Đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt Khối 4 - Cuối tuần 2
Cu 1: (0,5 điểm) Gi trị của chữ số 8 trong số 83 574 l:
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Cu 2:. Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg
Cu 3: Tính chu vi hình sau: A 12cm B
A. 20cm C. 96cm
8cm
B. 40cm D. 12cm
D C
Cu 4: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Cu 5: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643
Cu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết l
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507
PHẦN TỐN 4 – TUẦN 2 Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2:. Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 12cm B A. 20cm C. 96cm 8cm B. 40cm D. 12cm D C Câu 4: Số 870549 đọc là: A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín. C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín. Câu 5: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643 Câu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 7: Đặt tính rồi tính : a) 3075 x 40 b) 67221 : 21 c) 572863 + 280192 d) 728035 - 49382 Câu 8: Tính giá trị biểu thức ( 2100 + 45541 ) x 9 + 1537 – 24429 30165 – 10245 : 5 20148 – a :8, với a = 12016 3978 × ( m : 6), với m = 54 60571 : a + 27384 với a = 7 375 x (72 : n) + 49 với n = 8 Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng 27m, chiều dài hơn chiều rộng là 6m. a, Tính chu vi mảnh đất đĩ? b, Tính diện tích mảnh đất đĩ? Câu10: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm. Câu11: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Câu12: Trong kho cĩ 15480kg gạo, người ta xuất đi ¼ số gạo. Hỏi trong kho cịn bao nhiêu kg gạo? Câu 13: Viết theo mẫu : Số gồm: 4 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 3 chục và 6 đơn vi. Viết là: 442736 Đọc là: Bốn trăm bốn mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi sáu. Số gồm: 5 trăm nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị. Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 chục và 4 đơn vị Số gồm: 5 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 chục và 5 đơn vị. PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 2 Bài 1: (1đ) Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp in mời ...em xét lát au ... âu chuỗi Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước từ nĩi về lịng nhân hậu, tình thương yêu con người : (2đ) thương người nhân từ thơng minh nhân ái khoan dung thiện chí hiền từ đùm bọc che chở Bài 3: Nối nghĩa của từ “nhân” với các từ ngữ thích hợp: (2đ ) a. Nhân viên “Nhân” cĩ nghĩa là người b. nhân tài “Nhân” cĩ nghĩa là lịng thương người c. nhân ái d. nhân từ e. nhân loại nhân đức nhân đạo nhân chứng nhân hậu Phần I. Trắc nghiệm (4đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là: A. 500702003 B. 550207303 C. 500720003 D. 570720003 Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là : A. 987543 B. 987889 C. 987658 D. 899987 Câu 3: Chữ số 2 trong số 520 071 cĩ giá trị là: A. 2 B. 20 C. 20071 D. 20 000 Câu 4: 1/5 thế kỉ = ....năm A. 20 năm B. 100năm C. 500 năm D. 10 năm Câu 5: Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4070 B. 40070 C. 4700 D. 40070 Câu 6: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là: A. 680000 B. 68000 C. 680 D. 68 Câu 7: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A. 3070 B. 3050 C. 4080 D. 2093 Câu 8: Gĩc nào sau đây là gĩc nhọn? O M N P A. Gĩc O B. Gĩc M C. Gĩc N D. Gĩc P Bài 1(2,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số “ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là: 35 460 b. 354 600 c. 3 546 000 d. 35 460 000 Số 181075 đọc là: Một trăm tám một nghìn khơng trăm bảy mươi lăm Một trăm tám mươi một nghìn bảy mươi lăm Một trăm tám mươi mốt nghìn khơng trăm bảy mươi lăm Mười tám nghìn một trăm bảy mươi lăm Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16m2 = cm2 là: 160 b. 1600 c. 16 000 d. 160 000 Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 phút 20 giây = giây là: 320 b. 200 c. 20 d. 80 Thương của hai số bằng 375. Nếu số chia gấp lên 15 lần và giữ nguyên số bị chia thì được thương mới là: 25 b. 390 c. 360 d. 5625 Bài 3(1điểm): Viết vào chỗ chấm: Trong hình H cĩ số gĩc nhọn là gĩc nhọn. Hình H Bài 4(1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: Số 121 chia hết cho 3 Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 Bài 5(2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích mảnh vườn đĩ. B. TỰ LUẬN (6 điểm) : Bài 1 :(2đ) Đặt tính rồi tính: a/ 325164 + 68030 b/ 479829 - 214589 c/ 497 ´ 54 d/ 10455 : 85 Bài 2: (2đ) Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm. 310 cm2 3 dm2 100 cm2 1970 cm2 19dm2 69 cm2 400 kg 4 tạ 4 phút 10 giây 293 giây Bài 3: (2 đ) Một sân bĩng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bĩng hình chữ nhật đĩ. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MƠN TỐN I. Phần Trắc nghệm (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D A D C C II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1( 2đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a) 393194 b) 265240 c) 26838 d)123 Bài 2: (2đ) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 310 cm2 < 3 dm2 100 cm2 1970 cm2 = 19 dm2 69 cm2 400 kg =4 tạ 4 phút 10 giây> 293 giây Bài 2 (2đ) Chiều dài sân bĩng là: (0,1 điểm) (172 + 36 ) : 2 = 104 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng sân bĩng là: (0,1 điểm) 172 – 104 = 68 (m) (0,5 điểm) Diện tích sân bĩng là: (0,1 điểm) 104 x 68 = 7072 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 7072 mét vuơng (0,2 điểm) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên học sinh: . ...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn Cẩm Mỹ - Đồng Nai Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,5 đ) Đánh dấu x vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu 1: Giá trị chữ số 7 trong số 487 306 là: A . 7 B . 700 C. 7000 D. 70000 Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là: A. 76843 B. 76348 C. 76834 D. 76483 Câu 3: Trong các số: 6705; 6750; 5607; 5076. Số vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là: A. 6705 B. 6750 C. 5607 D. 5076 Câu 4: 3 tấn 12 kg = . Kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 312 B. 3120 C. 3102 D. 3012 Câu 5: Trung bình cộng của các số : 43 ; 166 ; 151 ; là: A. 360 B. 180 C. 120 D. 102 II. Phần tự luận: (7.5đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2đ) a/ 74286 + 23973 b/ 63528 - 4352 c/ 3602 x 27 – 9060 : 453 Câu 2: Tìm x, biết: (2đ) 19488 : = 348 : 264 = 1456 Câu 3: (1đ) 0. . A O B A B Vẽ đường vuơng gĩc với AB và đi Vẽ đường song song với AB và đi qua điểm O qua điểm O Câu 4: (2.5đ) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 3tấn5tạ thĩc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thĩc . Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kilogam thĩc ? Họ và tên HS: .. . .. Lớp: 4 Trường Tiểu học Sơng Nhạn Huyện: Cẩm Mỹ - Đờng Nai ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017-2018 MƠN: TỐN- KHỐI 4 Ngày kiểm tra: /12/2017 Thời gian: 40.(khơng kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên . .. . .. . .. A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 5725 đọc là: A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm Câu 2. Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu Câu 3. Tìm x : X : 11 = 23 A. 46 B. 253 C. 235 D. 55 Câu 4. Trung bình cộng của 68 và 32 là: A. 68 B. 32 C. 36 D. 50 Câu 5. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 450 B. 405 C. 504 D. 545 Câu 6. Hình vuơng cĩ chu vi 20 dm. Diện tích hình vuơng đĩ là bao nhiêu cm2? A. 400 cm2 B. 25 cm2 C. 250 cm2 D. 2500 cm2 Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 8. Viết dấu thích hợp vào ơ trống : A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234 c 1257 c 234 c 257 B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 c ( 80 c 20 ) Câu 9. Nối cột A với cột B cho phù hợp A 210 cm2 15 m2 150 000 cm2 20 000 cm2 2 dm2 10 cm2 50 dm2 500cm2 2 m2 B Câu 10. Trong hình vẽ bên cĩ: A. 1 gĩc vuơng B. 2 gĩc vuơng C. 3 gĩc vuơng D. 4 gĩc vuơng Câu 11. Trong các số 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954 , số lớn nhất là số: A. 1945 B. 1890 C. 1969 D. 1954 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất 48 x 84 + 16 x 48 Câu 2. Đặt tính rồi tính 362 849 + 46 357 986 365 – 342 538 Câu 4. Đặt tính rồi tính 2473 x 231 5781 : 47 Câu 6. Một khu đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 12m. a) Tính chiều dài và chiều rộng. b) Tính diện tích khu đất đĩ. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 10 11 Đáp án A C B D A D C B C Câu 8. Viết dấu thích hợp vào ơ trống : (0,5 điểm) A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234 x 1257 - 234 x 257 B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 x ( 80 + 20 ) A 210 cm2 15 m2 150 000 cm2 20 000 cm2 2 dm2 10 cm2 5 dm2 500cm2 2 m2 B Câu 9. Nối cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm) B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất (0,5 điểm) 48 x 84 + 16 x 48 = 48 x (84 + 16) = 48 x 100 = 4800 Câu 2. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm) Câu 3. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm) 362849 + 46347 409196 986365 - 342538 643827 362 849 + 46 357 986 365 – 342 538 Câu 4. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm) 2473 x 231 5781 : 47 2473 X 231 2473 7419 4946 571263 5781 47 108 123 141 00 Câu 6. (1,5 điểm) Học sinh cĩ thể giải bằng nhiều cách Bài giải Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ) (56 – 12) : 2 = 22 (m) (0,25đ) Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ) 22 + 12 = 34 (m) (0,25đ) Diện tích khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ) 34 x 22 = 748 (m2) (0,25đ) Đáp số: a) Dài: 22m, rộng 34m. b) Diện tích 748 m2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên học sinh: . ...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn Cẩm Mỹ - Đồng Nai Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 Câu 2: Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321 A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663 b) x 5 = 21250 A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250 Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B A. 6cm C. 10cm 2cm B. 8cm D. 12cm D C Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg Câu 5: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: a) 75032 £ 75302 +12200 c ) 98763 £ 98675 - 33467 b) 100000 £ 99999 d) 87652 £ 87652 Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là: A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800 Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm Câu 9: Số 870549 đọc là: A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín. C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín. Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842; 865942; 865043. C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219; 775219. 12 062 + 20581 ... ... 16870 - 10152 ... ... 237 x 24 ... ... 288 : 24 ... ... 2. Tìm x a) 75 x = 1800 b) 1855 : = 35 c) : 204 = 543 *3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ? 4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ? Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là: A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000 Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 6: Đọc số sau: 325600608 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246. A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Câu 8: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng. A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000. B. Bảy chục triệu. 2. 700 000. C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000. D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000 Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là: A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014 Câu 10: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là: A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000 Câu 11: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000. A. 99997 B. 9999 C. 99999 D. 100 001 Câu 12: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70 A. 69 B. 50 C. 60 D. 59 Câu 13: 36000kg = ? tấn A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn Câu 14: 3 kg 7g = ? g. A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g060 + 4508 ... ... ... 15 458 - 3708 ... ... ... 39014 x 35 ... ... ... 27560 : 720 ... ... .. 2. Tính nhanh: a)13 x 27+13 x 35+13 x 38 b) (11 x 9 - 100+1) x (1 x 2 x x10) 3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả 1000m đường. Đội Một sửa được nhiều hơn ®ội Hai 146m. Hỏi mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ? 4*.Nhân dịp tết trồng cây, khối Hai trồng được 150 cây, khối Ba trồng được 264 cây, khối Bốn trồng được hơn mức trung bình của ba khối là 16 cây.Tính số cây của khối Bốn ? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên học sinh: . ...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn Cẩm Mỹ - Đồng Nai Điểm Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm) a). Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 b). 5 tấn 8 kg = kg ? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg c). Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401 D C B A d). Trong các gĩc dưới đây, gĩc nào là gĩc tù: Gĩc đỉnh A B. Gĩc đỉnh B C. Gĩc đỉnh C D. Gĩc đỉnh D Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 đ) a). 1342 b). 3546 c). 4600 20 x 40. + 344 .. 060 23 43680 3800 00 Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B (mức 1) (1,5 điểm) A B 40 395 000 Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi. 3 453 079 Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn. 569 120 Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn khơng trăm bảy mươi chín. II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a. 72356 + 9345 b. 3821 x 100 .. . .. . .. . .. . c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 .. . .. . .. . .. . Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất . a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 .. . .. . .. . . Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? .. . .. . .. . .. . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 4 Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1a) - ý B: 6 874 Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg Câu 1c) – ý C: 3642 Câu 1d) – ý B: Gĩc đỉnh B Câu 2Đ : Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 đ) a). 1342 b). 3546 c). 4600 20 S S x 40. + 344 .. 060 23 43680 3800 00 Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? - Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm) Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm) Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B. (1,5 điểm) A B 40 395 000 Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi. 3 453 079 Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn. 569 120 Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn khơng trăm bảy mươi chín. II. Tự luận: (4 điểm) Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 81 701 b. 382100 c. 439089 d. 112 Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134 = 10 x 134 = 1340 b. 43 x 95 + 5 x 43 = 43 x (95 + 5) = 43 x 100 = 4300 Bài 3: (2 điểm) Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12(tuổi) Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên học sinh: . ...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn Cẩm Mỹ - Đồng Nai Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 6400kg gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 400kg . Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? A. 124 kg B. 256 kg C. 12400 kg D. 6000 kg Câu 2: 3 kg 7g = ? g. A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g Câu 3: 6dag 5 g = ? g. A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g Câu 4: 503g = ? hg ? g. A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy? A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao Câu 6: phút = ? giây. A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ. A. 25 B. 500 C. 250 D. 50 Câu 8: 5 phút 40 giây = ? giây. A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405 Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thø mấy? A. XII B. XIII C. XIV D. XV Câu 10: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét? A. 27 m B. 12 m C. 3888 m D. 270 m Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 1980 là thế kỷ XX. £ c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. £ b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. £ d) thế kỷ = 20 năm £ Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là: A. 360 B. 180 C. 120 D. 12 Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia? A. 98 B. 18 C. 49 D. 22 Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 500m 1. Tính giá trị biểu thức a) 25 915 + 3550 : 25 b) 1029 - 968 : 34 b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) 31850 - 365 x 50 2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu kg thóc ? 3. Một đồn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilơgam hàng? 4*. Tính nhanh a) 2459 – ( 400 + 459 ) b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435 c) 35 x 49 + 51 x 35 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên học sinh: . ...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn Cẩm Mỹ - Đồng Nai Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 9 và làm theo yêu cầu của câu 10, 11, 12. Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu khơng trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là : A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600 Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào ? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số : A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679 Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là ? A. 67 B. 68 C. 69 D. 70 Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = ..kg ? A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000 Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên cĩ? A. Hai đường thẳng song song. Hai gĩc vuơng. B. Hai đường thẳng song song. Ba gĩc vuơng. C. Ba đường thẳng song song. Hai gĩc vuơng. D. Ba đường thẳng song song. Ba gĩc vuơng. Câu 7: (0.5 điểm) Gĩc tù là gĩc : Lớn hơn gĩc vuơng. B. Nhỏ hơn gĩc vuơng C. Bằng gĩc vuơng D. Bằng hai lần gĩc vuơng Câu 8: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 x 11 là: A. 90 B. 195 C. 495 D. 594 Câu 9: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 10: (0.5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống tương ứng A. 2kg 85g = 285 kg B. 45 x 2 + 45 x 12 = 45 (2+12) Câu 11: (0,5 điểm) Nối cột A với cột B để cĩ kết quả đúng : Cột A Cột B Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 4248 Số chia hết cho 2 nhưng khơng chia hết cho 5 357680 Câu 12: (0,5 điểm) Hãy chọn các chữ hoặc số “ a , 0 ” rồi điền vào chỗ trống của bài tốn sau: a + 0 = + a = II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 - 52453 c) 365 x 103 d) 11 890 : 58 Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học cĩ 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đĩ cĩ bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2017-2018 Từ câu 1 - câu 7 đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 A Câu 5 C Câu 9 C Câu 2 B Câu 6 A Câu 3 C Câu 7 A Câu 4 B Câu 8 C Từ câu 8 - câu 10 đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Câu 10: A: S B: Đ Câu 11: Cột A Cột B Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 1845 Số chia hết cho 2 nhưng khơng chia hết cho 5 2767 Câu 12: a + 0 = 0+ a = a II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. - A. 236 105 + 82993 + 236105 82993 319098 B. 935 807–52453 x 935807 52453 883354 C. 365 x 103 365 103 1095 365 37595 D. 33592 : 247 11890 58 116 205 290 0 Câu 2: Bài giải: Hai lần số học sinh nam là: (0.25 đ) 672 – 92 = 580 (học sinh) (0.25 đ) Số học sinh nam là: (0.25 đ) 580 : 2 = 290 (học sinh) (0.25đ) Số học sinh nữ là: (0.25 đ) 672 – 290 = 382 (học sinh) (0.25đ) Đáp số: 290 học sinh nam (0.25 đ) 382 học sinh nữ (0.25 đ) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên học sinh: . ...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn Cẩm Mỹ - Đồng Nai Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: a) 6 dm2 5 cm2 = .............. cm2 ? A. 605 B. 650 C. 65 D. 6050 b) 2 phút 15 giây = . giây A. 215 B. 135 C. 35 D. 75 Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3: (1 điểm) Số chia hết cho 5 cĩ số tận cùng là những số nào? A. 0 và 2 B. 0 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4 Câu 4: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 . A. 350 B. 78 C. 560 D. 56 Câu 5: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ? A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245 Câu 6: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường? A. 204 m và 368 B. 532 m và 696 m C. 386 m và 523 m D. 368 mvà 532 m Câu 7: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? A. 27kg và 37kg B. 2700kg và 3700kg C. 270kg và 370kg D. 4700kg và 3700kg Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. C. Góc tù lớn hơn góc vuông. B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. D. Góc nhọn lớn hơn góc tù. Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc nhau: A. BC vuông góc CD. A B B. AB vuông góc AD. C. AB vuông góc BC. D. BC vuông góc AD. D C Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N a) MN và NP vuông góc. £ b) MN và MQ vuông góc. £ c) MQ và QP vuông góc. £ d) QP và PN không vuông góc £ Q P ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên học sinh: . ...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn Cẩm Mỹ - Đồng Nai Điểm Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm) a). Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 b). 5 tấn 8 kg = kg ? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg c). Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401 D C B A d). Trong các gĩc dưới đây, gĩc nào là gĩc tù: Gĩc đỉnh A B. Gĩc đỉnh B C. Gĩc đỉnh C D. Gĩc đỉnh D Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 đ) a). 1342 b). 3546 c). 4600 20 x 40. + 344 .. 060 23 43680 3800 00 Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B (mức 1) (1,5 điểm) A B 40 395 000 Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi. 3 453 079 Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn. 569 120 Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn khơng trăm bảy mươi chín. II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a. 72356 + 9345 b. 3821 x 100 c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất . a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 4 Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1a) - ý B: 6 874 Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg Câu 1c) – ý C: 3642 Câu 1d) – ý B: Gĩc đỉnh B Câu 2Đ : Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 đ) a). 1342 b). 3546 c). 4600 20 S S x 40. + 344 .. 060 23 43680 3800 00 Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? - Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm) Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm) Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B. (1,5 điểm) A B 40 395 000 Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi. 3 453 079 Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn. 569 120 Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn khơng trăm bảy mươi chín. II. Tự luận: (4 điểm) Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 81 701 b. 382100 c. 439089 d. 112 Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134 = 10 x 134 = 1340 b. 43 x 95 + 5 x 43 = 43 x (95 + 5) = 43 x 100 = 4300 Bài 3: (2 điểm) Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12(tuổi) Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên học sinh: . ...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn Cẩm Mỹ - Đồng Nai Điểm Nhận xét của giáo viên 1. Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301 Các số chia hết cho 2 là : Các số chia hết cho 3 là : Các số chia hết cho 5 là : Các số chia hết cho 2 và 5 là : Các số chia hết cho 5 và 9 là : Các số chia hết cho 2 và 3 là : Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : 2. Đặt tính rồi tính 87 253 – 21 638 534 x 108 58032 : 36 8572 : 157 Câu 3: Một hình mảnh đất hình chữ nhật cĩ chu vi 128 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đĩ. 4*. Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi. Tính số tuổi của bố và của con hiện nay Câu 1: a,Số bé nhất trong các số sau: 785 432; 784 532; 785 342; 785 324 là: A. 785 432 B. 784 532 C. 785 342 D. 785 234 b, Giá trị của biểu thức 18 a với a=11 là: A. 118 B. 181 C. 191 D. 1811 Câu 2: Tính nhẩm: 16100 = ? A. 1600 B. 160 C. 1060 D. 6000 Câu 3: Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ? A. 78 B. 708 C. 7800 D. 780 Câu 4: Chọn số thích hơpï: ( 4 5) 7 = ( 7 4) ? A. 20 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 5: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền? A. 70000 đồng B. 35000 đồng C. 7000 đồng D. 3500 đồng Câu 6: Tìm x biết: x : 200 = 3460 A. x = 69200 B. x = 692000 C. x = 6920 D. x = 692 Câu 7: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam? A. 3530 B. 3125 C. 5050 D. 6050 Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ trống: a) 48 dm2 = ? A. 480 cm2 B. 48 cm2 C. 4800 cm2 D. 408 cm2 b) 65000 cm2 = ? A. 650 dm2 B. 65dm2 C. 6500dm2 D. 6050dm2 c) 36 m2 = ? A. 36000 cm2 B. 360000 cm2 C. 3600 cm2 D. 360 cm2 Câu 9: Cho hai hình sau: 8 dm 40cm 4dm 40cm A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông. B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật. C. Diện tích hai hình bằng nhau. D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông. Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?A. 125 m2 B. 1250 m2 C. 50 m2 D. 75 m2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên học sinh: . ...... Lớp: 4 Trường TH S
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_va_tieng_viet_khoi_4_cuoi_tuan_2.docx