Đề kiểm tra Tiếng Việt 5 giữa học kì I - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiếng Việt 5 giữa học kì I - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN KIẾN AN BÀI KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƢỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TIẾNG VIỆT- PHẦN ĐỌC HIỂU LỚP 5 (Thời gian làm bài 35 phút) Họ và tên: Mã phách Giám thị 1: . Lớp: SBD . Giám thị 2: . . . Giáo viên chấm Nhận xét của giáo viên Điểm: . ....... Mã .. ...... phách ... I.Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng ( 3 điểm): Đọc thành tiếng các bài đọc ngoài SGK và TLCH 2. Đọc thầm và làm bài tập (7 điểm) Hai cái quạt Thằng Quạt Cọ làm gì có gió. Xưa nay nó toàn mượn tay người khác để lấy tiếng cho mình. Đúng là cái thằng cơ hội. Quạt Điện thường nói với cô Bóng Đèn như vậy. Khổ thân cho Quạt Cọ, chẳng trêu ghẹo gì mà cứ bị rỉa rói luôn. Đêm đến thì nằm co ro một mình trên nóc tủ. Trời oi bức ngột ngạt mà vẫn luôn có cảm giác lạnh thấu xương. Cho đến một hôm, trời tối đã rất lâu mà Bóng Đèn vẫn không bật sáng. Cả mấy gian nhà tối đen như mực. Nóng bức đến phát rồ lên được. Chiều tối, ông chủ về. Mồ hôi nhễ nhại như vừa nhúng dưới suối lên. Chẳng kịp bỏ mũ ra, ông chủ đã chạy ngay đến chỗ ổ điện. Quạt Cọ nghe rõ tiếng ngón tay ông chủ bật từng công tắc, hộp số. Nhưng Bóng Đèn vẫn tối om. Quạt Điện trên trần nhà vẫn không nhúc nhích. Biết là mất điện, ông chủ tìm đến Quạt Cọ. Sau khi phủi phủi lớp bụi lâu ngày bám đầy trên áo xống, cầm Quạt Cọ, ông chủ quạt lấy quạt để. Thằng con ông chủ ngồi xích lại gần bố, cứ luôn mồm : - Bố quạt mạnh vào. Con nóng quá. Hôm nay không có cái Quạt Cọ này, khéo bố con mình chết nóng mất. Nghe bố con ông chủ nói vậy, Quạt Điện bị chạnh lòng tự ái. Nó định bước xuống giằng trong tay ông chủ cái Quạt Cọ vứt đi. Nhưng sợi dây đã cột chặt nó vào xà ngang. Biết mình là kẻ vô dụng, đêm đó, lần đầu tiên trong đời, nó thấy cay tê nơi sống mũi. Định bụng hôm sau sẽ cho gió mạnh như bão, để Quạt Cọ hết "nghi ngoe". Nhưng tiếc thay, mấy hôm liền đều mất điện. Ồng chủ chẳng còn ngó ngàng gì đến nó nữa, mà cứ luôn tay cầm cái Quạt Cọ. Quạt Điện như nhận ra điều gì đó, nó cứ ấp a ấp úng, định xin lỗi Quạt Cọ. (Theo báo Thiếu niên Tiền phong) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau Câu 1:( M1- 0,5 điểm): Quạt Điện nghĩ gì về Quạt Cọ? A. Cho rằng Quạt Cọ là đồ cơ hội, vô tích sự. B. Cho rằng Quạt Cọ là kẻ lười biếng. C. Cho rằng Quạt Cọ là kẻ hay trêu ghẹo người khác. Không viết vào phần gạch chéo này. Câu 2:(M1- 0,5 điểm): (0,5đ) Vì sao bố con ông chủ lại cần Quạt Cọ? A. Vì Quạt Điện bị hỏng. B. Vì Quạt Điện bị sợi dây cột chặt vào xà ngang. C. Vì mất điện mấy hôm liền. Câu 3:(M2- 1 điểm): Câu chuyện nói với em điều gì? Viết câu trả lời của em. Câu 4:(M3- 1 điểm): Đóng vai Quạt Điện, nói với Quạt Cọ những suy nghĩ của mình và nói lời xin lỗi Quạt Cọ. Câu 5:(M1- 0,5 điểm): Dòng nào sau đây chứa tất cả từ đồng ngĩa với từ “nóng bức” A. oi bức, nóng nực, nóng tính, nóng nảy B. nóng nực, nóng quá, oi bức, nắng nóng C. nóng nực, bức xúc, nước nóng, oi bức Câu 6:(M1- 0,5 điểm): Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “ khiêm tốn” trong bài đọc A. tự hào B. tự trọng C. kiêu ngạo Câu 7: ( M1- 0,5 điểm): Từ “nó” trong câu: Quạt Điện như nhận ra điều gì đó, nó cứ ấp a ấp úng, định xin lỗi Quạt Cọ. thuộc loại từ: A. Danh từ B. Động từ D. Đại từ Câu 8 (M2- 0,5 điểm): Từ “lạnh” trong câu: Trời oi bức ngột ngạt mà vẫn luôn có cảm giác lạnh thấu xương. được dùng với nghĩa gì? A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển Câu 9: ( M2- 1 điểm): Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu văn sau: Biết mình là kẻ vô dụng, đêm đó, lần đầu tiên trong đời, nó thấy cay tê nơi sống mũi. Câu 10: (M3- 1 điểm): Đặt câu với từ “lạnh” có nghĩa là: tỏ ra không có chút tình cảm gì trong quan hệ người với người. UBND QUẬN KIẾN AN BÀI KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƢỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TIẾNG VIỆT- PHẦN VIẾT LỚP 5 (Thời gian làm bài 35 phút) Mã phách Họ và tên: Giám thị 1: . Giám thị 2: . . Lớp: SBD . Nhận xét của giáo viên Giáo viên chấm Mã Điểm: . .. .......... phách ... II. Kiểm tra Viết (10 điểm): .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ....................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ....................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ................................................................................................................ ........................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ........................................................................................ .................................................................................................................................. ...................................................................................................................... Không viết vào phần gạch chéo này. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................. ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4 NĂM HỌC: 2023-2024 I. Kiểm tra đọc. ( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (3 điểm) * Cách đánh giá, cho điểm: - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 2. Đọc hiểu: (7 điểm). Câu 1: đáp án B: (0,5 điểm) Câu 2 : đáp án A: (0,5 điểm) Câu 3: ( 1 điểm) Em rất thích nhân vật Đom Đóm vì bạn Đom Đóm rất khiêm tốn và chăm chỉ làm việc. Câu 4: (1 điểm) Qua câu chuyện:"Đom Đóm và Giọt Sương", em học tập được đức tính chăm chỉ , khiêm tốn và sống có ích ......ở bạn Đom Đóm Câu 5: đáp án B: (0,5 điểm) Câu 6 : đáp án C: (0,5 điểm) Câu 7: ( 0,5 điểm) Tìm từ ngữ có thể thay thế cho các từ được gạch chân trong các câu dưới đây: Mỗi từ thay thế đúng được 0,25 điểm a. Cún mừng rỡ nhảy xuống sân rồi chạy vụt đi.Từ thay thế cho từ mừng rỡ có thể là: vui vẻ, phấn khởi, hân hoan, b. Cún cứ thế phóng một mạch qua dãy phố yên ắng.Từ thay thế cho từ yên ắng có thể là: im lặng, vắng vẻ, vắng ngắt, Câu 8 (0,5 điểm): Xác định danh từ (DT), động từ (ĐT) dưới từ gạch chân trong câu sau: ( Mỗi từ xác định đúng được 0,25 điểm) Thanh ngẩn ngơ nhìn vòm đa bên kia đường đang nảy lộc. DTĐT DTĐT Câu 9: ( 0,5 điểm) Tìm: Mỗi từ đúng đƣợc 0,1 điểm a. 2 động từ chứa tiếng “thương”: thương mến, thương yêu, b. 2 động từ chứa tiếng “nhớ”: nhớ ơn, nhớ thương Câu 10: ( 1 điểm): Một bạn đã viết sai tên trường là “ trường tiểu học nguyễn thị minh khai”. Em hãy sửa lại cho đúng. Trƣờng Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai. Câu 11: (0,5 điểm): Đặt một câu nói về một người bạn của em, trong đó có sử dụng 1 danh từ và 1 động từ. - HS sinh tìm được đủ 2 từ ( 0,5 đ) VD:đọc sách; nhảy dây;đá bóng, tên bạn, ..... - Đặt câu với 1 trong các từ vừa tìm được đúng theo yêu cầu (0,5 điểm) II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm) TT Điểm thành phần Mức điểm 3,0 1,5 0.5 0 Giới thiệu Mở bài trực Chưa giới 1 Mở bài ( 1,5 điểm) được câu tiếp hay gián thiệu được chuyện tiếp câu chuyện Thứ tự kể Kể đúng thứ tự Kể chưa đúng Không kể Nội dung hợp lí. Lựa song một số sự 2a (3.0 thứ tự,sự việc đúng sự chọn sự việc việc chưa chọn điểm) chưa chọn lọc việc nổi bật. lọc Câu văn Câu văn có Câu văn đúng Câu văn đúng ngữ hình ảnh gợi tả, ngữ pháp thiếu chưa có Thân pháp, có gợi cảm câu hình ảnh gợi tả, hình ảnh, 2b bài Kĩ năng hình ảnh gợi văn đúng ngữ gợi cảm. Mang sai ngữ (1 điểm) tả, gợi cảm. pháp, dùng từ ( 5 tính chất liệt kê pháp, lạc điểm) Biết sử dụng hợp lí bp nghệ hay kể các sự đề thuật việc Thể hiện tình Thể hiện tình Chưa thể Cảm xúc cảm chân thật, cảm song chưa hiện cảm 2c ( 1 điểm) gần gũi gần gũi, chưa xúc cho tự nhiên người đọc Nêu được tình Chưa nêu cảm với nhân được tình vật trong cảm của 3 Kết bài ( 1,5 điểm) Từ câu chuyện,em rút truyện bản thân ra bài học cho hoặc vai trò bản thân của truyện Chữ viết chính tả Không sai lỗi, Sai nhiều 4 ( 0.5 điểm) sạch sẽ lỗi Từ ngữ lựa Dùng từ, đặt câu 5 chọn chính xác, ( 0.5 điểm) hợp lí Câu văn có Câu văn có biện pháp nghệ biện pháp nghệ thuật và liên thuật và liên kết các câu ý, kết câu tốt đoạn; có 6 Sáng tạo ( 1 điểm) chuyển ý hoặc câu mở đoạn nêu ý toàn đoạn, thể hiện sự quan sát.
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_tieng_viet_5_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2024_2025_tru.docx



