Đề thi Cuối năm môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Đề thi Cuối năm môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 9 873 624 là:

A . 700 B. 7 000 C. 70 000 D. 700 000

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2km 8m = . m là:

A. 2800 B. 280 C. 20800 D. 2008

Câu 3. Phân số bằng phân số là:

A.

B.

C.

D.

 

 Câu 4. Kết quả của phép cộng là:

A .

B.

C.

D.

 

Câu 5. Phân số nào lớn hơn 1?

A.

B.

C.

D.

 

 

docx 3 trang loandominic179 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Cuối năm môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..............................................................................
Lớp 4...
 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 4
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 9 873 624 là:
A . 700
B. 7 000
C. 70 000
D. 700 000
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2km 8m = .............. m là:
A. 2800
B. 280
C. 20800
D. 2008
Câu 3. Phân số bằng phân số là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 4. Kết quả của phép cộng là:
A . 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Phân số nào lớn hơn 1?
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 6. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690cm
B. 690cm2
C. 69dm2
D. 69cm2
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 7. a, Tính (2 điểm)
 123 x 54
3968 : 32
b, Tính (1 điểm)
 1325 + 7513 = = 
Câu 8. a, Tìm X (1 điểm)
x + = 	x - = 
b, Điền số? (0.5điểm)	
 1 giờ 15 phút = ..... phút 2m2 3dm2 =............dm2
Câu 9. (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó 5 m2 thu được 25 kg. Tính số thóc thu được.
Câu 10. (1 điểm) a. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 35 tuổi. Biết tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? 
b. Tìm một phân số, biết rằng mẫu số hơn tử số là 36 và khi rút gọn phân số ta được phân số 3/7. 
Dàn ý tả con gà trống
I. Mở bài: giới thiệu con gà trống em định tả
“ Ò Ó O .” là tiếng gáy quen thuộc mỗi sang thức giấc em đều nghe. Đó là tiếng gáy của con gà trống nhà em đấy.
II. Thân bài: tả chú gà trống nhà em
1. Tả bao quát chú gà trống nhà em
- Chú gà trống trông rất oai phong, lực lưỡng, nó nặng tầm bốn đến năm cân,
- Bộ lông của chú mượt, mịn màng và rất dày màu đỏ tía pha lẫn một màu xanh óng ánh điểm bạc khiến chú ta trở nên vô cùng sang trọng và quý phái.. 
2. Tả chi tiết chú gà trống nhà em
a. Tả hình dáng chú gà trống nhà em
- Trông chú gà trống như một chàng kị sĩ oai phong
- Cái đầu chú gà hình hột xoài. Chiếc mào đỏ chói có lẽ là niềm kiêu hãnh của nó, trông chẳng khác nào chiếc vương miện cao quý.
- Miệng nhọn hoắc, chú gà nhặt thóc rất giỏi
Mỗi lần gáy nó rướng cái cổ cao lên và xù lông ở cổ lên, ức mở rộng trông rất oai vệ.
- Hai con mắt nhỏ như hai hạt cườm sáng long lanh, lúc nào cũng đưa đi đưa lại rất nhanh nhẹn. Nó thường liếc canh chừng đàn gà mái, không cho những con gà trống của hàng xóm lại gần.
- Đôi cánh của con gà có màu sắc rất đẹp, nó thường hay giương cánh vỗ bạch bạch bạch để thu hút mấy con gà mái.
đôi chân vàng rộm. Chiếc cựa dài, cứng như đá, bộ đùi săn chắc đậm tô chất “ võ sĩ”. Chú luôn bước đi lẫm liệt, đường bệ 
- Cái đuôi của chú mới đẹp làm sao! Cái đuôi cong cong,rực rỡ như chiếc cầu vồng sau cơn mưa.
 sb. Tả hoạt động của chú gà trống nhà em
- Cứ vào mỗi buổi sáng sớm, khi vạn vật còn đang chìm trong giấc ngủ say nồng, chú gà nhà em đã oai vệ, rướn cao cổ rồi từ từ cất tiếng gáy to “Ò ó o o” vang xa khắp khu phố, đánh thức mọi người bắt đầu một ngày mới. 
- Sáng sớm,tôi đổ thức ăn ra sân.Chú không mổ ngay mà kêu “cục cục” gọi lũ gà mái đến rồi cả đàn cùng ăn. Chú rất rộng rãi,chú còn dành phần cho lũ nhép con sợ đứng yên một góc sân.Chú đúng là “hiệp sĩ”gà trống. 
III. Kết bài: nêu cảm nghĩ của em về chú gà trống nhà em
- Nhờ có chú gà trống mà mỗi sáng em đều dậy đúng giờ
- Em rất yêu quý chú gà trống nhà em.
HƯỚNG DẪN CHẤM
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
C
0,5 điểm
Câu 2
D
0,5 điểm
Câu 3
A
0,5 điểm
Câu 4
C
0,5 điểm
Câu 5
B
0,5 điểm
Câu 6
B
0,5 điểm
B- PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 7
a. Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 2 điểm
b. Mỗi biểu thức đúng cho 0.5 điểm
1 điểm
Câu 8
a. Mỗi biểu thức đúng 0,5 điểm
1 điểm
b. Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm
0,5 điểm
Câu 9
- Tìm được chiều rộng (đúng câu trả lời và phép tính) 40 m
- Tìm đúng diện tích (đúng câu trả lời và phép tính) 3200m2
- Đáp số.
0,5 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Câu 10
- Tìm được tổng số phần bằng nhau.
- Tìm được tuổi con
- Đáp số
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_co_dap_an.docx