Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 5 - Tuần 5 (Tiếp theo) - Năm học 2023-2024 - Thiều Thị Liên

doc 11 trang Bích Thủy 28/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 5 - Tuần 5 (Tiếp theo) - Năm học 2023-2024 - Thiều Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 5
 Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2022
 Toán
 ĐỀ- CA-MÉT VUÔNG, HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét 
vuông, héc-tô-mét vuông. Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét 
vuông, héc-tô-mét vuông. Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; 
đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông.
 - Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản). 
 - HS làm được BT 1; 2; 3.
 2. Năng lực chung: Năng tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải 
quyết vấn đề và sáng tạo,
 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận 
khi làm bài, yêu thích môn học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: SGK, bảng phụ
 - HS : SGK, vở 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động GV Hoạt động HS
 1. Khởi động:(5phút)
- Cho HS hát - HS hát 
- Giới thiệu bài: GV yêu cầu HS nêu - HS nêu : cm2 ; dm2; m2.
các đơn vị đo diện tích đã học.
2. Khám phá:(15 phút)
 HĐ1 .Giới thiệu đơn vị đo diện tích 
đề-ca-mét vuông(HĐ cả lớp)
a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-
mét vuông
- GV treo lên bảng hình biểu diễn của - HS quan sát hình.
hình vuông có cạnh 1dam như SGK.
- GV : Hình vuông có cạnh dài 1 - HS tính: 1dam x 1 dam = 1dam2
dam, em hãy tính diện tích của hình 
vuông.
- GV giới thiệu : 1 dam x 1 dam = 1 - HS nghe GV giảng.
dam2, đề-ca-mét vuông chính là diện 
tích của hình vuông có cạnh dài 1 
dam.
- GV giới thiệu tiếp : đề-ca-mét - HS viết: dam2
vuông viết tắt là dam 2, đọc là đề-ca- - HS đọc: đề-ca-mét vuông.
mét vuông. b) Tìm mối quan hệ giữa đề-ca-mét 
vuông và mét vuông
- GV hỏi : 1 dam bằng bao nhiêu mét. - HS nêu: 1 dam = 10m.
- GV yêu cầu : Hãy chia cạnh hình - HS thực hiện thao tác chia hình vuông 
vuông 1 dam thành 10 phần bằng cạnh 1 dam thành 100 hình vuông nhỏ 
nhau, sau đó nối các điểm để tạo cạnh 1m.
thành các hình vuông nhỏ.
- GV hỏi : Mỗi hình vuông nhỏ có - HS: Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 
cạnh dài bao nhiêu mét ? 1m.
+ Chia cạnh hình vuông lớn có cạnh + Được tất cả 10 x 10 = 100 (hình)
dài 1 dam thành các hình vuông nhỏ 
cạnh 1m thì được tất cả bao nhiêu 
hình vuông nhỏ ?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích + Mỗi hình vuông nhỏ có dịên tích là 
bao nhiêu mét vuông ? 1m2.
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là 
bao nhiêu mét vuông ? 1 x 100 = 100 (cm2)
+ Vậy 1 dam2 bằng bao nhiêu mét + Vậy 1dam2 = 100m2
vuông HS viết và đọc 1dam2 = 100m2
+ đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần + Đề-ca-mét vuông gấp 100 lần mét 
mét vuông ? vuông.
 HĐ2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích
héc-tô-mét vuông ?
+ Hình thành biểu tượng về héc-tô-
mét vuông.
- GV treo lên bảng hình biểu diễn của - HS quan sát hình.
hình vuông có cạnh dài 1hm như 
SGK.
- GV nêu : Hình vuông có cạnh dài - HS tính: 1hm x 1hm = 1hm2.
1hm, em hãy tình diện tích của hình 
vuông.
- GV giới thiệu: 1hm x 1hm = 1hm2. - HS nghe GV giảng bài.
héc-tô-mét vuông chính là diện tích 
của hình vuồng có cạnh dài 1hm.
- GV giới thiệu tiếp: héc-tô-mét - HS viết: hm2
vuông viết tắt là hm2, đọc là héc-tô- - HS đọc: héc-tô-mét vuông.
mét vuông.
+) Tìm mối quan hệ giữa héc-tô-mét 
vuông và đề-ca-mét vuông
- GV hỏi: 1hm bằng bao nhiêu đề-ca- - HS nêu: 1hm = 10dam
mét?
+ Vậy 1hm2 bằng bao nhiêu đề-ca- - HS thực hiện thao tác chia hình vuông mét vuông? cạnh 1hm thành 100 hình vuông nhỏ 
+ Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu cạnh 1dam.
lần đề-ca-mét vuông? - 1hm2 = 10 000m2
- GV yêu câu HS nêu lại mối quan hệ - HS: Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 1 
giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, dam.
giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét + Được tất cả 10 x 10 = 100 hình 
vuông. + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là 
 1dam2.
 + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là:
 1 x 100 = 100 (dam2)
 + 1 hm2 = 100dam2
 HS viết và đọc: 1hm2 = 100dam2
 + Héc-tô-mét vuông gấp 100 lần đề-ca-
 mét vuông.
3. Luyện tập, thực hành: (15 phút)
 Bài 1: HĐ cặp đôi
- GV cho HS tự đọc và viết các số đo - HS lần lượt đọc các số đo diện tích 
diện tích. theo cặp. Có thể đọc, viết thêm một số số 
- GV nhận xét đo khác.
Bài 2: HĐ cặp đôi
- GV cho1 HS đọc các số đo diện tích - HS hoạt động cặp đôi
cho 1HS viết rồi đổi lại
Bài 3: HĐ cả lớp =>HĐ cá nhân
- GV viết lên bảng các trường hợp - HS nghe
sau : 2dam2 = ...m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Ta có 1 dam2 = 100m2
2dam2 = ...m2 Vậy 2 dam2 = 200m2
3dam2 5m2 = ....m2 3 dam2 15m2 = ....m2
3m2 = ... dam2 Ta có 3dam2= 300m2
 Vậy 3dam215m2 =300m2+15m2 = 315m2
 3m2 = ...dam2
 Ta có 100m2 = 1dam2
 1
 1m2 = dam2
 100
 Suy ra 3m2= 3/100 dam2
- GV yêu cầu HS tiếp tục làm các - HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả
phần còn lại của bài.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, - HS nghe
sau đó nhận xét và HS.
4. Vận dụng: (3 phút)
- Cho HS vận dụng làm các câu sau: - HS làm bài 
 5 dam2 = ......m2 5 dam2 = 500 m2 3 hm2 = ....... m2 3 hm2 = 30 000 m2 
 2 km2 = ........ hm2 2 km2 = 200 hm2 
 4 cm2 = ........ mm2 4 cm2 = 400 mm2 
 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
 Luyện từ và câu
 TỪ ĐỒNG ÂM
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù
 - Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ).
 - Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân 
biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm 
qua mẩu chuyện vui và các câu đố.
 2. Năng lực chung: 
 + Năng lực tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và 
sáng tạo.
 + Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
 3. Phẩm chất: Có ý thức sử dụng từ đồng âm cho phù hợp. Bồi dưỡng từ đồng 
âm, thích tìm từ đồng âm.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: SGK, vở Luyện từ và câu. 
 - HS: SGK, vở...
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Khởi động:(3 phút)
- Cho HS thi đọc đoạn văn miêu tả vẻ - HS thi đọc
thanh bình của nông thôn đã làm ở tiết 
trước.
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu - HS ghi vở
của tiết học
2. Khám phá:(15 phút) Bài 1: HĐ cả lớp
Viết bảng câu: Ông ngồi câu cá - HS đọc câu văn
 Đoạn văn này có 5 câu.
- Em có nhận xét gì về hai câu văn trên? + Hai câu văn trên đều là 2 câu kể. mỗi 
 câu có 1 từ câu nhưng nghĩa của chúng 
 khác nhau
- Nghĩa của từng câu trên là gì? Em hãy + Từ câu trong Ông ngồi câu cá là bắt cá 
chọn lời giải thích đúng ở bài tập 2 tôm bằng móc sắt nhỏ buộc ở 2 đầu dây.
- Hãy nêu nhận xét của em về nghĩa và + Từ câu trong Đoạn văn này có 5 câu là 
cách phát âm các từ câu trên đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn 
 vẹn, trên văn bản được mở đầu bằng một 
 chữ cái viết hoa và kết thúc bằng một 
 dấu ngắt câu.
- KL: Những từ phát âm hoàn toàn + Hai từ câu có phát âm giống nhau 
giống nhau song có nghĩa khác nhau nhưng có nghĩa khác nhau.
được gọi là từ đồng âm.
+ Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ - 2 HS đọc ghi nhớ
3. Luyện tập, thực hành:(15 phút)
Bài 1: HĐ cặp đôi
- Gọi HS đọc yêu cầu - 1em đọc yêu cầu bài
- Tổ chức HS làm việc theo cặp - HS trao đổi làm bài, chia sẻ
- Nhận xét, kết luận a) Đồng trong cánh đồng: là khoảng đất 
 rộng bằng phẳng dùng để cày cấy trồng 
 trọt.
 + Đồng trong tượng đồng: là kim loại có 
 màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi dùng làm 
 dây điện và chế hợp kim.
 + Đồng trong 1 nghìn đồng: đơn vị tiền 
 VN.
 b) c) HS nêu 
Bài 2: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu bài và bài mẫu - HS đọc yêu cầu và mẫu của BT
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm vào vở
- GV nhận xét - HS đọc bài của mình
 + Bố em mua một bộ bàn ghế rất đẹp.
 + Họ đang bàn về việc sửa đường.
 + Nhà cửa ở đây được xây dựng hình 
 bàn cờ. 
Bài 3: HĐ cặp đôi
- HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc - Vì sao Nam tưởng ba mình chuyển -HS làm bài theo cặp đôi, trả lời câu hỏi
sang làm việc tại ngân hàng? + Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của 2 từ đồng 
- GV nhận xét lời giải đúng. âm là tiền tiêu
 - tiền tiêu: chi tiêu
 - tiền tiêu: vị trí quan trọng nơi bố trí 
 canh gác ở phía trước khu vực trú quân 
Bài 4: HĐ cả lớp hướng về phía địch
- Gọi HS đọc câu đố - HS đọc
- Yêu cầu HS thi giải câu đố nhanh - Cả lớp thực hiện
 a) con chó thui
 b) cây hoa súng và khẩu súng
- Trong 2 câu đố trên, người ta có thể - từ chín trong câu a là nướng chín chứ 
nhầm lẫn từ đồng âm nào? không phải là số 9.
- Nhận xét khen ngợi HS - khẩu súng còn đc gọi là cây súng.
4. Vận dụng, trải nghiệm: (3 phút)
- Cho HS tìm từ đồng âm trong hai câu - HS nêu
sau: 
- Con bò sữa đang gặm cỏ.
- Em bé đang bò ra chỗ mẹ.
- Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng từ - HS nghe và thực hiện
đồng âm.
 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
 Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2022
 Toán
 MI-LI-MÉT VUÔNG . BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù
- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2 và cm2.
- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng 
đơn vị đo diện tích .
- HS cả lớp làm được bài 1, bài 2a (cột 1 ).
 2. Năng lực chung: 
- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và 
sáng tạo, - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực 
giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và 
phương tiện toán học
 3. Phẩm chất: 
Cẩn thận, tỉ mỉ, nghiêm túc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: SGK, bảng phụ , hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh 1mm 
 - HS : SGK, bảng con, vở...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: (3 phút)
- Ổn định tổ chức - Hát 
- Cho HS nhắc lại các đơn vị đo diện - HS nêu
tích đã học
- GV nhận xét - Học sinh lắng nghe
- Giới thiệu bài - ghi bảng - HS ghi vở
2. Khám phá: (20 phút)
* Cách tiến hành:
 * Giới thiệu đơn vị đo diện tích mm2
+ Hình thành biểu tượng về mm2
- Nêu tên các đơn vị diện tích đã học? - cm2; dm2 ; m2; dam2; hm2 ; km2
-Trong thực tế hay trong khoa học - Học sinh lắng nghe
nhiều khi chúng ta cần đo diện tích rất 
bé mà dùng các đơn vị đo diện tích đã 
học chưa thuận tiện. Vì vậy, người ta 
dùng đơn vị đo nhỏ hơn là mm2
- GV treo hình vẽ SGK. Hình vuông 
cạnh 1mm
- Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu ? - Diện tích hình đó là: 
 1mm x 1mm = 1mm2
- Tương tự như các đơn vị trước, mm2 là - Diện tích một hình vuông có cạnh 
gì? 1mm. 
- Ký hiệu mi-li-mét vuông là như thế - 1mm2.
nào?
- HS quan sát hình vẽ. Tính diện tích - Diện tích hình vuông:
hình vuông có cạnh 1cm? 1cm x 1cm = 1cm2.
- Diện tích hình vuông 1cm gấp bao - Gấp 100 lần.
nhiêu lần diện tích hình vuông có cạnh 
dài 1mm
Vậy 1cm2 = ? mm2 1cm2 = 100mm2
 2 2
1mm = ? cm 1mm2 = 1 cm2
 100
 Học sinh nhắc lại
* Bảng đo đơn vị diện tích - Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung
- GV treo bảng phụ kẻ sẵn phần bảng.
- Gọi học sinh nêu tên các đơn vị đo diện tích bé đến lớn (GV viết bảng kẻ 
sẵn tên đơn vị đo diện tích)
 1m2 = ? dm2
 1m2 = 1 dam2 Gv ghi vào cột 
 ? m2
- Tương tự học sinh làm các cột còn lại - Học sinh làm vở, 1 HS làm bảng
- GV kiểm tra bảng đơn vị đo diện tích 
của học sinh trên bảng
- Hai đơn vị đo diện tích liên kề nhau hơn - Hơn kém nhau 100 lần.
kém nhau bao nhiêu lần ?
3. Thực hành: (15 phút)
 - HS cả lớp làm được bài 1, bài 2a (cột 1 ).
*Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cặp đôi
- HS đọc yêu cầu - HS đọc
a) GV viết các số đo diện tích yêu cầu - Học sinh lần lượt đọc, viết theo cặp
học sinh đọc. - Học sinh viết số đo diện tích vào vở và 
b) GV đọc các số đo diện tích yêu cầu đổi vở để kiểm tra
học sinh viết các số đo đó
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2a(cột 1): HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- Hướng dẫn học sinh thực hành 2 phép - Học sinh theo dõi, thực hiện lại hướng 
đổi. dẫn của giáo viên
 + Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé : + Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn:
 7 hm2 = ...m2 90000m2 = ... hm2
- Biết mỗi đơn vị diện tích ứng với 2 Tương tự như trên ta có :
chữ số trong số đo diện tích. Khi đổi từ 9 00 00 = ...hm2
hm2 ra m2 , ta lần lượt đọc tên các đơn hm2 dam2 m2
 2 2
vị đo diện tích từ hm 2 đến m2, mỗi lần Vậy 90000m = 9 hm
đọc viết thêm 2 chữ số 0 vào sau số đo 
đã cho. Ta có : 7hm2 = 7 00 00 
 hm2 dam2 m2
 Vậy 7hm2 = 70000 m2
- Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại - HS làm bài
- GV chấm, nhận xét.
4. Vận dụng: (3 phút)
- Cho HS vận dụng kiến thức làm các - HS làm bài
bài tập sau:
 6 cm2 = .... mm2 6 cm2 = 400 mm2 
 2 m2 = ..... dam2 2 m2 = 2/100 dam2 
 6 dam2 = ..... hm2 6 dam2 = 6/100 hm2 
 4 hm2 = ..... km2 4 hm2 = 4/100 km2 
 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
 Hoạt động tập thế
 SINH HOẠT LỚP
 CHỦ ĐIỂM : “THAM GIA GIAO THÔNG AN TOÀN”
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
 - Sinh hoạt theo chủ điểm: Tham gia giao thông an toàn.
 - HS nắm được ưu điểm và nhược điểm về các mặt: Học tập, nề nếp, vệ sinh, 
và việc thực hiện nội quy của trường của lớp.
 - HS đưa ra được nhiệm vụ và biện pháp để thực hiện kế hoạch tuần tiếp theo.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Bảng phụ viết sẵn kế hoạch tuần tới.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
1. Khởi động:
 Gọi lớp trưởng lên điều hành hát bài: Đèn - Lớp trưởng lên điều hành:
đỏ đèn xanh - Nhạc Lương Vĩnh - Cả lớp cùng thực hiện.
2. Sinh hoạt
Nội dung 1: Sinh hoạt theo chủ điểm: 
“Tham gia giao thông an toàn”
Tìm hiểu các bước điều khiển xe đạp an - HS lắng nghe và trả lời.
toàn
* Cho HS quan sát tranh và thảo luận 
nhóm đôi, sau đó chia sẻ:
+ Nêu các bước điều khiển xe đạp an toàn? + Điều khiển xe đạp bằng hai tay, phải 
 đi đúng phần đường dành cho xe thô sơ 
 và phải đi sát lề đường bên tay phải.
+ Quan sát tranh và cho biết những việc + Nghiêm túc tuân thủ các báo hiệu 
cần làm trước khi điều khiển xe? giao thông và ácc quy tắc an tòan giao 
+ Quan sát và nêu cách điều khiển xe đạp thơng.
của các bạn trong tranh? + Người đi xe đạp điện bắt buộc phải 
+ Các bạn trong tranh đã thực hiện việc đôi mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy 
dừng, đỗ xe như thế nào? cách.
 + Bóp phanh, chống chân phải xuống 
 đất, quan sát chướng ngại vật, dừng xe 
*Kể các cách điều khiển xe an toàn mà em sát lề phải....
biết.
Nội dung 2: Snh hoạt lớp 
a. Đánh giá nhận xét hoạt động trong 
tuần
- GV hỏi để học sinh nêu 3 nội dung hoặc - Lớp trưởng điều hành các tổ báo cáo 
giáo viên nêu. ưu và khuyết điểm: GV mời lớp trưởng lên điều hành. + Tổ 1 
- Nề nếp: + Tổ 2 
- Học tập: + Tổ 3 
- Vệ sinh: - HS lắng nghe.
- Hoạt động khác
GV: nhấn mạnh và bổ sung: 
- Một số bạn còn chưa có ý thức trong 
công tác vê sinh.
- Sách vở, đồ dùng học tập - HS trả lời
- Kĩ năng chào hỏi
? Để giữ cho trường lớp xanh - sạch- đẹp 
ta phải làm gì?
? Để thể hiện sự tôn trọng đối với người 
khác ta cần làm gì?
b. Xây dựng kế hoạch trong tuần 6:
Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 
20/10 - Lớp trưởng điều hành các tổ thảo luận 
- GV giao nhiệm vụ: Các nhóm hãy thảo và báo cáo kế hoạch tuần 5
luận, bàn bạc và đưa ra những việc cần + Tổ 1 
làm trong tuần tới + Tổ 2 
- Nề nếp: Duy trì và thực hiện tốt mọi nề + Tổ 3 
nếp.
- Học tập: + Lập thành tích trong học tập
 + Chuẩn bị bài trước khi tới 
lớp.
- Vệ sinh: Vệ sinh cá nhân, lớp học, khu 
vực tư quản sạch sẽ.
- Hoạt động khác
+ Chấp hành luật ATGT
+ Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh lớp học, 
khu vực sân trường.
- Tiếp tục trang trí lớp học
- Hưởng ứng tuần lễ Học tập suốt đời
 - GV chốt nội dung, chuẩn bị cho tiết sinh 
hoạt theo chủ điểm tuân sau.
3. Tổng kết: - HS nhắc lại kế hoạch tuần
 - Cả lớp cùng hát bài: “Lớp chúng ta đoàn 
kêt”
 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_5_tuan_5_tiep_theo_nam_hoc_2023.doc