Bài kiểm tra định kì lần IV môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đồng Tâm (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì lần IV môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đồng Tâm (Có đáp án)

Bài 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?

 a. b. c. d.

Bài 2. Phân số được rút gọn là:

 a. b. c. d.

Bài 3. Số thích hợp cần điền vào 45km2 6hm2 = .hm2 là:

 a. 456 b. 4506 c. 45006 d. 450006

Bài 4. Các phân số dưới đây phân số nào lớn hơn 1?

a. b. c. d.

Bài 5. Chữ số 2 trong số 7 231 836 chỉ giá trị nào sau đây?

 a. 200 b. 2000 c. 20 000 d. 200 000

 

doc 3 trang loandominic179 3640
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì lần IV môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đồng Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỒNG TÂM
== *** ==
BÀI KIÊM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV
Năm học : 2013 – 2014
Môn : Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Họ và tên : ..- Lớp 4 
Điểm bài kiểm tra
Bằng số : .
Bằng chữ : ..
Người chấm :
Chữ kí : : 
Họ và tên: 
Người coi :
Chữ kí : : 
Họ và tên: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
 a. 	b. 	c. 	d. 
Bài 2. Phân số được rút gọn là:
	a. 	b. 	 c. 	 d. 
Bài 3. Số thích hợp cần điền vào 45km2 6hm2 = ..hm2 là:
	a. 456	b. 4506	 c. 45006	 d. 450006
Bài 4. Các phân số dưới đây phân số nào lớn hơn 1?
a. 	b. 	 c. 	 d. 
Bài 5. Chữ số 2 trong số 7 231 836 chỉ giá trị nào sau đây?
	a. 200	b. 2000	 c. 20 000	 d. 200 000
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tính 
a) + = .......................
 ..............
b) - = ...........................
...................... 
c) x = ....................... ..... . 
.......................... 
d) : = ........................ .. ..
............................... ...
Bài 2. Tìm x : a) - x = 	b) 
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 3. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 130m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của miếng đất đó ? 
Bài giải
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (1đ). Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 154.
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4
 NĂM HỌC: 2013 - 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu/ điểm
Câu 1 (0,5điểm)
Câu 2 (0,5điểm)
Câu 3 (1điểm)
Câu (0,5điểm)
Câu 5 (0,5điểm)
Ý đúng
a
b
b
b
d
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1. (2điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5điểm (nếu hs rút gọn phân số thì tốt, nếu không rút gọn vẫn hưởng điểm tối đa)
	a) + = (0,25 điểm)	 
b) - = (0,25 điểm)
c) x = (0,5 điểm)
	d) : = (0,5 điểm)
Bài 2. (2điểm) mỗi phép tính đúng đạt 1điểm, mỗi phần tính đúng đạt 0,5 điểm. 
 (nếu hs rút gọn phân số thì tốt, nếu không rút gọn vẫn hưởng điểm tối đa)
 a) 	b) 	
 x = (0,5 điểm) x = (0,5 điểm)
	x = (0,5 điểm) x = (0,25 điểm)
	 x = (0,25 điểm)
 Bài 3. (2,5điểm)	Bài giải
	Nửa chu vi miếng đất hình chữ nhật là:	(0,25 điểm)
	130 : 2 = 65 (m)	(0,25 điểm)
	Chiều rộng miếng đất hình chữ nhật là:	(0,25 điểm)
	65 : (2 + 3) x 2 = 26 (m)	(0,5 điểm)
	Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là:	(0,25 điểm)
	65 : (2 + 3) x 3 = 39 (m)	(0,25 điểm)
	Diện tích miếng đất hình chữ nhật là:	(0,25 điểm)
	39 x 26 = 1014 (m2)	(0,25 điểm)
	Đáp số: 1014 m2	(0,25 điểm)
Câu 4. (1đ’): Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị nên hiệu của hai số là 2
Theo sơ đồ ta có:	 2 Theo sơ đồ ta có: 
Số lớn 	 Số bé là:(154 - 2) : 2 =76 (0,25 Điểm)
 ?	 154 Số lớn là:76 + 2 = 78 (0,25 Điểm)
Số bé	 Đáp số: Số bé là: 76
	 Số lớn là: 78

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_lan_iv_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2013_2014.doc