When : Khi nào? 
+ Why : Tại sao? 
+ Which : Cái nào? (Có sự chọn lựa) 
+ How : như thế nào?/phương tiện gì? 
+ How many : Bao nhiêu? (+ danh từ đếm được) 
+ How much: Bao nhiêu? (+ danh từ không đếm được)/ hỏi giá tiền 
+ How often : hỏi mức độ thường xuyên 
+ How far is it from .to .: Bao xa 
+ How old? : Mấy tuổi 
+ How long? : Bao lâu 
+ How tall? Cao bao nhiêu 
CHỦ NGỮ TRONG CÂU HỎI Và TRẢ LỜI 
Hỏi với: Trả lời với: 
You I / We 
1 người nam / he He 
1 người nữ/ she She 
1 vật / 1 nơi nào đó 
this / that 
It 
Nhiều vật 
Nhiều người (không có mình trong đó) 
these / those / they 
They 
there There 
I. Circle the best answer: 
1. What do you do? - (We/ She/ They) are students. 
NGỮ PHÁP DỄ HỌC DỄ HIỂU CHO HS TIỂU HỌC- 
Liên hệ 0935 978 666 zalo để sở hữu nhé! 
Bài 3 ĐỘNG TỪ TO BE 
*Động từ “to be” : là,thì,ở,bị,được 
 he/ she/ it/ số ít + is 
 I + am 
 You/ they/ we/ số nhiều + are 
+ câu hỏi: - đưa“is/am/are” ra trước chủ ngữ. 
+ câu phủ định: - đặt “not”sau“is/am/are” rút gọn (isn’t/am not/ aren’t) 
I.Supply “to be” (is/am/ are) 
1. Tom and Mrs Smith . at home now. They(not) .. .at work. 
2. .. 
*KHI NÀO DÙNG ĐỘNG TỪ “tobe” ? 
1. Khi cần nghĩa “là,thì,ở,bị,được”: 
- Nam is a good student. 
- They are tall and strong. 
- I am in the classroom. 
2. Dùng trong thì hiện tại tiếp diễn: 
 Is/am/are+ V-ing 
-Now, we are learning English. 
-At present, I am writing my lesson. 
-My mother is cooking dinner at the moment. 
3. Dùng trong CẤU TRÚC tương lai gần: 
 Is/am/are going to + V 
 Sắp/ dự định 
- Tonight, I am going to watch a cartoon. My brothers are going to play chess. 
Supply (ôn tập 3 cách dùng của “tobe”) 
1. The boys ..my brothers. 
They . 
NGỮ PHÁP DỄ HỌC DỄ HIỂU CHO HS TIỂU HỌC- 
Liên hệ 0935 978 666 zalo để sở hữu nhé! 
Bài 4 ĐỘNG TỪ THƯỜNG 
-get up: thức dậy 
-wash (my) face: rửa mặt 
-brush (my) teeth: đánh răng 
-get dressed:mặc đồ 
-have breakfast:ăn sáng 
-have lunch: ăn trưa 
-have dinner: ăn tối 
 -go to school: đi học 
 -go home: về nhà 
 -study=learn: học 
 -go swimming: đi bơi 
- go shopping: đi mua sắm 
- go fishing: đi câu cá 
- go camping: đi cắm trại 
- do the housework: làm việc nhà 
- do my homework :làm BTVN 
-visit my grandparents: thăm ông bà 
- help my mother: giúp mẹ 
- clean the floor: lau nhà 
- cook : nấu ăn 
- go to bed: đi ngủ 
- surf the Internet: lướt mạng 
Show vài trang đầu .. 
 Tài liệutự soạn sẽ gồm đủ các thì, Bài tập theo thì cho 
HS cấp Tiểu học! Đã dạy và rất hiệu quả! 
(Bạn chỉ photo ra và dạy thôi nào!) Khỏe nhỉ! 
Hạt dẻ cho công sức 10 năm! 
 Hãy liên hệ để sở hữu: (Zalo 0935 978 666) 
NGỮ PHÁP DỄ HỌC DỄ HIỂU CHO HS TIỂU HỌC- 
Liên hệ 0935 978 666 zalo để sở hữu nhé! 
NGỮ PHÁP DỄ HỌC DỄ HIỂU CHO HS TIỂU HỌC- 
Liên hệ 0935 978 666 zalo để sở hữu nhé! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftron_bo_ngu_phap_mon_tieng_anh_danh_cho_hoc_sinh_tieu_hoc.pdf