Giáo án Tổng hợp Khối 5 - Tuần 5 - Năm học 2019-2020

Giáo án Tổng hợp Khối 5 - Tuần 5 - Năm học 2019-2020

I.Mục tiêu

NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1

NTĐ2 Biết ngắt nghỉ hơi; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu nội dung Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.( Trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5).

NTĐ 5: Đọc diễn cảm bài văn hnể hiện được cảm xúc về tình bạn, hữu nghị của người kể chuyên với chuyên gia nước bạn.

 Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.

II. Phương pháp và phương tiện dạy học

NTĐ1: SGK

NTĐ2: Tranh minh họa

NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận

III. Tiến trình dạy dạy học

Thời

gian Hoạt động Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5

10’ 1 ( Tiết 2)

3. Luyện tập

 a. Luyện đọc bài ở tiết 1 trên bảng.

HS đọc bài cá nhân nối tiếp.

ở dưới lớp nghe và nhận xét. HS: - CSL gọi 2 bạn đọc bài thuộc lòng bài. Bài ca về trái đất

-Nhận xét, báo cáo.

- HS mở SGK đọc thầm bài

- 1HS đọc mẫu HS: - CSL gọi 2 bạn đọc bài thuộc lòng bài. Bài ca về trái đất

-Nhận xét, báo cáo.

- HS mở SGK đọc thầm bài

- 1HS đọc mẫu

5’ 2 GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng.

GV treo tranh minh họa.

Yêu cầu HS quan sát. GV: GTB, HDhs luyện đọc

- HS luyện đọc theo cặp, đọc nối tiếp đoạn, luyện phát âm từ khó trong bài. GV: GTB, HDhs luyện đọc

- HS luyện đọc theo cặp, đọc nối tiếp đoạn, luyện phát âm từ khó trong bài.

5’ 3 HS nhận xét tranh và đọc thầm.

HS đọc trơn cả câu.

HS khác nghe và nhận xét.

Luyện nói

HS đọc tên bài luyện nói.

HS thảo luận theo tranh.

Đại diện lên trình bày.

Ở dưới lớp nghe và nhận xét

Bạn. HS: - 1 HS đọc cả bài, tìm hiểu các từ chú giải cuối bài. HS: - 1 HS đọc cả bài, tìm hiểu các từ chú giải cuối bài.

5’ 4 GV nhận xét chung và hướng dẫn HS đọc bài trong sgk.

GV nhận xét chung và hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết. GV: Đọc mẫu, HDHS tìm hiểu nội dung bài.

- Anh Thuỷ gặp A- lếch- xây ở đâu?

- Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì đăc biệt khiến anh chú ý?

- Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn có gì đặc biệt? GV: Đọc mẫu, HDHS tìm hiểu nội dung bài.

- Anh Thuỷ gặp A- lếch- xây ở đâu?

- Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì đăc biệt khiến anh chú ý?

- Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn có gì đặc biệt?

8’ 5 HS viết bài vào vở tập viết. HS: Luyện đọc diễn cảm

GV: - Cho HS thi đọc diễn cảm. Cả lớp cùng nhận xét bình chọn HS: Luyện đọc diễn cảm

GV: - Cho HS thi đọc diễn cảm. Cả lớp cùng nhận xét bình chọn

2’ 6 Kết luận chung

- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.

- Dặn HS chuẩn bị giờ sau

 

docx 30 trang loandominic179 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Khối 5 - Tuần 5 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Ngày soạn: 28/9/2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2019
Tiết 1 
NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 17 U- Ư . ( T1)
NTĐ2 TOÁN 38 + 25.
NTĐ5 KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ DỌC
I. Mục tiêu 
NTĐ1 Đọc được u- ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. Viết được u- ư, nụ, thư. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề thủ đô.
NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số.
NTĐ5: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến tranh. Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện 
II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1: Bộ chữ.
NTĐ2: Que tính.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy học
Thời
gian
Hoạt động
Nhóm trình độ1.
Nhóm trình độ 2.
Nhóm trình độ 5
5’
1
HS Cán sự kiểm tra các bạn đọc bài theo SGK.
- Cán sự nghe và nhận xét bạn.
GV gọi 3em lên bảng làm bài.
 Ở dưới lớp làm vào bảng con.
GV nhận xét chung và Giới thiệu phép cộng 38 + 25.
GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính. Yêu cầu HS nêu như Sgk. HS quan sát và nhận xét.
HS: Nhóm trưởng y/c 2HS kể chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai. Nêu ý nghĩa câu chuyện 
- Nhận xét, báo cáo 
5’
2
GV nghe cán sự báo cáo .
GV nhận xét chung và Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
- Dạy chữ ghi âm.
 U 
Nhận diện chữ y/c HS đọc.
GV phát âm mẫu u.
HS nêu theo y/c.
 38 + 25 = ?
HS nêu nối tiếp. 
GV: GTB,nêu mục đích yêu cầu, HDHS kể chuyện và hiểu đúng yầu cầu của tiết học. Nhấn mạnh những từ ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh. 
5’
3
HS phát âm u 
 Ghép tiếng nụ 
 Đánh vần nờ - u – nụ.
GV nhận xét chung và giao BT1 cho HS làm vào vở.
HS: Suy nghĩ và giới thiệu câu chuyện mình định kể.
5’
4
GV nhận xét chung và sửa phát âm cho HS.
Ư (Tương tự).
- GV yêu cầu HS so sánh ư- u.
Giống nhau u.
- Khác nhau ư có thêm dấu râu.
HS làm bài 1 Tính
 38 58 28 68 
+ + + + 
 45 36 59 4 
 — — — — 
 83 94 87 72 
HS làm vào vở.
GV: Treo bảng phụ gợi ý 3, Hd hs kể chuyện: 
- Giới thiệu câu chuyện.
- Kể thành lời: Mở đầu, diễn biến và kết thúc.
- Treo bảng phụ tiêu chuẩn đánh giá. 
7’
5
 HS đọc cả 2 vần.
HS viết vào bảng con.
 u ư. 
GV Cùng HS chữa bài và giao BT3, cho HS làm vào vở.
HS: Thực hành kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
GV: Híng dÉn h/s ®äc diÔn c¶m:
GV ®äc mÉu toµn bµi.
Híng dÉn h/s ®äc diÔn c¶m.
– GV nhËn xÐt vµ söa sai cho HS
3’
6
 GV nhận xét chữ viết của HS.
GV hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng và giải thích các từ.
HS đọc trơn các từ.
HS đọc cả bài.
Ở dưới lớp nghe và nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS lên bảng chữa bài.
 Bài giải.
Con kiếm đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường dài số dm.
 28 + 34 = 62 (dm)
 Đáp số 62 dm.
 GV Nhận xét chung và giao BT4 cho HS làm vào vở.
HS chữa bài. kết luận chung.
GV dặn dò về nhà làm bài.
2’
8
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
............................................................
Tiết 2
NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 17 U – Ư. (T2)
NTĐ2 TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC (T1)
NTĐ5 TẬP ĐỌC MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I.Mục tiêu 
NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1
NTĐ2 Biết ngắt nghỉ hơi; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu nội dung Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.( Trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5).
NTĐ 5: Đọc diễn cảm bài văn hnể hiện được cảm xúc về tình bạn, hữu nghị của người kể chuyên với chuyên gia nước bạn.
	Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.
II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1: SGK
NTĐ2: Tranh minh họa
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy dạy học
Thời
gian
Hoạt động
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 5
10’
1
 ( Tiết 2)
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc bài ở tiết 1 trên bảng.
HS đọc bài cá nhân nối tiếp.
ở dưới lớp nghe và nhận xét.
HS: - CSL gọi 2 bạn đọc bài thuộc lòng bài. Bài ca về trái đất
-Nhận xét, báo cáo.
- HS mở SGK đọc thầm bài
- 1HS đọc mẫu
HS: - CSL gọi 2 bạn đọc bài thuộc lòng bài. Bài ca về trái đất
-Nhận xét, báo cáo.
- HS mở SGK đọc thầm bài
- 1HS đọc mẫu
5’
2
 GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
GV treo tranh minh họa.
Yêu cầu HS quan sát.
GV: GTB, HDhs luyện đọc
- HS luyện đọc theo cặp, đọc nối tiếp đoạn, luyện phát âm từ khó trong bài.
GV: GTB, HDhs luyện đọc
- HS luyện đọc theo cặp, đọc nối tiếp đoạn, luyện phát âm từ khó trong bài.
5’
3
HS nhận xét tranh và đọc thầm.
HS đọc trơn cả câu.
HS khác nghe và nhận xét.
Luyện nói 
HS đọc tên bài luyện nói.
HS thảo luận theo tranh.
Đại diện lên trình bày.
Ở dưới lớp nghe và nhận xét 
Bạn.
HS: - 1 HS đọc cả bài, tìm hiểu các từ chú giải cuối bài.
HS: - 1 HS đọc cả bài, tìm hiểu các từ chú giải cuối bài.
5’
4
GV nhận xét chung và hướng dẫn HS đọc bài trong sgk.
GV nhận xét chung và hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết.
GV: Đọc mẫu, HDHS tìm hiểu nội dung bài. 
- Anh Thuỷ gặp A- lếch- xây ở đâu?
- Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì đăc biệt khiến anh chú ý?
- Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn có gì đặc biệt?
GV: Đọc mẫu, HDHS tìm hiểu nội dung bài. 
- Anh Thuỷ gặp A- lếch- xây ở đâu?
- Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì đăc biệt khiến anh chú ý?
- Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn có gì đặc biệt?
8’
5
HS viết bài vào vở tập viết.
HS: Luyện đọc diễn cảm
GV: - Cho HS thi đọc diễn cảm. Cả lớp cùng nhận xét bình chọn
HS: Luyện đọc diễn cảm
GV: - Cho HS thi đọc diễn cảm. Cả lớp cùng nhận xét bình chọn
2’
6
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
........................................................................
Tiết 3
NTĐ1 TOÁN SỐ 7
NTĐ2 TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC ( T2)
NTĐ 5 TOÁN: ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu
NTĐ1 Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
NTĐ2 Yêu cầu như tiết 1.
NTĐ 5: - Biết tên gọi, kí hiệu đơn vị đo độ dài thông dụng. Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài 
II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1: Bộ Đ D Toán 1.
NTĐ2: Bảng ph ụ, phiếu câu hỏi.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy dạy học
Thời
gian
Hoạt
Động
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 5
5’
1
 HS Cán sự theo dõi các bạn làm bài vào bảng con viết số 7.
 2 2 .
 Tiết 2.
2. Tìm hiểu bài.
GV yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc lại bài.
- Chia nhóm phát phiếu câu hỏi cho các nhóm.
GV: GTB hdhs làm bài tập, yêu cầu học sinh nhắc lại các đơn vị đo, quan hệ giữa các đơn vị đo.
- NX chữa bài.
6’
2
 GV nghe cán sự báo cáo. Và nhận xét bài của HS.
- Giới thiệu số 7.
B1 Lập số 7 GV hướng dẫn HS xem tranh trong SGK và nói “ có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em?
“ Sáu em thêm một em là 7 em”. Tất cả có 7 em.
HS Các nhóm tự đọc thầm lại bài và trả lời câu hỏi trong nhóm.
HS: -HS đọc yêu cầu bài tập 2 ý a và c.
- 2 hs lên bảng làm bài. cả lớp làm bài vào vở
6’
3
 HS Nêu lại có 7 em.
- Chấm tròn nêu tương tự. HS nhìn vào tranh trong SGK và nêu.
GV Yêu cầu đại diện các nhóm đọc câu hỏi và trả lời theo y/c.
GV nhận xét chốt lại ý đúng và giao nhiệm vụ.
GV:Gọi hs nhận xét, chữa bài, HDHS làm bài tập2,3. 
7’
4
 GV nhận xét chung và kết luận lại.
Bảy HS, bảy chấm tròn.
B2 Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
B3 Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7.
GV yêu cầu HS đếm nối tiếp từ 1 đến 7 và ngược lại 7 đến 1.
 Nhận xét chung và giao nhiệm vụ cho HS thực hành viết số 7 vào vở.
HS Đọc bài theo vai.
HS: 2hs lên bảng làm bài tâp 2, 3
9’
5
HS Làm bài 2 Nhìn vào tranh trong SGK rồi viết số.
Làm bài 3 Viết số thích hợp vào ô trống.
Làm vào SGK.
 GV cùng HS chữa bài và kết luận giờ học.
GV yêu cầu HS lên đọc bài trước lớp. Nhận xét củng cố bài.Liên hệ thực tế. Dặn dò cho giờ sau.
Kết luận giờ học
GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài. Củng cố nội dung, kiến thức từng bài. 
2’
6
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
...................................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP
NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP 
NTĐ 5 ÔN TOÁN ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu
 NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học.
 NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5;38 + 25.
NTĐ 5: - Biết tên gọi, kí hiệu đơn vị đo độ dài thông dụng.
	 - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
II. Phương pháp và phương tiện.
 NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT 
 NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III.Tiến trình dạy học.
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
Nhóm trình độ 5
1
GV kiểm tra đọc từng HS.
2HS lên bảng đặt tính.
38 + 17 ; 58 + 38 
Cả lớp làm vào nháp nhận xét .
GV: GTB hdhs làm bài tập, yêu cầu học sinh nhắc lại các đơn vị đo, quan hệ giữa các đơn vị đo.
- NX chữa bài.
2
HS mở VBT làm bài tập, viết bài.
GV quan sát giúp đỡ học sinh.
GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập VBT.
HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1 .
- 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
3
GV nhận xét ý thức ôn tập của HS.
 Nhận xét giờ ôn.
GV:Gọi hs nhận xét, chữa bài, HDHS làm bài tập2,3. 
HS: 2hs lên bảng làm bài tâp 2, 3
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
Ngày soạn: 29 / 9 / 2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 10 năm 2019
Tiết 1 
NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 18 X – CH. ( T1)
NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP.
NTĐ5 TOÁN ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG 
I. Mục tiêu 
NTĐ1 Đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Viết được x, ch, xe, chó. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô.
NTĐ2 Thuộc bảng 8 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 ; 38 + 25. Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
NTĐ 5: Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ đơn vị đo khối lượng thông dụng. Biết chuyển đổi các số đo đọ dài, khối lượng 
II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1 : Bộ chữ.
NTĐ2 : Bảng phụ
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy dạy học 
Thời
gian
Hoạt
Động
 Nhóm trình độ 1.
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 5
5’
1
HS đọc bài theo SGK.
Ở dưới lớp viết vào bảng con.
GV yêu cầu HS làm vào bảng con.
 38 38 68 68
 + + + + 
 35 38 4 12
 — — — — 
 73 76 72 80
GV nhận xét chung và giao BT1 cho HS làm vào vở.
HS: Nhóm trưởng y/c 2 bạn làm bài tập sau: Viết số thích hợp: 
 6000m = hm
 5047m = km m
 8m 2cm = cm
- Nêu bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền nhau ?
- Nhận xét, báo cáo kết quả. 
5’
2
GV Nhận xét chug và Giới thiệu bài Ghi đầu bài x- ch. 
- Dạy chữ ghi âm x
- Phát âm mẫu
GV yêu cầu HS phát âm x.
Nhận diện chữ xe.
HS làm bài 1 Tính nhẩm.
 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 
 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 
18 + 6 = 24 18 + 7 = 25 
HS làm vào vở.
 - Nêu miệng nối tiếp kết quả.
GV: GTB -Thành lập bảng đơn vị đo khối lượng 
Treo bảng phụ 
5’
3
HS ghép tiếng xe.
 - Đọc đánh vần xe.
HS đọc trơn xe.
HS Đọc nối tiếp nhau.
GV nhận xét chung và giao BT2 Đặt tính rồi tính
 38 + 15 ; 48 + 24 ; 68 +13 
HS: vận dụng làm bài tập 1. Hoạt động nhóm 2, thảo luận:
- Nhớ lại các đơn vị đo khối lượng
- Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
- Điền vào bảng hệ thống
13’
4
GV Dạy chữ ghi âm ch (Tương tự).
GV yêu cầu HS so sánh.
 - Yêu cầu HS đọc 2 vần.
GV hướng dẫn HS viết vào bảng con x, ch, xe, chó.
GV Nhận xét chung và hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng.
GV hướng dẫn giải thích các từ.
HS Làm vào vở.
HS Làm bài 3 
 Bài giải
Cả hai gói có số cái kẹo là.
 28 + 26 = 54 ( cái ).
 Đáp số 54 cái kẹo.
GV: Nhận xét, chốt, 
So sánh quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng.
- HD hs làm bài tập 2 
5’
5
 HS đọc cá nhân cả bài.
 GV Thu bài nhận xét bài của HS 
Kết luận giờ học.
HS: Thi làm bài tập số 2 vào vở: 
- Trình bày cách làm từng phần
GV: Chữa bài, nhận xét. 
2’
6
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
 .
Tiết 2
NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 18 X – CH. ( T2).
NTĐ2 TẬP ĐỌC MỤC LỤC SÁCH.
NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
 I. Mục tiêu 
NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1
NTĐ2 Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. Bước đầu biết dùng. Mục lục sách để tra cứu. ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).
NTĐ 5: - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số liệu trình bày bảng BT2.
 II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1: SGK
NTĐ2: SGK.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy dạy học
Thời
gian
Hoạt
Động
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 5
10’
1
 Tiết 2.
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc
HS đọc bài cá nhân ở tiết 1.
 - Đọc nối tiếp.
 GV Giới thiệu bài ghi đầu bài.
 - Đọc mẫu toàn bài.
 - Hướng dẫn HS luyện đọc,
Kết hợp giải nghĩa từ.
 - Hướng dẫn đọc 1, 2 dòng.
GV: Gọi một số hs đọc đoạn văn đã hoàn thành theo yêu cầu của tiết tlv trước. Nhận xét .
5’
2
GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng. 
 - Treo tranh HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
GV hướng dẫn HS luyện nói
GV yêu cầu đọc tên bài luyện nói.
HS Đọc nối tiếp nhau từng mục.
HS đọc từng mục trong nhóm.
HS: Đọc thầm yêu cầu bài 1, làm việc cá nhân , chuẩn bị trả lời các câu hỏi, nhắc lại các số liệu thống kê trong bài.
5’
3
HS thảo luận theo tranh.
Đại diện lên trình bày.
Nhóm khác nghe và nhận xét.
GV hướng dẫn thi đọc giữa các nhóm.
GV nhận xét chung và hướng dẫn tìm hiểu bài.
GV hướng dẫn HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng mục và trả lời các câu hỏi trong SGK.
GV: GTB. Gọi hs nêu các số liệu thống kê và hướng dẫn hs làm ý a và ý b
- HS:làm bài cá nhân .
GV gọi hs trình bày ý avà b,nhận xét chốt lại.Hướng dẫn hs làm bài tập 2. 
5’
4
GV nhận xét chung và hướng dẫn HS đọc bài trong SGK.
GV nhận xét chung và hướng dẫn HS viết bài vào vở.
HS đọc thầm bài và trả lời.
HS: Làm bài tập cá nhân vào phiếu bt.
8’
5
HS Viết bài vào vở tập viết.
GV hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách TVT1.
GV yêu cầu HS tập tra Tuần 5.
- Kết luận giờ học.
GV: Gọi một số hs lên bảng trình bày trên phiếu bài tập 
- Nhận xét
2’
6
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
Tiết 3 
NTĐ1 TOÁN SỐ 8.
NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP CHIẾC BÚT MỰC.
NTĐ 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: HÒA BÌNH
 I. Mục tiêu
NTĐ1 Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1đến 8.
NTĐ2 Chép chính xác, trình bày đúng chính tả ( SGK). Làm được BT2 ; BT3(a).
NTĐ 5: Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2). Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê.
 II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1; Bộ đồ dùng toán.
NTĐ2: Bảng phụ.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy dạy học
Thời
gian
Hoạt
Động
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 5
5’
1
HS làm bài vào bảng con.
 Viết số 7
2 HS lên bảng làm.
 7 > 6 7 = 7
 2 < 5 5 < 7
GV Kiểm tra vở viết ở nhà.
GV Nhận xét chung và Giới thiệu bài Ghi đầu bài.
GV Treo bảng phụ bài chính tả.
GV yêu cầu 3 HS nhìn bảng đọc đoạn chép.
HS: Nhóm trưởng y/c các bạn mở bài tập đã làm ở nhà trong VBT, kiểm tra:
- Nhận xét, báo cáo kết quả. 
6’
2
GV nhận xét chung và Giới thiệu bài Ghi đầu bài.
B1 Lập số 8, GV hướng dẫn HS nhận biết được 7 thêm 1 là 8.
B2 GV Giới thiệu số 8 hướng dẫn HS nhận biết số 8.
B3 Nhận biết được thứ tự số 8 trong dãy số.
HS Tự đọc nhẩm những chữ khó, tự viết ra bảng con.
 Bút mực, lớp, quen, lấy 
 HS Tự tìm những chỗ có dấu phẩy trong đoạn văn.
2HS Đọc lại đoạn văn.
GV: GTB, hdhs làm bài tập1 
6’
3
HS Nhận biết được vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
HS Đọc nối tiếp từ 1 đến 8 và ngược lại.
GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS viết bài vào vở.
HS: đọc yêu cầu bài tâp1 và làm bài cá nhân.
6’
4
GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS viết số 8 vào vở.
GV nhận xét chung và giao BT2 Số Cho HS làm vào SGK.
HS chép bài vào vở.
HS Tự sửa lỗi bằng bút chì.
HS Đổi vở chéo nhau soát lại bài.
GV: Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
- HD hs làm bài tập 2, giúp hs hiểu nghĩa các từ: thanh thản, thái bình, hoà bình.
- HS làm bài tâp 2 
5’
5
 HS Làm bài 3vào vở.
GV Thu bài nhận xét 
 - Giao bài tập 2, BT3(a) cho HS làm vào vở BT.
HS: Đọc yêu cầu bài tâp3, viết bài cá nhân vào VBT.
GV: Gọi một số hs đọc bài, n/x
5’
6
 GV cùng HS chữa bài.
 - Kết luận giờ học.
HS lên bảng chữa bài.Ở dưới lớp nghe và nhận xét.
GV nghe và kết luận giờ học.
2’
7
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
Ngày soạn 30/ 9 / 2019
Ngày giảng: Thứ tư ngày 02 tháng 10 năm 2019
Tiết 1
NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 19 S – R ( T1)
NTĐ2 KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC.
NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
NTĐ1 Đọc được s, r, sẻ, rễ; Từ và câu ứng dụng.viết được s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề rổ, rá.
NTĐ2 Dựa theo tranh, kể lại được từng dòng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực.
NTĐ 5: Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ đơn vị đo khối lượng thông dụng. Biết chuyển đổi các số đo đọ dài, khối lượng. 
II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1: Bộ chữ.
NTĐ2: Tranh minh họa
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy dạy học
Thời
gian
Hoạt động
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 5
5’
1
HS đọc bài theo SGK.
Ở dưới lớp viết vào bảng con.
- Cán sự theo dõi.
GV yêu cầu HS kể lại câu chuyện. Bím tóc đuôi sam.
GV nhận xét chung và giới thiệu bài.
- Hướng dẫn kể chuyện.
GV giao việc cho HS quan sát tranh trong SGK.
HS: Nhóm trưởng Y/c cả lớp mở VBT kiểm tra bài tập các bạn đã làm ở nhà trong VBT.
- Nhận xét, bổ sung 
- Báo cáo kết quả 
7’
2
 GV Nhận xét.
 GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài s – r.
Dạy chữ ghi âm.
 S
Nhận diện chữ.
- Phát âm s
- Phát âm mẫu.
HS quan sát từng tranh trong SGK
Tranh 1 Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
Tranh 2 Lan khóc vì quên bút ở nhà.
Tranh 3 Mai đưa bút sủa mình cho Lan mượn.
Tranh 4 Cô cho Mai viết bút mực cô đưa bút của mình cho Mai mượn.
GV: Nhận xét. GTB và HDHS làm bài tập1. 
5’
3
 HS Ghép tiếng sẻ.
 - Đánh vần sẻ.
HS Phân tích tiếng .
 - Đọc trơn.
GV Nhận xét chung và y/c HS kể chuyện trong nhóm HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện.
HS: 1hs lên bảng giải bài tâp 1, cả lớp giảI vào vở.
Số giấy vở cả hai trường thu gom được là:
1300 + 2700 = 4000(kg)
4000kg = 4tấn
Bốn tấn gấp hai tấn số lần là:
4 : 2 = 2(lần)
50 000 x 2 = 100 000(đồng)
ĐS: 100 000 đồng.
8’
4
 GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
r ( tương tự).
GV hương dẫn đọc cả 2 vần và hướng dẫn viết bảng con.
GV nhận xét chữ viết của HS.
HS Kể trong nhóm nối tiếp.
HS kể chuyện trước lớp.
GV: Gọi HS nhận xét bài tâp 1. HDHS làm bài tâp2.
10’
5
 HS Lên bảng gạch chân tìm những tiếng có âm mới học.
Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn.
HS Đọc trơn cả 4 từ.
 GV nhận xét chung và hướng dẫn viết bảng con.
GV nhận xét chung và tuyên dương những em kể tốt.
3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn.
HS: Lên bảng làm bài tập 2, cả lớp giải vào vở. 
GV: N/xét, chữa bài 
2’
6
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
Tiết 2
NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 19 S – R. ( T 2).
NTĐ2 TOÁN HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH TỨ GIÁC.
NTĐ5 TẬP ĐỌC: Ê- MI- LI, CON 
I. Mục tiêu 
NTĐ1 yêu cầu như tiết 1
NTĐ2 Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
NTĐ 5: - Đọc đúng tên nước ngoài trong bài; đọc diễn cảm bài thơ. Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
 II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1: Tranh 
NTĐ2: SGK.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy dạy học
Thời
gian
Hoạt động
Nhóm trình độ 1.
Nhóm trình độ 2.
Nhóm trình độ 5
5’
1
 Tiết 2.
3. Luyện tập 
 a. Luyện đọc
HS đọc lại bài trên bảng tiết 1.
 - Đọc nối tiếp cá nhân.
GV cho HS làm vào bảng con.
GV nhận xét bài của HS.
Giới thiệu bài Ghi đầu bài.
- Giới thiệu hình chữ nhật.
GV đưa ra một số hình trực quan có dạng hình chữ nhật. Và vẽ hình chữ nhật lên bảng ghi tên hình và đọc. 
HS: Nhóm trưởng y/c 1hs đọc bài Một chuyên gia máy súc, trả lời về nội dung bài.
- Nhận xét, báo cáo
5’
2
 GV viết câu ứng dụng lên bảng, và hướng dẫn cách đọc.
 - Đọc mẫu câu.
HS Đọc tên hình theo như SGk.
 Đọc nối tiếp cá nhân.
- HS tự nêu miệng.
GV: Nhận xét + GTB + Đọc mẫu
- HDhs luyện đọc, chia đoạn, phát âm đúng một số từ khó trong bài. 
5’
3
HS Đọc trơn cả câu ứng dụng.
- Đọc nối tiếp. 
GV Nhận xét chung và giao BT1 cho HS làm.
- GV yêu cầu HS dùng thước và bút nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
HS: Đọc theo cặp, đọc nối tiếp đoạn.
3’
4
 GV nhận xét chung và HD HS luyện nói . GV yêu cầu HS thảo luận theo tranh.
 GV cùng HS chữa bài.
HS đọc tên các hình.
Ở dưới nghe và nhận xét.
GV: HSHS tìm hiểu nội dung bài.
-Vì sao Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ?
- Chú Mo- ri- xơn nói với con điều gì khi từ biệt?
- Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo- ri- xơn?
13’
5
 HS thảo luận theo nhóm.
 - Đại diện lên trình bày.
ở dưới lớp nghe và nhận xét. 
GV nhận xét chung và giao BT2 cho HS làm.
HS:Đọc diễn cảm bài văn.
GV:Cùng cả lớp nhận xét, bình chọn
GV Nhận xét các nhóm và tuyên dương, GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK, y/c HS đọc cá nhân.
GV nhận xét chung và hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
 HS viết bài vào vở tập viết.
HS nhìn vào mỗi hình trong SGK, rồi nêu miệng.
GV cùng HS chữa bài và kết luận giờ học.
2’
6
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
..............................................................
Tiết 3
NTĐ1 TOÁN SỐ 9.
NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA D
NTĐ 5 CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT): MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Mục tiêu
NTĐ1 Biết 8 thêm1 được 8; đọc đếm được từ 1→ 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1→ 9.
NTĐ2 Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Dân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Dân giàu nước mạnh ( 3 lần).
NTĐ 5: - Viết đúng bài chíng tả, trình bày đung đoạn văn.Tìm các tiến chứa vần uo,ua trong bài văn và mà em được các đánh dấu thanh trong các tiềng có uô,ua để điền vào các câu thành ngữ. 
 II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1: Tranh.
NTĐ2: Chữ mẫu.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy dạy học
Thời
Gian
Hoạt
Động
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 5
5’
1
HS Lên bảng viết số 8.
-Ở dưới lớp viết vào bảng con.
GV Nhận xét chung và giới thiệu bài 
BT 1 Lập số 9.
BT 2 Giới thiệu số 9, và viết.
BT 3 Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 → 9.
HS Đọc từ 1 → 9 và ngược lại từ 9 → 1. Đọc nối tiếp nhau.
GV yêu cầu HS nhắc lại bài 4.
Viết bảng con. C
GV nhận xét chung và Giới thiệu bài Ghi đầu bài.
GV Gắn chữ mẫu lên bảng cho HS quan sát.
HS: nhóm trưởng y/c các bạn mở VBT kiểm tra bài tập làm ở nhà của các bạn.
- Nhận xét, báo cáo 
5’
2
GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS làm BT 1 Viết số 9.
GV Hướng dẫn HS viết 1 dòng số 9.
-GV Nhận xét chữ viết và giao bài 2 cho HS làm.
HS quan sát và nhận xét chữ D.
GV: Nhận xét + GTB + đọc bài chính tả, chú ý một ssố tiêng dễ viết sai trong bài.
12’
3
HS Làm BT 2 vào SGK.
-HS Nhìn vào tranh đếm rồi viết.
GV Nhận xét bài và giao BT 3.
Cho HS làm
GV Cùng HS chữa bài và giao bài 4 cho HS làm.
GV viết chữ mẫu lên bảng D
GV hướng dẫn độ cao của từng chữ. Yêu cầu HS viết vào bảng con.
 Nhận xét chữ viết.
HS: Viết nháp những từ khó, tự tìm hiểu nội dung bài.
11’
4
HS Làm bài vào vở.
GV Cùng HS chữa bài trên bảng.
GV Nhận xét tiết học.
HS Đọc câu ứng dụng, GV viết mẫu lên bảng.
HS viết bài vào vở tập viết.
GV: Đọc cho học sinh viết bài. tự soát bài.hdhs làm bài tập2,3.
2’
5
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
.........................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP
NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP 
NTĐ 5 ¤N TV LUYỆN ĐỌC BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT 
I. Mục tiêu
 NTĐ 1 Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1đến 8.
 NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK.
NTĐ 5: Củng cố về đọc diễn cảm bài văn hnể hiện được cảm xúc về tình bạn, hữu nghị của người kể chuyên 
II. Phương pháp và phương tiện.
 NTĐ 1 Kiểm tra, đánh giá. 
 NTĐ 2 Kiểm tra, đánh giá.SGK.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III.Tiến trình dạy học.
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
Nhóm trình độ 5
1
Kiểm tra 2HS đếm trước lớp từ 1-8 8-1, cả lớp theo dõi NX.
GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập đọc.
HS: - CSL gọi 2 bạn đọc bài thuộc lòng bài. Bài ca về trái đất
-Nhận xét, báo cáo.
- HS mở SGK đọc thầm bài
- 1HS đọc mẫu
2
GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT tự làm các bài tập.
HS ôn các bài tập đọc.
GV: GTB, HDhs luyện đọc
- HS luyện đọc theo cặp, đọc nối tiếp đoạn, luyện phát âm từ khó trong bài.
3
GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS.
GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét.
HS: - 1 HS đọc cả bài, tìm hiểu các từ chú giải cuối bài.
4
- HS: luyện đọc theo đoạn
HS: Luyện đọc diễn cảm
GV: - Cho HS thi đọc diễn cảm. Cả lớp cùng nhận xét bình chọn
5
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
.................................................................
Tiết 2
NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP
NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP 
NTĐ5 ÔN TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI 
I. Mục tiêu
 NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học.
 NTĐ 2 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
NTĐ 5: Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2). Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê.
II. Phương pháp và phương tiện.
 NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT 
 NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III.Tiến trình dạy học.
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
Nhóm trình độ 5
1
GV kiểm tra đọc từng HS.
2HS lên bảng đặt tính.
38 + 7 ; 58 + 3 
Cả lớp làm vào nháp nhận xét .
- HS lên bảng:Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
12 m = ... cm 7 cm = ... m
34 dam = ... m 9 m = ... dam
- GV nhận xét 
2
HS mở VBT làm bài tập, viết bài.
GV quan sát giúp đỡ học sinh.
GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập VBT.
HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng.
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS thành lập bảng đơn vị đo khối lượng như SGK/23. 
- HS rút ra nhận xét. 
- GV Gọi HS nhắc lại nhận xét. 
3
GV nhận xét ý thức ôn tập của HS.
 Nhận xét giờ ôn.
Bài 2:
HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm miệng. 
- GV nhận xét 
Bài 3/24:
- GV Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV có thể tổ chức cho HS làm bài trên phiếu. 
- HS làm bài trên bảng. 
- GV sửa bài, nhận xét. 
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
Bài 4
HS đọc đề bài. 
- HS tự tóm tắt đề sau đó giải bài vào vở. 
- HS làm bài trên bảng lớp. 
- GV sửa bài, chấm một số vở, nhận xét. 
.........................................................................................
Tiết 3 
NTĐ1: LUYỆN VIẾT U, Ư, X, CH, S, R
NTĐ2: LUYỆN VIẾT CHIẾC BÚT MỰC
NTĐ 5 LUYỆN VIẾT BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT
 I Mục tiêu:
NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: u, ư, x, ch, s, r 
NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Chiếc bút mực
NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Bài ca về trái đất 
II. PP, PTDH:
NTĐ1: VLV
NTĐ2: VLV. 
NTĐ5: VLV 
Thời
gian
Hoạt động
Nhãm tr×nh độ 1.
Nhãm tr×nh độ 2
Nhóm trình độ 5
5’
1
GV vừa viết u, ư, x, ch, s, r
HS theo dõi và viết bảng con
HS dẫn viết trên bảng con
GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở
15’
2
GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở
HS theo dõi và viết bảng con
HS luyện viết trong vở
10’
3
HS luyện viết trong vở
GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở
GV theo dõi uốn nắn cho HS
5'
4
GV theo dõi uốn nắn cho HS
HS luyện viết trong vở
GV thu bài nhận xét và tuyên dương bài viết cho các em
5’
5
GV thu bài nhận xét và tuyên dương bài viết cho các em
GV theo dõi uốn nắn cho HS
2’
6
Kết luận chung
- Hệ thống nội dung bài, NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
------------------------------------------------------
Ngày soạn: 01/ 10 / 2019
Ngày giảng: Thứ năm ngày 03 tháng 10 năm 2019
Tiết 2 
NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 20 K – KH. ( T1).
NTĐ2 TOÁN BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN.
NTĐ 5 TOÁN: ĐỀ- CA-MÉT VUÔNG. HÉC- TÔ- MÉT VUÔNG
 I. Mục tiêu
NTĐ1 Đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. Viết được k, kh, kẻ, khế. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
NTĐ2 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
NTĐ 5: - Biết tên gọi kí hiệu và quan hệ các đơn vị đo diện tích: Đề- ca- mét vuông, Hec- tô- mét vuông.
	 - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị: đề- ca-mét vuông, héc-tô-met vuông. Biết chuyển đổi các số đo diện tích.
 II. Phương pháp và phương tiện dạy học
NTĐ1: Bộ chữ.
NTĐ2: Bảng phụ.
NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận 
III. Tiến trình dạy dạy học
Thời
gian
Hoạt động
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ2
Nhóm trình độ 5
5’
1
1 HS Đọc bài trong SGk.
 Ở dưới lớp viết vào bảng con.
GV gọi HS đọc tên các hình chữ nhật trên bảng nối tiếp.
GV nhận xét chung và Giới thiệu bài Ghi đầu bài.
GV yêu cầu HS đọc bài toán trên bảng và giải.
HS: Nhóm trưởng Y/cầu 2 bạn đọc bài tập1, 2 trong VBT.
- Nhận xét, chữa bài, báo cáo kết quả. 
5’
2
GV nhận xét chung.
Giới thiệu bài k – kh.
Dạy chữ ghi âmk
Nhận diện chữ k.
Phát âm k.
HS Nêu bài toán như SGK.
HS nêu nối tiếp.
GV: GTB, yêu cầu hs nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học.Phát hiện mối quan hệ giữa dam và m. Giả

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_khoi_5_tuan_5_nam_hoc_2019_2020.docx