Bài tập Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa

Bài tập Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa

Bài 1 : a) Đọc các số sau (1đ)

100 515 600 đọc là :.

.

49 200 000 đọc là :.

b) Viết số gồm (1đ)

a) 2 triệu, 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và 8 đơn vị .

b) 7 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.

Bài 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng ( 2,5 đ)

a, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là :

 A. 8, 7, 6 B. 1, 0, 2 C. 3, 4, 5 D. 4, 5, 8.

b, Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là :

 A. 9, 8, 3 B. 1, 9, 8, 3 C. 4, 5, 7 D. 1, 9, 8

c, Giá trị của chữ số 5 trong số 75 003 700 là :

 A. 5 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 500 000

d, Số lẻ bé nhất có tám chữ số là :

 A. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000

e. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là :

 A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909

 

doc 3 trang loandominic179 3850
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG HềA – HÀ NỘI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MễN TOÁN - LỚP 4A
Họ và tờn : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toỏn
.............
Điểm TV
...............
Bài 1 : a) Đọc các số sau (1đ)
100 515 600 đọc là :..............................................................................................................
................................................................................................................................................
49 200 000 đọc là :................................................................................................................
b) Viết số gồm (1đ)
a) 2 triệu, 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và 8 đơn vị ......................................
b) 7 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị........................................
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 2,5 đ)
a, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là :
 A. 8, 7, 6 B. 1, 0, 2 C. 3, 4, 5 D. 4, 5, 8.
b, Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là :
 A. 9, 8, 3 B. 1, 9, 8, 3 C. 4, 5, 7 D. 1, 9, 8
c, Giá trị của chữ số 5 trong số 75 003 700 là :
 A. 5 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 500 000
d, Số lẻ bé nhất có tám chữ số là : 
 A. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000
e. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là : 
 A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909
Bài 3 : Tính nhanh (2đ)
a, 32684 + 41325 +316 + 675 b, 17 x 26 +26 x 44 +39 x 26
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : (1đ) Viết tiếp hai số hạng của dãy số : 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 12 ; ............ ; ..................
Bài 4 : Cho dãy số : 1, 2, 3, 4, . . , 124, 125. Hỏi dãy số có bao nhiêu chữ số ? ( 2,5đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
môn tiếng việt
Câu 1 : Điền tr hoặc ch vào từng chỗ trống cho phù hợp (2đ)
cây .....e ; ........e mưa ; cây ......úc ; đồng.....í ; ....ú thích
....úc mừng ; .....i tiêu ; ......i kỉ.
Câu 2 : (1,5đ)
a, Khoanh vào chữ cái trước từ gần nghĩa với từ “đoàn kết”
A. hợp lực
B. đồng lòng
C. đôn hậu
D. trung thực
b,Tìm hai từ trái nghĩa với từ “nhân hậu”: .
 Tìm hai từ trái nghĩa với từ “đoàn kết”: ...
Câu 3 : (3đ)
a, Dùng gạch chéo ( /)phân cách các từ, sau đó ghi lại các từ đơn, từ phức trong cỏc cõu sau :
Nụ hoa xanh màu ngọc bớch.
Đồng lỳa rộng mờnh mụng.
Tổ quốc ta vụ cựng tươi đẹp.
Từ đơn : .................................................................................................................................
Từ phức : ...............................................................................................................................
b, Chọn 1 từ đơn, 1 từ phức vừa tìm được ở trên để đặt câu với mỗi từ.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : (2đ) Gạch 1 gạch dưới những từ 2 tiếng trong đoạn văn sau :
Trờn quảng trường Ba Đỡnh lịch sử, lăng Bỏc uy nghi và gần gũi. Cõy và hoa khắp miền đất nước về đõy tụ hội, đõm chồi , phụ sắc và toả ngỏt hương thơm.
Câu 5 : (1,5đ) Thay những từ gạch chân bằng những từ ngữ gợi tả hơn cho cõu văn thờm sinh động (Theo mẫu )
 a, Cõy chanh trong vườn đang nở hoa rất trắng. 
Mẫu: Cây chanh trong vườn đang nở hoa trắng muốt ................................................................................................................................................ 
b, Cỏc loài hoa trong vườn đang đua nhau nở.
..........................................................................................................................................
 c,Tiếng chim kờu sau nhà khiến Lan giật mỡnh thức dậy.
................................................................................................................................................
 d, Những đỏm mõy đang khẽ trụi. 
................................................................................................................................................
e, Những cơn giú khẽ thổi trờn mặt hồ. 
..........................................................................................................................................
g, Giú thổi mạnh, lỏ cõy rơi nhiều, từng đàn cũ bay nhanh theo mõy. .......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_va_tieng_viet_lop_4.doc