Giáo án môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Ôn tập cuối Tuần 16

Giáo án môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Ôn tập cuối Tuần 16

1. Bài văn miêu tả cảnh gì?

a. Cảnh một đêm trăng rằm.

b. Cảnh sinh hoạt của làng quê.

c. Cảnh vui chơi của bọn trẻ.

2.Trăng lên cao được ví với gì?

 a. Như quả bóng tròn treo lơ lửng trên bầu trời.

 b. Như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng trên bầu trời.

 c. Như chiếc gương to treo chênh chếch.

3. Dưới ánh trăng, bọn trẻ làm gì?

 a.Trao đổi chuyện nhà, chuyện xóm.

 b. Ngồi ngắm trăng và ca hát, nhảy múa.

 c. Chơi trò rồng rắn, ú tim tìm bắt, chạy nhảy.

4. Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "lên" trong câu "Đêm rằm, trăng lên sớm lắm." ?

 a. Mọc, nhú, nhô.

 b. Mọc, đội, ngoi.

 c. Mọc, nhú, dựng.

5. Câu nào dưới đây dùng quan hệ từ ? (gạch dưới quan hệ từ đó)

 a. Vầng trăng chiếu sáng khắp nơi.

 b. Trăng soi sáng từng ngõ xóm.

 c. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già.

6. Từ "soi sáng" trong câu "Trăng soi sáng từng ngõ xóm" thuộc từ loại:

 a. Danh từ

 b. Động từ

 c. Tính từ

7. Tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:

Mùi lúa chín thơm nồng lan toả trong đêm trăng sáng.

 

doc 6 trang loandominic179 5300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Ôn tập cuối Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ....................................................
Lớp : 5
ÔN TẬP CUỐI TUẦN 16
MÔN: TOÁN 

Câu 1: Đọc các số sau: ; 302, 008 ; 8
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....
Câu 2: a, Chữ số 8 trong số thập phân 105,869 có giá trị là:
	A. 	 B. 	 C. 	D. 8
Câu 3 : Khối lớp 5 có 108 bạn nữ và 135 bạn nam. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ và số bạn nam là:
 A. 8% B. 80% C. 44% D. 125%
Câu 4: 6 viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 67,100	 B. 6,07 C. 6,7	 D. 6,70 
Câu 5: Đặt tính rồi tính
 a. 286,34 + 521,8	 b. 516,4 - 350,28 c. 25,04 x 4,03 d. 45,54 : 18
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 9m 6dm = .........m b) 2 cm2 5mm2 =........... cm2
 c, 5 tấn 562 kg = ........... tấn d, 57cm 9mm = .............cm
Câu 7: Lớp 5B có 18 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp ?	 
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 : Một cửa hàng bán được 180kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó 120kg là gạo tẻ. Hỏi tØ sè phÇn tr¨m sè gao te va tæng sè gao lµ bao nhiªu ?
 . . .
 . .
 1. §Æt tÝnh vµ tÝnh
0,684 + 9,37
28,7- 16,09
6,127 x 3,4
8,169 : 3
275,34 + 87,9
60 - 9,34
5,24 x 9
8,568 : 3,6
 ................................................................................................................................................ . . .
 . .
 MÔN: TIẾNG VIỆT
Câu 1 : Xác định danh từ (DT), động từ (ĐT), tính từ (TT), đại từ (đt), quan hệ từ (QHT) của các từ gạch chân :
Xuân đi học qua cánh đồng làng. Trời mây xám xịt, mưa ngâu rả rích. Đó đây có bóng người đi thăm ruộng hoặc be bờ. Xuân rón rén bước trên con đường lầy lội.
Bọ ngựa đẻ xong, người thanh mảnh trở lại. Nó quanh quẩn bên cái trứng vài hôm. Cái trứng từ màu trắng chuyển sang xanh nhạt, rồi vàng sẫm, rồi nâu bóng, chắc nịch. Có lẽ tin rằng đã có thể yên tâm về lứa con sắp ra đời của mình, bọ ngựa mẹ bỏ đi. Tôi giận nó từ đấy, và thật là bất công, tôi có ít nhiều ác cảm với cái trứng bọ ngựa.
Câu 2 : Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau 
a) trung thực :
 b) nhân hậu : 
Câu 3 : 
MÔN: TIẾNG VIỆT
I. Đọc thầm và làm bài tập 
Đọc thầm bài văn sau: 
 "Mỗi người đều có một quê hương, quê hương in sâu trong tâm trí mỗi người bởi những hình ảnh quen thuộc của đồng ruộng, luỹ tre, giếng nước, gốc đa, mái đình, ... Em yêu tất cả những gì đơn sơ mà tươi đẹp của làng quê. Trong những đêm trăng sáng, khung cảnh quê hương em càng trở nên thơ mộng. Em thích nhất là đêm trăng rằm hàng tháng.
	Đêm rằm, trăng lên sớm lắm. Gió mát lồng lộng thổi, đùa giỡn trong những luỹ tre xanh thẫm bao bọc quanh làng. ánh trăng chênh chếch in bóng những ngôi nhà, hàng cây trên mặt đất ẩm sương. Trăng soi sáng từng ngõ xóm. Càng lên cao, trăng càng sáng. Vầng trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng trên bầu trời đêm thăm thẳm lấp lánh muôn vạn vì sao.
	Trên sân phơi rộng rãi đầu làng, bọn trẻ chúng em nối đuôi nhau chơi trò rồng rắn. Góc sân đằng kia, một tốp bạn gái chơi trò ú tim, tìm bắt. Tiếng nói, tiếng cười vang lên rộn rã. Mùi lúa chín thơm nồng lan toả trong đêm trăng sáng. Thảm rơm vàng êm ái như nâng đỡ bước chân tung tăng chạy nhảy của chúng em.
	Vầng trăng chiếu sáng khắp nơi. Ánh trăng lung linh dát bạc trên dòng sông uốn khúc quanh làng. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Trăng sóng sánh trong đôi thùng kĩu kịt trên vai chị gánh nước đêm. Trăng sà xuống lắng nghe câu chuyện làm ăn của con người. Trên chiếc chiếu hoa hay chiếc chõng tre đặt giữa sân, cả gia đình quây quần, vui vẻ trao đổi chuyện nhà, chuyện xóm. Chén nước chè xanh càng đậm đà hương vị quê hương. Cùng làn gió nồm nam mát rượi, ánh trăng làm dịu đi cái nóng đêm hè, làm khô những giọt mồ hôi vất vả lo toan trên khuôn mặt mẹ cha.
	Trăng đêm nay sáng quá! Dưới ánh trăng, làng quê em thật đẹp và em càng thêm yêu tha thiết quê hương"
 	Dựa vào nội dung bài đọc, trả lời các câu hỏi sau:
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6)
1. Bài văn miêu tả cảnh gì?
Cảnh một đêm trăng rằm.
Cảnh sinh hoạt của làng quê.
Cảnh vui chơi của bọn trẻ.
2.Trăng lên cao được ví với gì?
 a. Như quả bóng tròn treo lơ lửng trên bầu trời.
 b. Như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng trên bầu trời.
 c. Như chiếc gương to treo chênh chếch.
3. Dưới ánh trăng, bọn trẻ làm gì?
 a.Trao đổi chuyện nhà, chuyện xóm.
 b. Ngồi ngắm trăng và ca hát, nhảy múa.
 c. Chơi trò rồng rắn, ú tim tìm bắt, chạy nhảy.
4. Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "lên" trong câu "Đêm rằm, trăng lên sớm lắm." ?
 a. Mọc, nhú, nhô.
 b. Mọc, đội, ngoi.
 c. Mọc, nhú, dựng.
5. Câu nào dưới đây dùng quan hệ từ ? (gạch dưới quan hệ từ đó)
 a. Vầng trăng chiếu sáng khắp nơi.
 b. Trăng soi sáng từng ngõ xóm.
 c. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già.
6. Từ "soi sáng" trong câu "Trăng soi sáng từng ngõ xóm" thuộc từ loại: 
 a. Danh từ
 b. Động từ
 c. Tính từ
7. Tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
Mùi lúa chín thơm nồng lan toả trong đêm trăng sáng.
8. Tập làm văn: 	
	Em hãy tả một người thân trong gia đình em.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_on_tap_cuoi_tuan_16.doc