Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 5 - Tuần 29 (Phụ đạo) - Năm học 2021-2022 - Đặng Thị Thu Hà

doc 9 trang Bích Thủy 27/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 5 - Tuần 29 (Phụ đạo) - Năm học 2021-2022 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 29
 Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2022
 Toán
 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ 
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
 1. Kiến thức, kĩ năng: Biết:
 -Biết xác định phân số; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân 
số không cùng mẫu số, biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
 -HS vận dụng kiến thức làm bài tập.
 2. Năng lực: 
 - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải 
quyết vấn đề và sáng tạo
 - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, 
năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử 
dụng công cụ và phương tiện toán học
 3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích môn học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng nhóm
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 1. Hoạt động khởi động.
- Cho HS chơi trò chơi "Gọi thuyền" nội dung về phân số
 1 1
 Câu 1: Quy đồng mẫu số hai phân số ; , ta được hai phân số lần 
 4 3
lượt là:
 4 3 3 4 4 3 14 13
A. ; B. ; C. ; D. ;
 15 15 12 12 16 16 12 12
 Câu 2: Phân số nào bé nhất trong các phân số dưới đây?
 1 1 1 1
A. B. C. D. 
 4 3 2 5
 - GV nhận xét
 - Giới thiệu bài - Ghi bảng
 2. Hoạt động luyện tập, thực hành
 GV tổ chức, hướng dẫn cho HS làm các bài tập sau:
 Bài 1: Tính: 
 3 5 2 3 3
2 : 6 5 2 5 :
 4 7 7 5 2
 Bài 2: Tìm x: 1 1 1 1 1 1 1 2 3
 a. x - = b. x + c. x : x
 6 2 3 8 2 3 2 3 4
 Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
 3 4 3 12 11 3
2 .. 3 . 4 . 11 12 3 .
 4 5 5 13 13 5
 Bài 4: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện tính.
 3 1 5 1 1 1
 a. 3 1 b. 4 1 c. 3 : 2
 4 2 8 4 5 3
 1
 Bài 5: Một HCN có chu vi là 8m. Chiều dài hơn chiều rộng 1 m . 
 2
a. Tính chiều dài và chiều rộng HCN.
b. Tính diện tích HCN đó.
 4 3
 Bài 6: Một HCN có chiều dài m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu 
 5 4
vi và diện tích HCN đó.
 Bài 7: Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: 
 8 9 72 321 75 23
 ; ; ; ; ;
12 12 48 126 225 46
 Bài 8: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
 1 1 5 5
a, ... b, ...
 2 12 7 9
 2 3 8 7
c, ... d, ...
 3 4 9 8
 3. Hoạt động vận dụng:HS về nhà giải bài toán:
 1 3
 Một mặt ghế HCN có chiều rộng 3 dm . Chiều dài hơn chiều rộng dm . 
 2 4
Tính chu vi và diện tích mặt ghế đó.
- GV nhận xét tiết học. 
 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
 ..........................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
 ___________________________________ Tiếng Việt
 ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
 1. Kiến thức, kĩ năng: Biết:
 -Tìm và phân loại đựơc từ đơn, từ phức.
 - Rèn kĩ năng phân loại từ đơn, từ phức.
 2. Năng lực: 
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải 
quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
 3. Thái độ: Tự tin, cẩn thận, tỉ mỉ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tâp.
 - Học sinh: Vở viết
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 1. Hoạt động khởi động:
 - Cho HS hát
 - Cho HS nối tiếp nhau đặt câu với các từ đơn, từ phức
 - Nhận xét đánh giá
 - Giới thiệu bài - Ghi bảng
 2. Hoạt động luyện tập, thực hành
 GV tổ chức, hướng dẫn cho HS làm các bài tập sau:
 Bµi 1:Dïng g¹ch däc ®Ó x¸c ®Þnh tõ ®¬n, tõ phøc trong 2 c©u th¬ sau:
 RÊt c«ng b»ng, rÊt th«ng minh
 Võa ®é lưîng, l¹i ®a t×nh, ®a mang
 Bµi 2: §iÒn c¸c tõ l¸y sau vµo chç trèng cho phï hîp:
®ñng ®Ønh, trßn trÜnh, l¬ m¬, xµo x¹c, lao xao, ph©n v©n, thoang tho¶ng, l¹nh 
lÏo, lanh l¶nh, xanh xanh, lim dim.
a) Tõ l¸y ©m ®Çu. 
b) Tõ l¸y vÇn .
c) Tõ l¸y c¶ ©m ®Çu vµ vÇn . 
 Bµi 3: Chia c¸c tõ ghÐp sau thµnh hai lo¹i: rõng nói, lµng xãm, tranh c·i, 
häc g¹o, häc tËp, ¨n s¸ng, nói löa, quÇn ¸o, ¸o kho¸c, máng dÝnh
 a) Tõ ghÐp cã nghÜa ph©n lo¹i : 
 b) Tõ ghÐp cã nghÜa tæng hîp : 
 Bµi 4: G¹ch ch©n dưíi c¸c tõ l¸y trong ®äan th¬ sau:
 Gãc s©n nho nhá míi x©y
 ChiÒu chiÒu em ®øng n¬i nµy em tr«ng
 ThÊy trêi xanh biÕc mªnh m«ng
 C¸nh cß chíp tr¾ng trªn s«ng Kinh ThÇy
 Bài5: Phân loại các từ trong đoạn thơ dưới đây vào các cột từ loại.
 Tre xanh
 Xanh tự bao giờ
 Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh
 Thân gầy guộc, lá mong manh
 Mà sao nên lũy, nên thành tre ơi
 Ở đâu tre cũng xanh tươi
 Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu.
 (Trích Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)
 Từ phức
 Từ đơn
 Từ ghép Từ láy
 .. .
 .. 
 .. 
 .. 
 3. Hoạt động vận dụng, ứng dụng 
 - GV giúp HS hệ thống kiến thức bài học.
 - HS nắm vững các từ đơn, từ phức.
 - Nhận xét tiết học.
 - Nhắc HS về nhà xem bài.
 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ___________________________________
 Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2022
 Toán ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
 1. Kiến thức, kĩ năng: Biết:
 -Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân.
 -Biết viết một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần 
trăm, viết các số đo dưới dạng số thập phân.
 -HS vận dụng kiến thức hoàn thành bài tập.
 2. Năng lực: 
 - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải 
quyết vấn đề và sáng tạo
 - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán 
học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng 
lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học
 3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích môn học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng nhóm
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 1. Hoạt động khởi động.
 - Cho HS chơi trò chơi "Truyền điện" với nội dung như sau: 
 Một bạn nêu một số thập phân bất kì, gọi bạn khác bạn đó phải nêu được 
một số thập phân khác lớn hơn số thập phân đó. 
 - GV nhận xét trò chơi
 - Giới thiệu bài - Ghi bảng
 2. Hoạt động luyện tập, thực hành
 GV tổ chức, hướng dẫn cho HS làm các bài tập sau:
 Bài 1: Viết các số thập phân gồm: 
 - Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn
 - Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn
 - Không đơn vị, mười tám phần nghìn
 - Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, ba phần nghìn, sáu phần mười nghìn
 - Một trăm ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần trăm
 - Một nghìn hai trăm đơn vị, ba mươi bảy phần nghìn
 Bài 2: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân: 
 15 35 107
 ..............; ................; ................;
 10 100 100
 22109 14 920
 .................; ......................; ..................;
 1000 5 1000
 138 2007 1
 ........................; ...................; ...............
 100 10 1000 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 
a) 8640 : 2,4 b) 550 : 2,5 c) 7,44 : 6 d) 0,1904 : 8
 2,45 x 9,4 34,45x3,18 4,678x19,6 198.34x 4,207
 Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 
a) 5m16cm = ...........................m 2m59dm =..........................m
9dm4cm = ..............................m 35hm6dam =...........................km
5hm20m= .......................... m 35m6cm = ............................dam
3458 cm = ..............................m 3km7m = ...............................hm
13dm8mm=.............................dm 7m15cm=................................dm
 Bài 5: Viết số thích hơp vào chỗ chấm
3,5kg =.......................g 4,01 m2 = ...............................dm2
3,005kg =.................g 2,001 m2 = .............................cm2
4,6 tấn =....................tạ 30,01 m2 = ...............................cm2
2,01 tấn = .................kg 5,8 ha = .............................m2
5,02 tạ = ..........................kg 4,005km= ..................m
12,003 kg = ......................g 2,17m =.....................cm
9,5 m = .............cm 4,06 dam2= ......................m2
1, 7dm = .............. mm 0,05hm2= ...........................m2
2,506 km = ................m 21,1km2= ................................ha
1,05km = ............... m 5,05m2= ...........................dm2
60,03m = .................cm 6,03kg = ..................................g
5,5 dm = .................mm 2,05tấn= ...................................kg
 Bài 6: Tìm tỉ số phần trăm của :
a. 25 và 40 b. 1,6 và 80 c. 0,4 và 3,2
d. 2 3 và 3 4 e. 18 và 4 g. 0,3 và 0,96
 4 7 5
 Bài7 Mỗi hộp kẹo cân nạng 0,25kg; mỗi hộp bánh cân nặng 0,125kg. Hỏi 15 
hộp kẹo và 18 hộp bánh cân nặng bao nhiêu kg?
 3. Hoạt động vận dụng, ứng dụng 
 - GV giúp HS hệ thống kiến thức bài học.
 - Nêu giá trị các hàng của những số thập phân sau: 28,024; 145,36; 
56,73
 - Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm(theo mẫu):
 0,018 = 1,8% 15,8 =.....
 0,2 =..... 11,1 =......
 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
 ................................................................................................
 ___________________________________
 Tiếng Việt
 ÔN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Kiến thức kĩ năng: - HS nắm vững khái niệm từ đồng nghĩa, trái 
nghĩa.
 - Phân biệt được từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
 - Xác định đúng từ đồng nghĩa, trái nghĩa.Tìm được từ đồng nghĩa, 
trái nghĩa trong câu văn cho trước. 
 2. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp 
tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
 - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
 3. Phẩm chất: Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Bảng phụ. Từ điển Tiếng Việt.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 1. Hoạt động khởi động 
 + Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ
 +Từ đồng nghĩa được chia làm mấy loại?Là những loại nào?Cho ví dụ.
 - Nhận xét, tuyên dương
 2. Hoạt động thực hành
 Bài 1: a,Tìm từ đồng nghĩa chỉ:
 a .Chỉ màu vàng.
 b.Chỉ màu đỏ.
 c.Chỉ màu tím.
 b,Đặt 1 câu với từ tìm được ở bài tập 1.
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
 - Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
 - HS nối tiếp nhau nêu từ ngữ tìm được, GV ghi bảng những từ ngữ 
đúng.
 - GV kết luận
 a.Vàng chanh, vàng choé, vàng kệch, vàng xuộm, vàng hoe, vàng ối, 
vàng tươi, 
 b.đỏ au, đỏ bừng, đỏ cờ, đỏ choé, đỏ chói, đỏ đọc, đỏ đòng đọc, đỏ 
gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ loét, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ 
quạch, đỏ rực, đỏ ửng, đỏ hồng, đỏ thắm, đỏ sẫm, đỏ tía, đo đỏ, 
 c.Tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím nhạt, tím than, Bài 2: Điền từ trái ngĩa với các từ in đậm để hoàn thành các thành 
ngữ, tục ngữ sau:
 • Lá lành đùm lá 
 • Chân . đá mềm.
 • .. là mẹ thành công
 • Mạnh dùng sức, .dùng mưa.
 • thì sống, chia rẽ là chết.
 • Ăn cỗ đi trước, lội nước đi .
 • Chết .. còn hơn sống quỳ.
 - Gọi HS đọc đề bài.
 - Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
 - HS nối tiếp nhau nêu từ ngữ tìm được, GV ghi bảng những từ ngữ 
đúng.
 Bài 3: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để câu thành 
ngữ, tục ngữ.
 • Đi . về 
 • Sáng . chiều .
 • Kẻ ..người .
 • Đất ..trời 
 • Chân ..đá 
 • Nói .quên ..
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
 - Yêu cầu HS thảo luận theo N2; mỗi nhóm tìm từ đồng nghĩa với 1 
trong số các từ, viết kết quả thảo luận vào phiếu.
 - GV kết luận
 Bài 4: Điền từ thích hợp( chỉ màu trắng) vào chỗ chấm:
 - Thác nước tung bọt 
 - Đàn cò từ từ nghiêng cánh vụt bay lên.
 - Bé Nụ có nước da 
 - Trang vở thơm mùi giấy mới.
 - Gốm sứ Minh Long có màu men 
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
 - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp; mỗi nhóm tìm từ đồng nghĩa với 1 
trong số các từ, viết kết quả thảo luận vào phiếu.
 - GV kết luận
 Đáp án: 
 Thứ tự từ cần điền: Trắng xoá, trắng phau, trắng hồng, trắng tinh, 
trắng bóng.
 Bài 5 Viết tiếp vế câu thích hợp có chứa từ trái nghĩa Món quà tặng nhỏ bé nhưng ......
 Lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau................họ cũng ở bên nhau.
 Mới đầu chúng tôi cứ tưởng ngọn núi ở gần ............................
 Bài 6*: Thay được tờ in đậm bằng một từ láy để các câu văn có hình 
 ảnh hơn
 a, Những gọt sương đêm nằm.... trên những ngọn cỏ.( long lanh)
 b, Đêm ấy trăng sáng lắm....( vằng vặc)
 c, Dưới trăng, dòng sông trông.......như dát bạc .( lấp lánh)
 d, Gió thổi mạnh......, lá cây rơi nhiều ...., từng đàn cò bay nhanh... ( 
 theo mây ( ào ào,lả tả, vun vút) 
 3. Hoạt động ứng dụng
 - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà học bài, đọc kĩ khái niệm từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
 ...................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_cac_mon_khoi_5_tuan_29_nam_hoc_2021_2022_da.doc