Phiếu ôn tập Cuối năm môn Toán Lớp 4 - Tuần 29
Bài 1 Kết quả của phép chia: =?
A. B. C. D.
Bài 2 của 49 l là
a. 14 l b. 7 l c. 10 l d. 21 l
Bài 3. Tìm x, biết:
A. x = B. x = C. x = D. x =
Bài 4. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Điền đáp số vào ô trống
Bài 5 Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
Bài 6:
Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt l8cm và 24cm là:
Bài 7 : Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Cuối năm môn Toán Lớp 4 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng Bài 1 Kết quả của phép chia: =? A. B. C. D. Bài 2của 49 l là a. 14 l b. 7 l c. 10 l d. 21 l Bài 3. Tìm x, biết: A. x = B. x = C. x = D. x = Bài 4. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 Điền đáp số vào ô trống . . Bài 5 Số thích hợp để viết vào ô trống của = là: . Bài 6: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt l8cm và 24cm là: . Bài 7 : Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là: Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Năm 2010 cả nước ta kỷ niệm Một ngàn năm “Thăng Long- Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm . Thuộc thế kỷ . b.Trung bình cộng của các số 2001; 2002; 2003; 2004; 2005 là: c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ; d. Bốn số chẵn liên tiếp: 7684; ; 7688 ; . 1. Tính 8274 x 3200 ... ... 1525 x 1002 ... ... 161867 : 157 ... ... 917600 : 2100 ... .. 2: 2 + 2. Điền vào chỗ chấm a) 3 taán 3 yeán = kg 2 taï 5 kg = kg b) 1 giôø 20 phuùt = phuùt 2 phuùt 15 giaây = giaây c) 1500 m = km 7km 5 hm = m d) 5 m2 = cm2 4758 cm2 = dm2 cm2 3. Lớp 4A có 27 học sinh, lớp 4E có 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ? Bài giải 4. Có 60 lít dầu đựng trong hai thùng. Nếu đổ 2 lít từ thùng I sang thùng II thì lúc đó số dầu ở thùng I sẽ bằng số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ? Bài giải 5. Một ổ tô chạy trong 2 giờ đầu , mỗi giờ chạy được 60km và 3 giờ sau, mỗi giờ chạy được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô – mét ? Bài giải 6. Một trại nuôi 1350 con vịt, ngan, ngỗng. Sô vịt bằng tổng số ngan và ngỗng. Số ngan nhiều hơn số ngỗng là 125 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con ? Bài giải 7. Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải còn lại 14m. Hỏi: Trước khi cắt tấm vải dài bao nhiêu mét? Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải? Bài giải Họ và tên : . PHIẾU ÔN TẬP CUỐI NĂM Lớp 4H Môn : Toán 1. Tính 2: 2 + 3 x 2. ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm a) 6 t¹ 5 kg = .... yÕn .... kg 400g = .... kg .... g 36 thÕ kû = ....... n¨m 34 kg 2 g = ..... hg .... g 14 tÊn 35kg = ..... t¹ .... kg thÕ kû = .... n¨m 8 kg 6 dag = .... hg .... g 9 tÊn 7 yÕn = .... t¹ .... kg 8 ngày = ........ giê 5 kg 7g = ..... dag ..... g 93 dag = ..... hg .... g ngµy = .... giê b) 240 phót = .... giê 48 m 7cm = ..... dm .....mm 2000000 m2 = ...... km2 11280 gi©y = .... giê .... phót 382m 7cm = .... dam .... cm 7 m2 68 dm2 = ...... dm2 512 phót= .... giê ...... phót 600dam2dm = ..... km .....cm 80000 cm2 = ..... m2 giê = ....... gi©y 8301m9cm = ... km ...... mm 4km2 400m2 = ........ m2 3. Mét cöa hµng cã 15 t¹ muèi. Trong 4 ngµy ®Çu b¸n ®îc 180kg muèi, sè muèi cßn l¹i ®· b¸n hÕt trong 6 ngµy sau. Hái: a) Trung b×nh mçi ngµy b¸n ®îc bao nhiªu kg muèi? b) Trong 6 ngµy sau, trung b×nh mçi ngµy b¸n ®îc bao nhiªu yÕn muèi? Bài giải 4. Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo. Bài giải 5. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi. Bài giải 6. HiÖu cña hai sè lµ 738. T×m hai sè ®ã, biÕt r»ng sè thø nhÊt gi¶m 10 lÇn th× ®îc sè thø hai. Bài giải 7.Tính bằng cách thuận tiện nhất 23 + 23 ´ 2 + 23 ´ 3 + 23 ´ 4 246 ´ 2005 - 2005 ´ 148 25 ´ 12 ´ 30 ´ 4 . . ......... . . ÔN TẬP CUỐI NĂM. 2 Câu 1: Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .... . . . . . . . . . . . . . C©u 2: Tính a, + .. .. .. b, - 3 . . . .. c, x .. .. d, 3 x : . .. Câu 3: Một thửa ruộng HCN có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả tửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ........................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... C©u 4 TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc : 45565 + 31632 : 48; 43765 - ( 27 + 317 x 16) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C©u 5: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt: x + x ; 3 + + + 2 + + 3 + 2 . . C©u 6: Mét thửa ruộng h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 400m, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. Ngêi ta cÊy lóa ë ®ã, tÝnh ra cø 100m2 thu ho¹ch ®îc 50 kg thãc. Hái ®· thu ho¹ch ë thöa ruéng ®ã bao nhiªu t¹ thãc? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . ..................................................................... . . .. . . . . .......................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........ . . .. . . . . . . . . . . . .....
Tài liệu đính kèm:
- phieu_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_tuan_29.docx