Bài tập Phụ đạo môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 31 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Ứng Hòa

Bài tập Phụ đạo môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 31 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Ứng Hòa

Bài 1:

 a. Đọc các số sau :

 19508026:.

102000 001:

2 03000 012:

b/ Viết cỏc số sau:

Số gũm: 3 chục nghỡn, 7 nghỡn, 1 trăm và 15 đơn vị .

Số gũm 4 trăm triệu, 2 triệu, 7 trăm nghỡn, 8trăm và 5 đơn vị .

Bài 2 :

a.Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (kém) nhau mấy đơn vị?

.

b. Số tự nhiên bé nhất là số nào?.

c. Có số tự nhiên lớn nhất không?.

Bài 3 : Điền dấu > ; < ;="">

989.1321 34 579.34 601

27 105.7 985 150 482.150 459

8300 : 10.830 72 600.726 x 100

 

doc 3 trang loandominic179 4950
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Phụ đạo môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 31 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Ứng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG HềA – HÀ NỘI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 31
PHỤ ĐẠO HỌC SINH – NĂM HỌC 2013-2014
MễN TOÁN - LỚP 4B
Họ và tờn : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toỏn
.............
Điểm TV
...............
Bài 1: 
 a. Đọc các số sau :
 19508026:......................................................................................................................
102000 001: 
2 03000 012: 
b/ Viết cỏc số sau:
Số gũm: 3 chục nghỡn, 7 nghỡn, 1 trăm và 15 đơn vị ...................................
Số gũm 4 trăm triệu, 2 triệu, 7 trăm nghỡn, 8trăm và 5 đơn vị ..................................
Bài 2 : 
a.Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (kém) nhau mấy đơn vị?
............................................................................................................................................
b. Số tự nhiên bé nhất là số nào?.........................................................................................
c. Có số tự nhiên lớn nhất không?.......................................................................................
Bài 3 : Điền dấu > ; < ; =.
989...........1321 34 579...........34 601
27 105...........7 985 150 482...........150 459
8300 : 10.........830 72 600..............726 x 100
Bài 4 . Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 70 426 ; 9998 ; 7 6420 ; 17 542 :.............................................................................................
Bài 5 :Trong các số 605 ; 7362 ; 2640 ;4136 ; 1207 ; 20 601 :
a.Số chia hết cho 2 là: ..
b.Số chia hết cho 5 là: ..
c.Số chia hết cho 3 là : . 
d.Số chia hết cho 9 là: 
 Tiếng việt
********
Câu 1: Thêm trạng ngữ cho câu sau :
...................................................................., em đi học.
.................................................................., em xem ti vi.
...................................................................... em ngồi vào bàn học.
Câu 2: Chuyển cõu kể thành cõu cảm .
Lan học giỏi ...................................................................................................
Bụng hoa đẹp ..............................................................................................
Chiếc vũng xinh. ..........................................................................................
Câu 3: Viết đoạn văn tả hình dáng , hoạt động, thói quen của con gà trống.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_phu_dao_mon_toan_va_tieng_viet_lop_4_cuoi_tuan_31_na.doc