Giáo án Khoa học Lớp 5 - Tuần 30: Sự sinh sản của thú (Bản đẹp)

Giáo án Khoa học Lớp 5 - Tuần 30: Sự sinh sản của thú (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết thú là động vật đẻ con.

 - Kể tên được một số loài thú

2. Năng lực:

Năng lực chung: - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo

 Năng lực đặc thù:- Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người.

3. Phẩm chất: - Ham tìm tòi, khám phá kiến thức.

- Chăm chỉ làm bài tập, làm việc nhóm;

- Thêm say mê, hào hứng với môn học.

Chăm sóc, nuôi dưỡng và bảo vệ các loài thú.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Đồ dùng

- GV: SGK, bảng phụ, Hình ảnh thông tin minh hoạ

 - HS : SGK

2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học

 - Vấn đáp, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, trò chơi

 - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút

 

docx 5 trang cuongth97 06/06/2022 3900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khoa học Lớp 5 - Tuần 30: Sự sinh sản của thú (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KH_ tuan 30
Khoa học
SỰ SINH SẢN CỦA THÚ
(Thời gian phút)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết thú là động vật đẻ con.
 - Kể tên được một số loài thú
2. Năng lực: 
Năng lực chung: - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
 Năng lực đặc thù:- Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người.
3. Phẩm chất: - Ham tìm tòi, khám phá kiến thức.
- Chăm chỉ làm bài tập, làm việc nhóm; 
- Thêm say mê, hào hứng với môn học..
Chăm sóc, nuôi dưỡng và bảo vệ các loài thú.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Đồ dùng 
- GV: SGK, bảng phụ, Hình ảnh thông tin minh hoạ
 - HS : SGK
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
 - Vấn đáp, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, trò chơi 
 - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động khởi động:(5phút)
- Cho HS chơi trò chơi "Bắn tên": Kể tên các loài chim(Mỗi HS kể tên 1 loài chim) 
- Gv nhận xét
- Giới thiệu bài - Ghi bảng 
- HS chơi
- HS nghe
- HS ghi vở
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:(28phút)
* Mục tiêu: Biết thú là động vật đẻ con.
* Cách tiến hành:
 Hoạt động 1 : Quan sát 
- Các em HĐ theo nhóm. Hãy cùng bạn đọc các câu hỏi trong SGK trang 120 về sự sinh sản của thú. Chú ý thảo luận so sánh về sự sinh sản của chim và thú để có câu trả lời chính xác, các em hãy QS hình và đọc các thông tin kèm trong SGK
+ Nêu nội dung của hình 1a ?
+ Nêu nội dung hình 1b ?
+ Chỉ vào hình và nêu được bào thai của thú được nuôi dưỡng ở đâu ?
+ Nói tên các bộ phận của thai mà bạn thấy trong hình ?
+ Bạn có NX gì về hình dạng của thú mẹ và thú con ?
+ Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng gì ?
+ So sánh sự sinh sản của thú với các loài chim ?
+ Bạn có nhận xét gì về sự nuôi con của chim và thú ?
- GV KL chốt lại 
Hoạt động 2 : Làm việc với phiếu học tập
+ Thú sinh sản bằng cách nào ?
+ Mỗi lứa thú thường đẻ mấy con ?
- GV chia lớp thành 6 nhóm
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
- GV tuyên dương nhóm nào điền được nhiều tên con vật và điền đúng 
Kết luận : SGK trang 121
- HS thảo luận theo nhóm do nhóm trưởng điều khiển
- HS cùng nhóm quan sát hình và thảo luận các câu hỏi trong SGK
+ Chụp bào thai của thú con khi trong bụng mẹ.
+ Hình chụp thú con lúc mới sinh ra.
+ Bào thai của thú được nuôi dưỡng ở trong bụng mẹ.
+ Các bộ phận của thai : đầu mình các chi...có một đoạn như ruột nối thai với mẹ
+ Hình dạng của thú mẹ và thú con giống nhau.
+ Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng sữa.
+ Sự sinh sản của thú với các loài chim có sự khác nhau
- Chim đẻ trứng ấp trứng và nở thành con.
- Ở thú, hợp tử phát triển trong bụng mẹ, bào thai của thú lớn lên trong bụng mẹ.
+ Chim nuôi con bằng thức ăn tự kiếm, thú lúc đầu nuôi con bằng sữa. Cả chim và thú đều nuôi con cho đến khi con chúng tự kiếm ăn.
- HS làm bài vào phiếu học tập
+ Thú sinh sản bằng cách đẻ con.
+ Có loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 con ; có loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con.
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
Số con trong 1 lứa
Tên động vật
Thường mỗi lứa 1 con
Trâu, bò, ngựa, hươu, nai, hoẵng 
2 con trở lên
Hổ, chó, mèo, 
3.Hoạt động ứng dụng:(2 phút)
- Tìm hiểu sự sinh sản của vật nuôi của gia đình em.
- HS nghe và thực hiện
4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút)
- Hãy tham gia chăm sóc và bảo vệ các loài vật nuôi.
- HS nghe và thực hiện
----------------------------------------------------------------
Khoa học
SỰ NUÔI CON VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ
(Thời gian phút)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết một số loài thú biết cách nuôi và dạy con.
 - Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú (hổ, hươu).
2. Năng lực: 
Năng lực chung: - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
Năng lực đặc thù:- Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người.
3. Phẩm chất: - Ham tìm tòi, khám phá kiến thức.
- Chăm chỉ làm bài tập, làm việc nhóm; 
- Thêm say mê, hào hứng với môn học..
Giáo dục HS biết bảo vệ các loài thú quý hiếm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Đồ dùng 
- GV: SGK, bảng phụ, Hình ảnh thông tin minh hoạ
 - HS : SGK
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
 - Vấn đáp, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, trò chơi 
 - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động khởi động:(5phút)
- Cho HS chơi trò chơi "Bắn tên": Kể tên các loài thú(Mỗi HS kể tên 1 loài thú) 
- Gv nhận xét
- Giới thiệu bài - Ghi bảng 
- HS chơi
- HS nghe
- HS ghi vở 
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:(28phút)
* Mục tiêu: Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú (hổ, hươu). 
* Cách tiến hành:
 Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
- Nhiệm vụ các nhóm là QS và tìm câu trả lời cho các câu hỏi trong SGK trang 122, 123.
- Tìm hiểu về hổ:
+ Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
+ Vì sao hổ mẹ không rời hổ con suốt cả tuần đầu trong khi sinh?
+ Khi nào hổ mẹ dạy con săn mồi?
+ Khi nào hổ con có thể sống độc lập? 
+ Hình 1a chụp cảnh gì?
+ Hình 2a chụp cảnh gì?
- Câu hỏi cho nhóm tìm hiểu về hươu
+ Hươu ăn gì để sống ? 
+ Hươu sống theo bầy đàn hay theo cặp?
+ Hươu thường bị những loài thú nào ăn thịt?
+ Hươu đẻ mỗi lứa mấy con? 
+ Hươu con mới sinh biết làm gì?
+ Tại sao mới khoảng 20 ngày tuổi, hươu mẹ đã dạy con chạy?
+ Hình 2 chụp ảnh gì ? 
- GV chỉ lại hình và giải thích thêm.
- Nhận xét nhóm hoạt động tích cực
Hoạt đông 2: Trò chơi: “nào ta cùng đi săn”
- HS diễn tả lại các hoạt động dạy và thực hành các kĩ năng đó của thú mẹ với thú con: Một bên là hổ, 1 bên là hươu.
- Trong khi HS chơi, GV có thể quan sát và hỗ trợ. 
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm
- HS các tổ quan sát hình và thảo luận các câu hỏi trong SGK trang 1222, 123
+ Thường sinh sản vào mùa xuân và mùa hạ
+ Vì khi đó hổ con rất yếu ớt
+ Hổ con đựoc 2 tháng tuổi thì hổ mẹ dạy con săn mồi. 
+ Từ một năm rưỡi đến 2 năm tuổi, hổ con có thể sống độc lập
+ Hình 1a chụp cảnh hổ mẹ đang nhẹ nhàng tiến đến gần con mồi.
+ Hình 2a chụp cảnh hổ con nằm phục xuống đất để quan sát hổ mẹ săn mồi.
+ Hươu ăn cỏ, lá cây để sống. 
+ Hươu sống theo bầy đàn.
+ Hươu thường bị những loài thú như hổ, báo, sư tử ăn thịt
+ Mỗi lứa hươu đẻ một con. 
+ Hươu con mới sinh đã biết đi và bú mẹ.
+ Khi hươu con được 20 ngày tuổi thì bố mẹ dạy hươu con chạy. Vì hươu là loài động vật thường bị các loài động vật khác như hổ, báo sư tử đuổi bắt ăn thịt. Vũ khí tự vệ duy nhất của hươu là sừng. Do vậy chạy là cách tốt nhất của hươu đối với kẻ thù.
+ Hình 2 chụp ảnh hươu con đang tập chạy.
- Các tổ chia 2 nhóm lớn để cùng chơi trò sắm vai
3.Hoạt động ứng dụng(2 phút)
- Về nhà tìm hiểu cách nuôi con của các con vật nuôi ở nhà em.
- HS nghe và thực hiện
4. Hoạt động sáng tạo: (1 phút)
- Nếu nhà em có vật nuôi, hãy tham gia chăm sóc chúng.
 --------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_khoa_hoc_lop_5_tuan_30_su_sinh_san_cua_thu_ban_dep.docx