Giáo án môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Ôn tập cuối Tuần 7

Giáo án môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Ôn tập cuối Tuần 7

Câu 1: () Đọc số :

- 3,85 đọc là : .

- 86,254 đọc là : .

- 120,08 đọc là : .

- 0,005 đọc là : .

¬¬Câu 2: () Viết số thập phân có :

a) Bảy đơn vị, năm phần trăm : .

b) Sáu mươi ba đơn vị, năm mươi tư phần trăm : .

c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần nghìn : .

d) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn : .

 

doc 3 trang loandominic179 4070
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Ôn tập cuối Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ................................................................................ Lớp : 5 
ÔN TẬP CUỐI TUẦN 07
MÔN: TOÁN 
Câu 1: () Đọc số :
- 3,85 đọc là : ..............................................................................................................................
- 86,254 đọc là : ..........................................................................................................................
- 120,08 đọc là : ..........................................................................................................................
- 0,005 đọc là : ............................................................................................................................
Câu 2: () Viết số thập phân có :
a) Bảy đơn vị, năm phần trăm : .................
b) Sáu mươi ba đơn vị, năm mươi tư phần trăm : ..................
c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần nghìn : ................
d) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn : ..................
Câu 3: () Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân :
a) 3 ; 5 .. ; 15 ; 1 ..
b) 7 .. ; 38 . ; 541 . ; 89 
Câu 4: () Đổi các số đo sau thành đơn vị đo héc - ta : 
5 ha 24 dam2 = ha 26 dam2 = . ha 
12 km2 = ha 4 ha 33 m2 = ha 
Câu 5 : () Cho 4 chữ số 0, 2, 3, 5. hãy viết tất cả các số thập phân với đủ 4 chữ số đã cho, biết phần thập phân có 3 chữ số.
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 6 : () Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 27m, chiều rộng bằng chiều dài. 
a. Tính diện tích thửa ruộng.
b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng rau hết diện tích, phần còn lại để cấy lúa. Cứ 1m2 thu hoạch được 5kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki – lô - gam thóc ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
 MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1: () Điền âm đầu còn thiếu vào chỗ chấm ( ) sao cho đúng :
a/ Chiếc bè trôi uôi theo dòng uối. Tiếng chó ủa trong nắng ớm như ua tan màn ương mai ám đục.
b/ Nhờ tính nhẫn ại và biết cách chăm om đúng kĩ thuật, đàn ợn của nhà chị chóng ớn, đem ại ợi ích rõ rệt, mỗi ăm tiền lãi lên tới mười ăm triệu đồng.
c/ Em nào học kém, thầy hướng ẫn, èm cặp, ải thích chứ không chê ốt hay oạ ẫm.
Bài 2: () Tìm những từ trái nghĩa với từ :
a/ hoà bình : ................
b/ đoàn kết : ....................
c/ độc ác : ................
d/ căm thù : .................................................................................................................................
Bài 3: () Đặt câu có từ ngọt được dùng với các nghĩa: 
a. Có vị ngọt của đường, mật.
.............................................................................................................................................................................
b. Nói nhẹ nhàng, dễ nghe, dễ thuyết phục.
.............................................................................................................................................................................
c. Có vị của chất đạm.
..............................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_on_tap_cuoi_tuan_7.doc